a
|
Chiều dày của mối hàn góc (mm) trong
trường hợp này, khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm chân và mặt mối hàn)
|
dp
|
Cỡ kích thước rỗ (mm)
|
da
|
Đường kính ngoài của ống (mm)
|
dl
|
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai ống
(mm), xem Hình 2
|
g
|
Khe hở giữa ống và tấm ống
|
sp
|
Điểm bắt đầu của đường hàn ở chân
|
t
|
Chiều dày thành ống (mm)
|
t1
|
Chiều dày lớp phủ bề mặt
(mm)
|
t2
|
Chiều dày của tấm-ống (mm)
|
Hình 1 - Biểu
diễn các ký hiệu trong một ví dụ
4 Đặc tính kỹ thuật
của quy trình hàn sơ bộ (pWPS)
4.1 Quy định
chung
Chấp nhận các phép thử hàn ống trong
liên kết hàn tấm-ống phải dựa trên pWPS phù hợp với TCVN 8986-1 (ISO 15609-1).
pWPS phải quy định các thông số sau được liệt kê trong 4.2 và 4.3.
4.2 Các
thông số cho tất cả các quá trình hàn
Các chi tiết liên quan đến các thông số sau phải được ghi
lại cho tất cả các quá trình hàn:
a) Quá trình hàn hoặc các quá trình
hàn khi sử dụng nhiều
hơn một quá trình hàn cho hàn
toàn bộ một mối nối;
b) Đặc tính kỹ thuật và chiều dày của tấm-ống
và các chi tiết về bất cứ lớp phủ bề mặt nào và chiều dày của lớp phủ này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Kiểu bố trí các ống (theo hình vuông, tam
giác) và khoảng cách giữa các ống;
e) Hình học của mối nối,
đường kính thực của lỗ
khoan và các dung sai lắp ghép (bản vẽ phác) phù hợp với ISO 9692;
f) Làm sạch và tẩy dầu mỡ (thời điểm trong
các bước chế tạo và kiểu làm sạch, tẩy dầu mỡ);
g) Dùng đồ gá kẹp hoặc hàn đính, vị trí hàn đính và
sự giãn nở;
h) Tấm-ống và vị trí hàn;
i) Loại và/hoặc tên thương mại của vật liệu
hàn;
j) Cỡ (đường kính) và chiều
dài dây trên mỗi đường hàn;
k) Nung nóng trước và nhiệt độ giữa
các lớp hàn, bao gồm cả phương pháp điều chỉnh;
I) Vận tốc hàn (hàn cơ khí hóa);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n) Trình tự hàn;
o) Xử lý nhiệt sau hàn, bao gồm cả
phương pháp điều chỉnh;
p) Nếu cần thiết, nhiệt độ và thời
gian được khuyến nghị cho sấy/nung khô các vật liệu hàn trước khi sử dụng;
q) Các đặc điểm chuyên dùng khác, bao
gồm cả các yêu cầu về điều chỉnh nhiệt cấp,
các ảnh hưởng của các chỗ tiêu nhiệt hoặc sự giãn nở của ống sau hàn.
4.3 Các
thông số cho các quá trình hàn riêng
Các chi tiết liên quan đến các quá
trình hàn riêng biệt được cho trong 4.3a) đến 4.3d) phải được ghi lại đối với
các quá trình hàn riêng biệt này, ngoài các thông số được cho trong 4.2. Các số
tham chiếu của các quá trình hàn có liên quan đến TCVN 8524 (ISO 4063).
a) Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy
(111)
- Dòng điện xoay chiều hoặc một chiều
và cực tính;
- Dòng điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ký hiệu của khí bảo vệ phù hợp với
ISO 14175 và lưu lượng;
- Điện áp hồ quang;
- Vận tốc cấp dây hàn hoặc dòng điện;
- Đối với hàn xung điện: thời gian
xung và tần số xung, dòng được xung và dòng điện nền.
