Phôi hàn
|
Kiểu kiểm tra và thử
|
Mức độ kiểm
tra và thử
|
Xem chú
thích cuối bảng
|
Mối hàn giáp mép
Các Hình 1, 2a) và 2b)
|
- Kiểm tra bằng mắt
|
100%
|
-
|
- Thử bằng chụp ảnh tia bức
xạ
|
100%
|
a
|
- Thử bằng siêu âm
|
100%
|
a
|
- Phát hiện vết nứt bề mặt
|
100%
|
b
|
- Kiểm tra kim tương
|
Ít nhất là 1 tiết diện
|
c
|
- Thử độ cứng
|
Nếu có yêu
cầu
|
d
|
- Thử uốn ngang
|
Nếu có yêu cầu:
2 mẫu uốn ở chân mối hàn và 2 mẫu
uốn ở mặt mối
hàn
|
e
|
- Thử uốn dọc
|
Nếu có yêu cầu:
1 mẫu uốn ở
chân mối hàn, và 1 mẫu uốn
ở mặt mối hàn
|
f
|
-Thử kéo ngang
|
2 mẫu thử
|
g
|
- Thử độ đai va đập
|
1 bộ mẫu thử
|
h
|
Mối nối hàn T
Hình 3i
|
- Kiểm tra bằng mắt
|
100%
|
-
|
- Phát hiện vết nứt bề mặt
|
100%
|
b
|
- Thử bằng siêu âm
|
100%
|
j
|
- Thử độ cứng
|
Nếu có yêu
cầu
|
-
|
- Kiểm tra kim tương
|
2 tiết diện
|
c
|
- Các thử nghiệm khác
|
Nếu có yêu cầu
|
|
Mối hàn chồng
Hình 4
|
- Kiểm tra bằng mắt
- Kiểm tra kim tương
- Các thử nghiệm khác (ví dụ, độ cứng, thử rò rỉ, thử bóc vỏ)
|
100%
2 tiết diện
Nếu có yêu cầu
|
-
c
-
|
a Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức
xạ và/hoặc kiểm tra
bằng siêu âm.
b Thử thẩm thấu hoặc thử bằng hạt
từ. Đối
với
vật liệu không nhiễm từ, thử thẩm thấu.
c Cần có một tiết diện cho
một mối hàn giáp
mép giữa các tấm; ba tiết
diện cho một mối hàn giáp mép
giữa các ống (xem Hình 6); đối với mỗi vị trí hàn tiêu chuẩn
phù hợp với
TCVN 6364. Các tiết diện này phải được kiểm tra tổ chức thô đại và tổ chức tế vi.
d Các phép thử độ cứng được
yêu cầu tùy thuộc
vào vật liệu cơ bản
và vật liệu điền đầy.
e Nên thay thế hai mẫu thử
uốn ở chân và hai mẫu thử
uốn ở mặt mối
hàn bằng bốn mẫu thử uốn một
bên mối hàn khi t
≥ 20 mm.
f Có thể sử dụng
các phép thử uốn dọc trong trường hợp các chi tiết của cụm hàn không
đồng nhất và thay cho
các phép thử uốn ngang.
g Đối với các mối hàn giáp mép
theo Hình 2b). các
phép thử uốn ngang không thích hợp
h Tùy theo vật
liệu và các chiều dày và trừ mối hàn giáp mép theo
Hình 2b), có
thể lấy một hoặc
nhiều bộ mẫu thử
từ kim loại hàn và từ vùng ảnh
hưởng nhiệt
(HAZ). Các mẫu
thử này là các mẫu thử có liên quan khi kim loại cơ bản có độ
dai quy định hoặc khi
được quy định bởi tiêu chuẩn áp dụng.
Nếu không quy định nhiệt độ
thử, phải thực hiện phép thử
ở nhiệt độ phòng. Cũng
xem 7.4.3. Trong trường hợp sử dụng
bất cứ vật liệu
điền đầy nào, phải lấy
các mẫu thử độ
dai bổ sung từ
vùng đỉnh và vùng
chân mối hàn.
i Khi WPS không được
chấp nhận bằng các biện pháp khác, phải quan tâm tới các phép thử bổ sung
cho phép kiểm tra
các cơ tính của cụm
lắp hàn.
j Trừ khi có sự
suy giảm của chùm
tia siêu âm hoặc các nguyên
nhân về chiều dày vật liệu thì không áp dụng được kiểm tra bằng siêu âm.
