Chữ cái nhận
dạng
|
Nhóm vật liệu
|
HW
|
Cacbit không có lớp phủ, có thành phần
chính là vonfram cacbit
(WC) với cỡ hạt ≥ 1 μm
|
HF
|
Cacbit không có lớp phủ, có thành phần
chính là vonfram cacbit
(WC) với cỡ hạt < 1 μm
|
HTa
|
Cacbit không có lớp phủ, có thành phần
chính là TiC
hoặc TiN hoặc cả hai
|
HC
|
Cacbit như đã nêu trên nhưng có lớp
phủ
|
a các loại vật liệu
này cũng được gọi là gốm kim loại
(“cermet")
|
Bảng 2 - Gốm
Chữ cái nhận
dạng
Nhóm vật liệu
CA
Gốm có thành phần chính là AI2O3
CR
Gốm có thành phần chính là AI2O3, có cốt
thép
CM
Gốm hỗn hợp có thành phần chính là
AI2O3 có thêm các thành phần khác ngoài oxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gốm silic nitrua có thành phần chính
là Si3N4
CC
Các loại gốm như đã nêu trên nhưng
có lớp phủ
Bảng 3 - Kim
cương
Chữ cái nhận
dạng
Nhóm vật liệu
DM
Kim cương đơn tinh thể
DD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DP
Kim cương đa tinh thể có chất dính kết
Bảng 4 - Bo
nitrua
Chữ cái nhận
dạng
Nhóm vật liệu
BL
Bo nitrua dạng tinh thể lập phương
có hàm lượng thấp
BH
Bo nitrua dạng tinh thể lập phương
có hàm lượng cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bo nitrua dạng tinh thể lập phương
như đã nêu trên nhưng có lớp phủ
VÍ DỤ:
HW - P10
HC - K20
CA - K10
Bảng 5 - Ứng dụng và
phân loại các vật liệu cắt cứng
Nhóm ứng dụng
chính
Nhóm ứng dụng
Chữ cái nhận dạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu được
gia công
Vật liệu cắt
cứng
-
P
Xanh
Thép
Tất cả các loại thép và thép đúc trừ
thép không gỉ có cấu
trúc austenite
P01
P10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P30
P40
P50
P05
P15
P25
P35
P45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
↓b
M
Vàng
Thép không gỉ
Thép không gỉ austenite và
austenite/ferit và thép đúc
M01
M10
M20
M30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M05
M15
M25
M35
↑a
↓b
K
Đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gang xám, gang graphit cầu, gang dẻo
K01
K10
K20
K30
K40
K05
K15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K35
↑a
↓b
N
Xanh lá cây
Kim loại màu
Nhôm và các kim loại màu khác, vật
liệu phi kim loại
N01
N10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N30
N05
N15
N25
↑a
↓b
S
Nâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim chịu nhiệt đặc
biệt dựa trên sắt, niken và coban, titan và hợp kim titan
501
510
520
530
505
515
525
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
↓b
H
Xám
Vật liệu cứng
Thép đã tôi, gang đã tôi cứng, gang
đã tôi
H01
H10
H20
H30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H05
H15
H25
↑a
↓b
Vận tốc cắt tăng lên, khả năng
chịu mòn của vật liệu cắt sẽ tăng (xem Bảng 6).
Bước tiến dao tăng lên, độ dai của
vật liệu cắt sẽ tăng (xem Bảng 6).
Bảng 6 - Vùng
biểu đồ sử dụng
Khả năng chịu mòn ← →Độ dai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
05
10
15
20
25
30
35
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
3. Phân loại
3.1. Nhóm ứng dụng
chính
Có sáu nhóm ứng dụng chính (xem Bảng
5). Các nhóm này được phân chia theo các vật liệu của các chi tiết được gia
công khác nhau. Các nhóm này được nhận dạng bằng một chữ cái hoa và một màu nhận
dạng.
3.2. Nhóm ứng
dụng
Mỗi nhóm ứng dụng chính được phân
chia thành các nhóm ứng dụng. Các nhóm ứng dụng được ký hiệu bằng chữ
cái cho nhóm chính và một số phân loại.
Các nhà sản xuất vật liệu cắt
sắp xếp theo thứ tự thích hợp các loại (mác) vật liệu của họ thành hệ thống
nhóm ứng dụng theo mối quan hệ giữa khả năng chịu mòn và độ dai của các loại vật
liệu (xem Bảng 6).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Nhận xét quan
trọng
Một nhóm ứng dụng không đồng nhất với
một loại vật liệu cắt. Các loại vật liệu cắt của các nhà sản xuất khác nhau thuộc
cùng một nhóm ứng dụng có thể khác nhau đối với phạm vi ứng dụng và mức chất lượng.
Trong phạm vi một nhóm ứng dụng, một ký hiệu (ví dụ “P01”) không đồng nhất với
một loại (mác) vật liệu cắt. Các loại vật liệu cắt từ các nhà sản xuất khác
nhau có cùng một ký hiệu trong phạm vi một nhóm ứng dụng có thể khác nhau về
thành phần, các tính chất, phạm vi ứng dụng và mức chất lượng. Do đó tiêu chuẩn
này không cung cấp các dữ liệu cho các biểu đồ so sánh loại vật liệu cắt gọt.