c) Hàn TIG (141)
- Ký hiệu của khí bảo vệ phù hợp với
ISO 14175 và lưu
lượng;
- Dòng điện xoay chiều (AC) hoặc dòng
điện một chiều (DC) và cực tính;
- Dòng điện tính bằng ampe;
- Đối với hàn xung điện; thời gian xung và tần
số xung, dòng điện xung và dòng điện nền;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Hàn cơ khí hóa hoặc hàn tự động
- Tất cả các mục được chi tiết hóa
trong b) hoặc c) và các mục sau, nếu cần thiết:
- Chiều dài hồ quang hoặc điện áp hồ
quang;
- Khi sử dụng kim loại điền đầy, tốc độ
điền đầy hoặc vận tốc cấp dây có liên quan đến đường kính dây hàn (xem 4.2j);
- Các thông số hàn khác được lập trình trước
như:
- Thời gian làm sạch bằng khí trước và sau hàn;
- Các thay đổi về mức dòng điện;
- Các tốc độ tăng và giảm dòng điện
hàn liên tục;
- Vận tốc hàn và mức độ chảy tràn kim
loại;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bán kính quay điện cực;
- Góc của điện cực so với đường tâm ống.
Đối với tất cả các quá trình hàn khác,
phải quy định các thông số hàn.
5 Chấp nhận quy
trình hàn
Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra
phải thực hiện việc chấp nhận quy trình hàn cho hàn ống trong liên kết
hàn tấm-ống liên quan đến tiêu chuẩn áp dụng hoặc điều kiện kỹ thuật thích hợp.
6 Hàn phôi hàn
6.1 Quy định chung
Các phôi hàn cho thử quy trình hàn phải
được chế tạo phù hợp với
6.2 và phải mô phỏng dạng hình học của mối nối được sử dụng trong sản xuất hoặc dạng
hình học tương tự trong phạm vi các yêu cầu của Điều 4. Các thợ hàn phải được
chấp nhận phù hợp với TCVN 6700-1 (ISO 9606-1), TCVN 6700-2 (ISO 9606-2), TCVN
6700-3 (ISO 9606-3), TCVN 6700-4 (ISO 9606-4) hoặc TCVN 6700-5 (ISO 9606-5). Đối
với các thợ hàn máy, có thể thực hiện việc chấp nhận trong quá trình thử phù hợp
với ISO 14732.
6.2 Kiểu phôi hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ví dụ về chuẩn bị mối nối
hàn theo ISO 9692 và kết cấu của mối nối hàn được cho trong EN 1708-1.
6.2.2 Các đầu mút ống được
hàn theo bố trí hình tam giác
Khi các mối hàn đầu mút ống đòi hỏi phải
bố trí theo hình tam giác, phải hàn ít nhất là 10 đầu mút ống có đường kính ngoài nhỏ
hơn 40 mm (< 40 mm) hoặc ít nhất là 7 đầu mút ống có đường kính
ngoài lớn hơn hoặc bằng 40 mm (≥ 40 mm) như thể hiện trên Hình 2.
CHÚ DẪN:
dl Khoảng cách nhỏ nhất
giữa hai ống
sp Điểm bắt đầu của đường
hàn ở chân mối hàn
A-A/B-B Các mặt cắt đã xoay của một
mẫu thử (các ví dụ về vị trí của các đường
cắt)
Hình 2 - Phôi hàn cho các
đầu mút ống được
bố trí theo hình tam giác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi các mối hàn đầu mút
ống đòi hỏi phải bố trí theo hình vuông, phải hàn ít nhất là 12 đầu mút ống có
đường kính ngoài nhỏ hơn 40 mm (< 40 mm) hoặc ít nhất là 9 đầu mút ống có đường
kính ngoài lớn hơn hoặc bằng 40 mm (≥ 40 mm) như thể hiện trên Hình 3.
CHÚ DẪN:
dl Khoảng cách nhỏ nhất
giữa hai ống
sp Điểm bắt đầu của
đường hàn ở chân mối hàn
A-A/B-B các mặt cắt đã xoay của một mẫu
thử (các ví dụ về vị trí của
các đường cắt)
Hình 3 - Phôi
hàn cho các đầu
mút ống được bố trí theo hình vuông
7 Kiểm tra và thử
7.1 Thực hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với một quy trình hàn được chấp nhận,
cùng một phôi hàn đại diện phép thử quy trình hàn phải tuân theo 7.1.2 đến
7.1.6 và, khi có yêu cầu, phải tuân theo các phép thử đẩy ra được mô
tả trong 7.1.7.