|
Bảng 2 - Kiểm
tra và thử các mối hàn phù hợp với mức chấp nhận C
Phôi hàn
Kiểu kiểm tra và thử
Mức độ kiểm
tra và thử
Xem chú
thích cuối bảng
Mối hàn giáp mép
Các Hình 1, 2a) và 2b)
- Kiểm tra bằng mắt
- Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 %
-
- Kiểm tra bằng siêu âm
100 %
a
- Phát hiện vết nứt bề mặt
100 %
a
- Kiểm tra kim tương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
- Thử độ cứng
- Thử uốn ngang
Nếu có yêu
cầu
Nếu có yêu
cầu:
2 mẫu uốn ở
chân mối hàn và 2 mẫu uốn ở mặt mối hàn
b
-
e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu có yêu cầu:
1 mẫu uốn ở
chân mối hàn, và 1 mẫu uốn ở mặt mối hàn
f
- Thử kéo ngang
2 mẫu thử
g
Mối nối hàn T Hình 3h
- Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểm tra bằng siêu âm
- Thử độ cứng
- Kiểm tra kim tương
- Các thử nghiệm khác
100%
100 %
100%
Nếu có yêu
cầu
Ít nhất là 1
tiết diện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
b
i
-
c
-
Mối hàn chồng Hình 4
- Kiểm tra bằng mắt
100 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểm tra kim tương
Ít nhất là 1
tiết diện
c
- Các thử nghiệm khác (ví dụ, độ cứng,
thử rò rỉ, thử bóc vỏ)
Nếu có yêu
cầu
-
a Kiểm tra bằng chụp
ảnh tia bức xạ và/hoặc kiểm tra bằng
siêu âm.
b Thử thẩm thấu hoặc kiểm
tra bằng hạt từ. Đối với vật liệu không nhiễm từ, thử thẩm thấu.
c Cần có một
tiết diện cho một mối hàn giáp mép giữa các tấm; ba tiết diện cho
một mối hàn giáp mép giữa các ống (xem Hình 6); đối
với mỗi vị trí hàn tiêu chuẩn phù hợp với TCVN 6364. Các tiết diện này phải
được kiểm tra tổ chức
thô đại và tế vi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e Nên thay thế hai mẫu
thử uốn ở chân và hai mẫu thử uốn ở
mặt mối hàn bằng bốn mẫu thử uốn mặt bên mối hàn
khi t ≥ 20 mm.
f Có thể sử dụng
các phép thử uốn dọc trong trường hợp các chi tiết của cụm hàn không đồng nhất
và thay cho các phép thử uốn ngang.
g Đối với các mối
hàn giáp mép theo Hình 2b), các
phép thử uốn ngang không thích hợp.
h Khi WPS
không được chấp nhận bằng các biện pháp khác, phải quan tâm tới các phép thử
bổ sung cho phép kiểm tra các cơ tính của cụm lắp hàn.
i Trừ khi có sự suy
giảm của chùm tia siêu âm hoặc các nguyên nhân về chiều dày
vật liệu thì không áp dụng
được kiểm tra bằng siêu âm.
Bảng 3 - Kiểm
tra và thử các mối hàn phù hợp với mức chấp nhận
D
Phôi hàn
Kiểu kiểm tra
và thử
Mức độ kiểm
tra và thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn giáp mép
Các Hình 1, 2a) và 2b)
- Kiểm tra bằng mắt
100%
-
- Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ
Nếu có yêu
cầu
-
- Kiểm tra bằng siêu âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
- Phát hiện vết nứt bề mặt
Nếu có yêu cầu
-
- Kiểm tra kim tương
Ít nhất là 1 tiết diện
a
Mối nối hàn T
Hình 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100%
-
- Phát hiện vết nứt bề mặt
Nếu có yêu cầu
-
- Kiểm tra bằng siêu âm
Nếu có yêu cầu
-
- Kiểm tra kim tương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Mối hàn chồng
Hình 4
- Kiểm tra bằng mắt
100%
-
- Kiểm tra kim tương
Ít nhất là 1
tiết diện
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Vị trí
và cắt các mẫu thử
Vị trí của các mẫu thử phải phù hợp với các
Hình 5 đến 8.
Trong trường hợp của vùng phủ chồm kim loại hàn (dốc lên và dốc
xuống) phải lấy hai mẫu thử kim tương từ các vị trí sau:
- Một trong vùng phủ chồm;
- Một trong vùng dốc xuống.
Nếu không thể lấy được hai mẫu
thử này do sự mở rộng của vùng phủ chồm trước khi bắt đầu dốc
(nghiêng) xuống là quá nhỏ thì chỉ phải lấy một mẫu thử
trong vùng dốc xuống.