7.1.2 Kiểm tra bằng mắt
Sau khi làm sạch thích hợp và nếu có
yêu cầu sau bất cứ xử lý nhiệt nào sau hàn và trước khi cắt mẫu thử, phôi hàn
phải được kiểm tra bằng mắt với mức
độ 100 %.
Các mối hàn phải có đường viền đồng
đều, không có sự gia cường quá mức, với
các lỗ ống không có bất cứ giọt kim loại bắn tóe nào và phải phù hợp với Bảng
1.
7.1.3 Kiểm tra bằng chất thẩm thấu
Các bề mặt bên ngoài của tất cả các mối
hàn phải được kiểm tra 100 % bằng chất thẩm thấu phù hợp với ISO
3452-1.
7.1.4 Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức
xạ
Tất cả các mối hàn cho thử nghiệm, trừ
các mối hàn dùng cho các phép thử đẩy ra phải được chụp ảnh tia bức xạ phù hợp
với ISO 17636. Một ví dụ được cho trên Hình 4, Trong trường hợp này, chiều dày của
tấm-ống phải được
giảm đi từ 5 mm
đến 12 mm.
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN;
1 Nguồn chùm tia bức xạ
2 Macasit bức xạ (thép/chì)
3 Phim
4 Hợp kim
5 Nút chặn
Hình 4 - Thực
hiện kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ
7.1.5 Kiểm tra tổ
chức thô đại
Sau khi kiểm tra bằng mắt và kiểm tra
không phá hủy, phôi hàn phải được cắt theo các mặt cắt như đã chỉ dẫn trên các
Hình 2 và 3 bằng cách cưa hoặc gia công cơ và làm lộ ra hai điểm bắt
đầu của các đường hàn ở chân mối hàn. Các mẫu thử cho kiểm tra tổ chức thô đại
phải được chuẩn bị và kiểm tra phù hợp
với ISO 17639.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.6 Thử độ cứng
Chỉ thực hiện thử một dãy độ cứng thông thường
là HV10 phù hợp với ISO 9015-1 cho các nhóm thép 2, 3, 4, 5, 6 và 7 phù hợp với
ISO/TR 15608 và cho các mối nối kim loại khác nhau giữa các thép austenit và ferit.
Độ cứng phải được ghi lại đối với kim
loại hàn, cả kim loại cơ bản và vùng chịu ảnh hưởng nhiệt.
7.1.7 Thử đẩy ra hoặc kéo ra
Nếu điều kiện kỹ thuật có yêu cầu, có thể cần phải
thực hiện các phép thử đẩy ra hoặc kéo ra.
7.2 Mức chấp nhận
7.2.1 Quy định chung
Các nội dung chi tiết sau được sử dụng
cho thử chấp nhận các quy trình hàn hoặc với các quy trình hàn được quy định
cho một ứng dụng riêng.
7.2.2 Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số thứ tự
Khuyết tật/tên
gọi
TCVN 6115-1
(ISO 6520-1) số tham chiếu
Nhận xét
Giới hạn cho
các khuyết tật
1
Nứt
100
Tất cả các loại vết nứt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Nứt hõm cuối
104
Không cho phép
3
Rỗ bề mặt
Rỗng co hõm cuối
2017
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các loại rỗ nhìn thấy trên bề
mặt
Không cho phép
4
Ba Via qua thành ống
Không cho phép
5
Chảy tràn kim loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x ≤ 0,5 mm đối với ống
da ≤ 25 mm, đường kính
ngoài và
x ≤ 1 mm đối với ống
da > 25 mm, đường kính
ngoài
6
Ba via dưới đầu mút ống
(chỉ đối với mối
hàn góc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Cháy cạnh
5011
0,1 t
7.2.3 Kiểm tra bằng chất thẩm thấu
Không chấp nhận có bất cứ sự chỉ báo
thẩm thấu có
kích thước nào trong kim loại hàn hoặc vuông chịu ảnh hưởng nhiệt.