Có thể lấy các mẫu thử khác từ vùng này nếu có
yêu cầu của đặc tính kỹ thuật. Phải lấy các mẫu thử sau khi thử không phá hủy
(NDT) cho kết quả tốt. Cho phép lấy các mẫu thử từ các vị trí bên ngoài
các vùng có khuyết tật chấp nhận
được như đã quy định trong 7.3.2.
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Vùng 2 lấy các mẫu thử va đập và bổ sung nếu
có yêu cầu
3 Vùng 3 lấy 1 mẫu thử kéo; 1 mẫu thử
uốn ở chân và một mẫu thử uốn ở mặt mối hàn hoặc 2 mẫu thử mặt bên mối hàn
4 Vùng 4 lấy 1 mẫu thử kim tương/độ cứng
(nếu có yêu cầu)
5 Phần thừa: Nếu t ≤ 25 mm; phần thừa là 25 mm; nếu
t > 25 mm; phần thừa tối thiểu là 50 mm
6 Hướng hàn
Hình 5 - Vị trí của các
mẫu thử cho mối
hàn giáp mép đường thẳng
CHÚ DẪN:
1 Vùng 1a lấy 1 mẫu thử
kéo; 1 mẫu thử uốn ở chân và 1 mẫu thử uốn ở mặt mối hàn hoặc 2 mẫu thử uốn
mặt bên mối hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Vùng 3a lấy 1 mẫu thử kéo; 1
mẫu thử uốn ở chân và 1 mẫu thử uốn ở mặt mối hàn hoặc 2 mẫu thử mặt bên mối
hàn
4 Vùng 4a lấy 1 mẫu thử
kim tương/độ cứng (nếu có yêu cầu)
5 Vùng 5 lấy 1 mẫu thử
kim tương
6 Vùng 6 lấy 1 mẫu thử kim tương
R Vị trí bắt đầu của lớp
phủ chồm
E Vị trí bắt đầu của dốc (nghiêng)
xuống
F Vị trí kết thúc của dốc xuống
a Các vùng 1, 2, 3 và 4 phải được
định vị ở ngoài
các vùng RE và EF và kiểm tra kim tương bổ sung cho mỗi vị
trí hàn tiêu chuẩn (chỉ đối với hàn
theo quỹ đạo)
Hình 6 - Vị trí
của các mẫu thử cho mối hàn giáp mép
giữa các ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Phần thừa: nếu (t1 hoặc t2) ≤ 25 mm: phần thừa là 25 mm; nếu
(t1 hoặc t2)
> 25 mm phần thừa tối thiểu là 50 mm
2 Các mẫu thử kim tương/độ cứng (nếu
có yêu cầu)
3 Các mẫu thử khác (nếu có yêu cầu)
4 Hướng hàn
a) Trong mối hàn giáp mép
T được hàn từ một hoặc hai phía hoặc mối hàn góc (hàn thấu một phần) được
hàn từ một hoặc hai phía
CHÚ DẪN:
1 Phần thừa: nếu (t1 hoặc t2)
≤ 25 mm: phần thừa là 25 mm; nếu (t1 hoặc t2)
> 25 mm phần thừa tối thiểu là 50 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Các mẫu thử khác (nếu có yêu cầu)
4 Hướng hàn
b) Trong mối
hàn trên trụ
Hình 7 - Vị trí
của các mẫu thử trong mối hàn T
CHÚ DẪN:
1 Phần thừa: nếu (t1 +t2) ≤ 25 mm: phần
thừa là 25mm; nếu (t1 + t2) > 25 mm
phần thừa tối thiểu là 50 mm
2 Các mẫu thử kim tương/độ cứng (nếu
có yêu cầu)
3 Các mẫu thử khác (nếu có yêu cầu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8 - Vị trí
của các mẫu thử trong mối hàn chồng
7.3. Kiểm tra
không phá hủy
7.3.1. Phương
pháp
Sau bất cứ sự xử lý nhiệt vào sau hàn
và trước khi cắt các mẫu thử, tất cả các phôi hàn phải được kiểm tra bề mặt bằng
mắt và kiểm tra không
phá hủy phù hợp với các bảng của 7.1.
Tùy theo dạng hình học của mối nối và
vật liệu, phải thực hiện kiểm tra không phá hủy theo TCVN 7507 (EN
970) (kiểm tra bằng mắt). ISO 17636 (kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ), ISO
3452-1 (thử thẩm thấu), kiểm tra bằng hạt từ (ISO 17638).
7.3.2. Mức chấp nhận
Một quy trình hàn được chấp nhận nếu bất
cứ các khuyết tật nào được
phát hiện trong phôi hàn nằm trong các giới hạn quy định được
cho trong các tiêu chuẩn sau ở mức chấp nhận theo thỏa thuận:
- ISO 13919-1, không có giới hạn hạn chế
của chiều dày, đối với thép;
- ISO 13919-2, đối với nhôm
và các hợp kim nhôm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.1.1. Thử kéo ngang
Phải thực hiện thử kéo ngang ở nhiệt độ
phòng hoặc nhiệt độ thử khác đã được thỏa thuận. Các mẫu thử và kiểm tra dùng
cho thử kéo ngang đối với các mối nối hàn giáp mép phải phù hợp với TCVN 8310
(ISO 4136).
Đối với các ống có đường kính ngoài > 50 mm,
kim loại hàn dư thừa
phải được lấy đi trên cả hai mặt (trong và ngoài) của ống để tạo ra mẫu thử có
chiều dày bằng chiều dày thành ống.
Đối với các ống có đường kính ngoài ≤
50 mm và khi sử dụng
các ống có đường kính của tiết diện nhỏ, có thể để lại kim loại
hàn dư thừa trên bề mặt bên trong của ống.
7.4.1.2. Mức chấp
nhận
Đối với các mối hàn ở mức chấp nhận B
hoặc C, độ bền kéo
của mẫu thử không được thấp hơn giá
trị nhỏ nhất được quy định đối với ứng dụng và được bao gồm trong đặc tính kỹ thuật của
quy trình hàn sơ bộ (pWPS).
7.4.2. Thử uốn
7.4.2.1. Phương
pháp
Các mẫu thử và phương pháp thử cho thử
uốn đối với các
mối nối hàn giáp mép phải phù hợp với TCVN 5401 (ISO 5173).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính của dưỡng dẫn hướng
và phương pháp thử phải theo quy định trong pWPS. Các mẫu thử nên được uốn với
góc uốn 180° trừ khi độ bền và/hoặc độ dẻo dai của vật liệu cơ bản hoặc kim loại
hàn đòi hỏi phải có các giới hạn khác.
7.4.2.2. Mức chấp
nhận
Trong quá trình thử, trừ khi có quy định
khác, các mẫu thử không được có bất cứ khuyết tật nào có chiều dài > 3 mm
theo bất cứ hướng
nào. Các khuyết tật không bắt nguồn từ khuyết tật của mối hàn xuất hiện tại các
góc của phôi hàn trong quá trình thử phải được bỏ qua trong đánh giá.
7.4.3. Thử độ
dai
Do có khó khăn trong
thực hiện có hiệu quả các phép thử độ dai trong các mối hàn chùm tia điện tử và
laze hẹp, phép thử được sử dụng và mức chấp nhận phải được quy định trong đặc
tính kỹ thuật.
7.4.4. Thử độ
cứng
7.4.4.1. Phương
pháp
Phép thử độ cứng Viekers tế vi phải được
thực hiện phù hợp với ISO 9015-2.
7.4.4.2. Mức chấp
nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.5. Kiểm tra kim tương
7.4.5.1. Phương
pháp
Phải thực hiện kiểm tra tổ chức thô đại
phù hợp với ISO 17639 khi sử dụng mắt thường hoặc dụng cụ có độ phóng đại
X 50 khi thích hợp.
Kiểm tra tổ chức thô đại
phải bao gồm phần kim loại cơ bản không chịu ảnh hưởng. Kiểm tra tổ chức tế vi
phải được thực hiện phù hợp với ISO 17639.
Đối với các mối hàn có mức
chấp nhận B, kiểm tra phải bao gồm kiểm tra tổ chức thô đại và kiểm tra tổ chức tế vi.
Các kiểm tra này phải được kèm theo các ảnh chụp.
Đối với các mối hàn có mức chấp nhận C và D, kiểm
tra chỉ bao gồm kiểm tra tổ chức thô đại và phải được kèm theo các ảnh chụp cho
mức C và có thể được
kèm theo kỹ thuật chụp ảnh cho mức D.
7.4.5.2. Mức chấp nhận
Các mức chấp nhận phải được quy định
trong đặc tính kỹ thuật và theo kiến nghị trong ISO 13919-1 đối với thép, ISO
13919-2 đối với nhôm và
các hợp kim nhôm.