7.2.4 Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức
xạ
Bảng 2 - Kiểm tra bằng chụp
ảnh tia bức xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyết tật/tên
gọi
TCVN 6115-1
(ISO 6520-1) số tham chiếu
Nhận xét
Giới hạn cho
các khuyết tật
8
Nứt
100
Tất cả các loại vết nứt
Không cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rãnh khí (rỗng kéo dài)
Rỗ tổ sâu
2015
2016
Không cho phép
10
Rỗ tập trung (rỗ cụm)
2013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
11
Bọt khí (rỗ khí)
Bọt khí phân bố đều
Rỗ chuỗi
2011
2012
2014
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khoảng cách giữa hai lỗ tối thiểu
là bằng
2 x dp theo hướng chu vi
dp ≤ 0,25 t
max. 1 mm
12
Ngậm tạp chất rắn
300
Không cho phép
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
401
Không cho phép
14
Không thấu
402
Không cho phép
7.2.5 Kiểm tra tổ
chức thô đại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số thứ tự
Khuyết tật/tên
gọi
TCVN 6115-1
(ISO 6520-1) số tham chiếu
Nhận xét
Giới hạn cho
các khuyết tật
8 đến 14
Xem Bảng 2
15
Chiều dày mối hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước chiều dày mối hàn góc a
bằng bán kính của vòng tròn lớn nhất nội tiếp hoàn toàn trong mối hàn có tâm ở
trên chân mối hàn
a ≥ 0,9 t
7.2.6 Các giá trị độ
cứng
Các kết quả từ phép thử độ
cứng phải đáp ứng các yêu cầu được cho trong TCVN 11244-1 (ISO 15614-1), Bảng 2.
7.2.7 Tải trọng đẩy
ra hoặc kéo ra
Các yêu cầu nên được xác định trong đặc
tính kỹ thuật.
8 Phạm vi chấp nhận
8.1 Quy định
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Liên
quan đến nhà sản xuất
Chấp nhận một đặc tính kỹ thuật của quy
trình hàn (WPS) được cấp cho nhà sản xuất có hiệu lực đối với hàn trong phân xưởng
và trên hiện trường trong cùng các điều kiện kiểm soát kỹ thuật và chất lượng của
nhà sản xuất.
8.3 Liên
quan đến vật liệu
8.3.1 Kim loại cơ bản
Theo tiêu chuẩn này, phải áp dụng các
nhóm vật liệu được liệt kê trong ISO/TR 15608. Đối với phạm vi chấp nhận,
phải áp dụng phần có
liên quan của bộ
TCVN
11244 (ISO 15614)1).
8.3.2 Các kích thước của ống và tấm ống
Đối với tất cả các kích
thước hình học, phạm
vi chấp nhận được cho trong Bảng 4.
Bảng 4 - Phạm
vi chấp nhận cho
các kích thước hình học
Tên gọi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Phạm vi chấp
nhận
mm
Chiều dày lớp phủ bề mặt
t1 < 3
t1 ≥ 3
≥ t1
≥ 3
Chiều dày của tấm-ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t2 ≥ 35
≥ t2
≥ 35
Chiều dày của thành ống - hàn tay
t
0,5 t đến 2 t
Chiều dày của thành ống - hàn cơ khí hóa hoặc tự
động
t
t ± 0,2 t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
da
≥ da
8.3.3 Đường bố trí ống
Chấp nhận một quy trình hàn khi sử dụng
một đường bố trí riêng cho các ống phải bao gồm chấp nhận cho bất cứ kiểu đường
bố trí ống
nào khác với điều kiện là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai ống di (xem các Hình 2 và 3)
không được giảm xuống thấp hơn khoảng cách được sử dụng trong quy trình
hàn được chấp nhận.
8.4 Quy định
chung cho các quy trình hàn
8.4.1 Quá trình hàn
Chấp nhận chỉ có hiệu lực cho quá trình
hán được sử dụng trong phép thử quy trình hàn. Trong phép thử quy trình có nhiều
quá trình hàn, chấp nhận chỉ có hiệu lực đối với thứ tự được sử dụng trong quá trình
thử chấp nhận.