7.5. Thử lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu phôi hàn bổ sung này không tuân
theo các yêu cầu có liên quan, đặc tính kỹ thuật của quy trình
hàn sơ bộ (pWPS) phải được xem là không có khả năng tuân theo các yêu cầu của
tiêu chuẩn này mà không có sự sửa đổi.
Nếu bất cứ mẫu thử nào
không tuân theo các yêu cầu có liên quan của 7.4 chỉ do khuyết tật không nhìn thấy, phải
có thêm một mẫu thử nữa cho mỗi mẫu thử không đạt yêu cầu. Có thể lấy mẫu thử từ
cùng một phôi hàn nếu có đủ vật liệu,
hoặc từ một phôi hàn mới đã được thử theo cùng các điều kiện thử.
Nếu mẫu thử bổ sung không tuân theo
các yêu cầu có liên
quan, pWPS phải được xem là không có khả năng tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn
này mà không có sự sửa đổi.
8. Phạm vi chấp nhận
8.1. Quy định
chung
Tất cả các điều kiện được công bố dưới
đây phải được đáp ứng một cách độc lập đối với nhau.
Các thay đổi vượt ra ngoài các phạm vi
quy định đòi hỏi phải có một
phép thử mới cho quy trình hàn.
8.2. Liên
quan đến nhà sản xuất
Chấp nhận một Đặc tính kỹ thuật của
quy trình hàn (WPS) được cấp cho nhà sản xuất chỉ có hiệu lực đối với hàn ở phân xưởng trong
cùng các điều kiện kiểm tra kỹ thuật và chất lượng như các điều kiện của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chấp nhận một Đặc tính kỹ thuật của
quy trình hàn (WPS) chỉ có hiệu lực
đối với kiểu hệ thống ống phóng điện tử và kiểu hệ thống laze theo 4.11 của ISO 15609-3,
WPS cho hàn chùm tia điện tử, và của ISO 15609-4, WPS cho hàn chùm tia laze.
Chấp nhận này có thể được
mở rộng cho thiết bị tương tự từ
cùng một nhà sản xuất khi sử dụng
các phép thử đã lựa chọn được quy định trong Đặc tính kỹ thuật.
8.4. Liên quan đến đồ gá, đồ gá kẹp và điều
chỉnh máy
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn
(WPS) được chấp nhận chỉ có hiệu lực đối với các đồ gá, đồ gá kẹp hoặc điều
chỉnh máy được quy định trong WPS.
8.5. Liên
quan đến vật liệu cơ
bản
8.5.1. Loại vật liệu
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn
(WPS) được chấp nhận chỉ có hiệu lực
đối với loại vật liệu cơ bản (hoặc các loại vật liệu cơ bản trong trường hợp
các chi tiết hàn không đồng nhất) của phôi hàn.
Chấp nhận có thể được mở rộng cho các
loại vật liệu tương đương trong đặc tính kỹ thuật.
8.5.2. Hình học của cụm
chi tiết hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t: Chiều dày của phôi hàn;
s: Độ sâu hàn thấu;
s có thể lớn hơn t (có mặt của một đệm lót bên
ngoài) hoặc nhỏ hơn t (có mặt của một đệm lót dưới dạng mối hàn hoặc mối
hàn bít kín).
Phép thử quy trình hàn được thực hiện
trên chiều dày T cho độ sâu hàn thấu “s” phải chấp nhận các chiều dày
cho phạm vi chấp nhận được cho trong Bảng 4.
Bảng 4 - Phạm vi chấp nhận cho
chiều dày
Kích thước tính bằng milimét
Độ sâu hàn
thấu
Mức chấp nhận
B
Mức chấp nhận
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s < 5
t ± 20 %
t ± 25 %
t ± 30 %
5 ≤ s ≤ 25
t ± 15 %
t ± 20 %
t ± 25 %
s > 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t ± 15 %
t ± 20 %
Đối với mỗi phạm vi chiều dày nhà sản
xuất có thể điều chỉnh công suất của chùm tia để đạt được độ sâu hàn thấu yêu cầu.
8.5.2.2. Đường
kính của ống
Phép thử quy trình hàn được thực hiện
trên đường kính “D” phải chấp nhận các đường kính đối với phạm vi chấp nhận cho
trong Bảng 5.
Bảng 5 - Phạm
vi chấp nhận cho đường
kính
Đường kính “D”
của phôi hàn
Phạm vi chấp
nhận
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.6. Liên
quan đến vật liệu điền đầy
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn (WPS)
được chấp nhận chỉ có
hiệu lực đối với vật liệu điền đầy được chấp nhận (loại hoặc ký hiệu, hình dạng
và các kích thước).