8.4.2 Vị trí hàn tấm-ống
Chấp nhận chỉ có hiệu lực đối với vị
trí hàn được sử dụng trong
phép thử quy trình hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chấp nhận chỉ có hiệu lực cho kiểu mối nối hàn được
sử dụng trong phép thử quy trình hàn.
8.4.4 Kim loại điền đầy,
phân loại
Phạm vi chấp nhận các kim loại điền đầy
bao hàm các kim loại điền đầy khác với điều kiện là chúng:
- Thuộc cùng một nhóm các đặc tính
kéo. Sự thay đổi của loại lớp phủ sẽ đòi hỏi phải có sự chấp nhận mới đối với quy
trình hàn; hoặc
- Thuộc phạm vi cùng một thành phần
hóa học danh nghĩa.
8.4.5 Kim loại điền
đầy, kích thước
Chấp nhận được cấp cho các đường
kính của điện cực hoặc các đường kính của dây hàn hoặc cho các vật liệu hàn
chuyên dùng, ví dụ các ống lốt, đệm lót được sử dụng trong phép thử quy trình
hàn.
8.4.6 Loại dòng điện
Chấp nhận được cấp cho loại dòng điện
(xoay chiều, một chiều hoặc dòng xung điện) và cực tính được sử dụng trong phép
thử quy trình hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ áp dụng các yêu cầu của điều này khi có quy
định phải điều chỉnh nhiệt cấp.
Khi áp dụng các yêu cầu về độ cứng, giới
hạn thấp nhất của nhiệt cấp là nhiệt lượng được sử dụng trong phép thử quy
trình hàn hoặc có thể lớn hơn nhiệt lượng
được dùng trong hàn phôi hàn 25 %.
8.4.8 Nhiệt độ nung
nóng trước
Giới hạn dưới của nhiệt độ nung nóng
trước cho chấp nhận là nhiệt độ nung nóng trước được sử dụng tại lúc bắt đầu của
phép thử quy trình hàn.
8.4.9 Nhiệt độ giữa
các lớp hàn
Giới hạn trên của nhiệt độ giữa các lớp
hàn cho chấp nhận là nhiệt độ danh nghĩa giữa các lớp hàn đạt được trong phép thử quy
trình hàn.
8.4.10 Xử lý nhiệt
sau hàn
Thử quy trình hàn có xử lý nhiệt không
bao gồm thử quy trình hàn không có xử lý nhiệt và ngược lại. Phạm vi nhiệt độ
được sử dụng cho phép thử quy trình hàn là phạm vi được chấp nhận. Khi có yêu cầu, các
tốc độ nung nóng, làm nguội và thời gian duy trì phải có liên quan đến bộ phận
hoặc chi tiết đang sản xuất.
8.4.11 Khí bảo vệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Mẫu biên bản chấp
nhận quy trình hàn (WPQR)
Biên bản chấp nhận quy trình hàn (WPQR) là một bản
báo cáo các kết quả đánh giá mỗi phôi hàn,
bao gồm cả các thử lại. Biên bản này phải bao gồm các mục có liên quan được liệt
kê cho đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn (WPS) trong Điều 4, cùng với các chi
tiết của bất cứ yếu tố nào mà có thể loại bỏ được bởi các yêu cầu của Điều 7.
Nếu không có các yếu tố nào bị loại bỏ hoặc không
có các kết quả thử nào
không được chấp nhận thì WPQR nêu chi
tiết các kết quả thử quy trình hàn phôi hàn sẽ được chấp nhận và người
kiểm tra hoặc cơ
quan kiểm tra phải ký xác nhận
và ghi ngày ký.
Phải sử dụng một mẫu WPQR để ghi các chi
tiết về quy trình hàn và các kết quả thử để dễ dàng cho việc đánh giá và trình
bày thống nhất các thông số.
Ví dụ về một mẫu WPQR được cho trong
Phụ lục A.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
Mẫu biên bản chấp nhận quy trình hàn cho các
mối nối ống trong liên kết hàn tấm-ống (WPQR)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy trình hàn của nhà sản xuất: Người kiểm
tra hoặc cơ quan kiểm tra
Số tham chiếu.................................................. Số
tham chiếu:.................................................
Nhà sản xuất...........................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Quy định/Tiêu chuẩn thử:.........................................................................................................
Ngày hàn: ...............................................................................................................................
Phạm vi chấp nhận
Quá trình hàn:..........................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu cơ bản: Tấm ống:......................... Lớp phủ:......................... Ống:...............................
Chiều dày tấm ống (mm):...................... Lớp
phủ (mm):................ Ống (mm):...........................
Đường kính ngoài của ống (mm):................................ Khe
hở (g) (mm): .................................
Loại kim loại điền đầy:..............................................................................................................
Khi bảo vệ:..............................................................................................................................
Loại dòng điện hàn:..................................................................................................................
Vị trí hàn: ...............................................................................................................................
Nung nóng trước:....................................................................................................................
Xử lý nhiệt sau hàn:.................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...............................................................................................................................................
Chứng nhận rằng các mối
hàn thử nghiệm đã được chuẩn bị,
hàn và thử nghiệm thích hợp phù hợp với các yêu cầu của quy định/tiêu chuẩn thử
đã nêu trên.
…………………..
Địa điểm
…………………..
Ngày cấp
…………………..
Người hoặc
cơ quan kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chi tiết về thử mối
nối ống trong liên kết hàn tấm-ống
Địa điểm:.......................................................
Quy trình hàn của nhà sản xuất
Số tham chiếu:...............................................
Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm
tra:.........
Số của WPQR:..............................................
.....................................................................
Phương pháp chuẩn bị và làm sạch:
Đặc tính kỹ thuật của vật liệu cơ
bản:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lớp phủ:...................................................
- Ống: ........................................................
Nhà sản xuất:..............................................
Chiều dày vật liệu (mm):
- Tấm-ống:..................................................
- Lớp phủ:...................................................
- Ống: ........................................................
Tên của thợ hàn:...........................................
Quá trình hàn:................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài của ống (mm):.................
Vị trí hàn:
Bản vẽ phác
của phôi hàn phù hợp với Điều
6
Bản phác thảo chuẩn bị
mối nối hàn
Các chi tiết về hàn
Đường hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ kích thước kim loại
điền đầy
mm
Dòng điện
A
Điện áp
V
Loại dòng điện/cực tính
Vận tốc cáp
dây hàn
m/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm/min
Nhiệt cấp*)
kJ/cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làm sạch và tẩy dầu mỡ:.........................................................................................................
Phân loại kim loại điền đầy và tên
thương mại:.........................................................................
Làm khô hoặc sấy khô: ...........................................................................................................
Khí bảo vệ:..............................................................................................................................
Lưu lượng khí - bảo vệ: ......................................................................................................... :
Kiểu/cỡ điện cực vonfram: ......................................................................................................
Chi tiết về kẹp chặt ống trước khi
hàn:.....................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ giữa các lớp hàn:.......................................................................................................
Xử lý nhiệt sau hàn và/hoặc hóa già: .......................................................................................
Thời gian, nhiệt độ, phương pháp:............................................................................................
Tốc độ nung nóng và làm nguội*)
Nhận xét:.......................................................
Nhà sản xuất:
...............................................
Tên, chữ ký và ngày ký
Thông tin thêm*) (xem trên
một tờ riêng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.............................................
Tên, chữ ký và ngày ký
Thông tin thêm
Độ dao động (biên độ, tần số):..................................................................................................
Khoảng cách ống tiếp xúc (bép hàn)/chi
tiết gia công: ..............................................................
Góc mỏ hàn:............................................................................................................................
Độ tăng dòng điện (A) từ:........................ đến:........................... trong:................................ (s)
Tạo thành bể hàn (A):.................................................... Thời
gian (s):.....................................
Vận tốc dây hàn (mm/s):..........................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện nhỏ nhất (A):...........................................................................................................
cho đường hàn thứ nhất**):................... cho
đường hàn thứ hai:**)......................
Dòng điện lớn nhất (A):............................................................................................................
cho đường hàn thứ nhất**):................... cho
đường hàn thứ hai:**)......................
Tần số xung:...........................................................................................................................
Thời gian quay vòng (tuần hoàn) (s):........................................................................................
cho đường hàn thứ nhất**):................... cho
đường hàn thứ hai:**)......................
Độ giảm dòng điện (A) từ:....................... đến:........................... trong:................................ (s)
Xung, dây hàn: Có □ Không
□
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà sản xuất máy hàn:**)..........................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Dòng điện:**)............................................................................................................................
Cực tính:**)...............................................................................................................................
Kết quả thử
Quy trình hàn của nhà sản xuất Người
kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra:
Số tham chiếu:................................................. Số tham chiếu:.................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không phản đối □
Có phản đối □
Nhận xét
Kiểm tra bằng chất
thẩm thấu
Không phản đối □
Có phản đối □
Nhận xét
Kiểm tra bằng chụp ảnh
tia bức xạ
Không phản đối □
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận xét
Kiểm tra tổ
chức thô đại
Chiều dày mối
hàn
Đánh giá
Nhận xét
Yêu cầu đo được
Không phản đối □
Có phản đối □
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min (mm)
max (mm)
Chấp nhận Có □ Không □
Thử độ cứng***)
Kiểu/tải trọng:..........................................................................................................................
Vật liệu cơ bản:.......................................................................................................................
HAZ:.......................................................................................................................................
Kim loại hàn:............................................................................................................................
Thử nén hoặc
kéo***)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Re (MPa)
Rm
(MPa)
Vị trí đứt
Nhận xét
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận xét: ................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Các phép thử được thực hiện phù hợp với
các yêu cầu của: ....................................................
Số tham chiếu của báo cáo phòng thử
nghiệm:.........................................................................
Các kết quả thử: được chấp nhận □ không được chấp
nhận □
Phép thử được thực hiện với sự có mặt
của:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………….
Tên, chữ
ký, ngày ký
PHỤ LỤC ZA
(Quy định)
Các tiêu chuẩn ISO/TCVN và Châu Âu tương
đương
EN 287-2
TCVN 6700-2
(ISO 9606-2)
Kiểm tra chấp
nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 2: Nhôm và các hợp kim nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 14175
Welding consumables
- Shielding gases for arc welding and cutting (Vật liệu hàn - Khí bảo vệ dùng
cho hàn và cắt hồ quang)
EN 1043-1
ISO 9015-1
Destructive tests
on welds in metallic materials - Hardness testing - Part
1: Hardness test
on arc welded joints (Thử phá hủy các mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử độ
cứng - Phần 1: Thử độ cứng trên các mối nối hàn hồ quang)
EN 1321
ISO 17639
Non-destructive
examination of fusion welds - Macroscopic
and microscopic examination of welds (Kiểm tra không phá hủy
các mối hàn nóng chảy - Kiểm tra tổ chức
thô đại và tế vi các mối hàn)
EN 1418
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Welding personel -
Approval testing of
welding operators for fusion welding and
resistence wild setters
for fully mechanized and automatic
welding of
metallic
materials
(Nhân sự hàn - Kiểm
tra chấp nhận thợ hàn máy cho hàn nóng chảy và thợ cài đặt hàn điện trở dùng
cho hàn cơ khí hóa và tự động hoàn toàn các vật liệu
kim loại)
EN 1435
ISO 17636
Non-destructive
examination of welds -Radiographic examination of fusion
welded joints (Kiểm tra không phá hủy các mối hàn - Kiểm tra
bằng chụp ảnh tia bức xạ các mối nối hàn nóng
chảy)
EN 29692
ISO 9692
Metal and arc
welding with covered electrodes, gas shielded metal-arc welding and
gas welding - Joint preparation for steels (Hàn hồ quang kim loại với điện cực
được bọc thuốc hàn, hàn hồ quang kim loại có khí bảo vệ và hàn khí - Chuẩn bị
mối nối đối với thép)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*) Nếu
có yêu cầu
**) Các
dữ liệu hàn cho hàn tự động.
***) Nếu
có yêu cầu