8.7. Liên
quan đến dạng hình học
của mối nối hàn
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn
(WPS) được chấp nhận chỉ có hiệu lực đối với dạng hình học của mối nối hàn và ở
trong các giới hạn của khe hở và độ không thẳng hàng được quy định trong Đặc
tính kỹ thuật của quy trình hàn, theo thiết kế của mối nối trong 4.5 của ISO
15609-3 đối với hàn chùm tia điện tử và của ISO 15609-4 đối với hàn
chùm tia laze.
8.8. Liên
quan đến sự có mặt của đệm lót mối hàn
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn
(WPS) được chấp nhận chỉ có hiệu lực ở mức khi không thêm vào hoặc loại bỏ đệm
lót.
Các biện pháp sau phải được xem là đệm lót:
- Một tấm bên ngoài dùng làm đệm
lót;
- Một bộ phận đỡ mối hàn được gia công
có trên một trong các chi tiết hàn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp hàn chân của phôi
hàn, các điều kiện để duy trì việc điền đầy mối hàn gắn liền với phép thử chấp
nhận và do đó không thể sửa đổi được các điều kiện này.
8.9. Liên
quan đến kiểu mới hàn
Chấp nhận đặc tính kỹ thuật của quy trình
hàn (WPS) chỉ có hiệu lực cho kiểu mối hàn được sử dụng trong quá trình thử quy
trình, nghĩa là “hàn thấu hoàn toàn”
hoặc “hàn thấu một phần”.
8.10. Liên quan đến vị trí hàn
Chấp nhận đặc tính kỹ thuật của quy
trình hàn (WPS) chỉ có hiệu lực cho vị trí hàn (được định nghĩa theo TCVN
6364) được sử dụng trong quá trình thử quy trình.
8.11. Liên
quan đến các thông số hàn
8.11.1. Hàn
chùm tia điện tử
Chấp nhận đặc tính kỹ thuật của quy
trình hàn (WPS) chỉ có hiệu lực ở mức các phạm vi quy định của các thông số hàn
do WPS đưa ra (xem 4.13 trong ISO 15609-3) và các dung sai đã quy định được đáp ứng.
8.11.2. Hàn
chùm tia laze
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.12. Liên
quan đến nung nóng trước
Khi một quy trình hàn bao gồm việc
nung nóng trước, không cho phép:
- Loại bỏ việc nung nóng trước;
- Giảm hoặc tăng nhiệt độ vượt ra ngoài phạm vi do WPS quy định.
8.13. Liên
quan đến xử lý nhiệt sau
hàn
Không cho phép:
- Loại bỏ xử lý nhiệt sau hàn;
- Giảm hoặc tăng nhiệt độ hoặc thời gian
duy trì vượt ra
ngoài phạm vi do WPS quy định.
8.14. Liên
quan đến số lớp hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.15. Thời
gian có hiệu lực
Thời gian có hiệu lực của
chấp nhận quy trình
hàn không bị hạn chế với điều kiện là không có sự sửa đổi lớn máy hàn đã được chế
tạo.
9. Biên bản chấp nhận
quy trình hàn (WPQR)
Biên bản chấp nhận quy trình hàn
(WPQR) là bản báo cáo các kết quả
đánh giá của mỗi phôi hàn, bao gồm cả
thử lại. Biên bản phải bao gồm các mục có liên quan được liệt kê đối với đặc
tính kỹ thuật của quy trình hàn (WPS) trong Điều 4, cùng với các nội dung chi
tiết của bất cứ đặc điểm nào có thể loại ra được bởi các yêu cầu của Điều
7. Nếu không có
các đặc điểm loại ra được hoặc các kết quả thử không được chấp nhận, WPQR trong
đó nêu chi tiết các kết quả của quy trình hàn phôi hàn được người kiểm tra hoặc cơ
quan kiểm tra chấp nhận, ký tên và ghi ngày tháng chấp nhận.
Phải sử dụng biểu mẫu của WPQR để ghi
các nội dung chi tiết về quy trình hàn và các kết quả thử để
dễ dàng cho việc
trình bày thống nhất và đánh giá các dữ liệu.
Ví dụ về biểu mẫu của WPQR được cho
trong Phụ lục A.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chấp nhận quy trình hàn - Chứng chỉ thử
Quy trình hàn của nhà sản
xuất
Số tham chiếu:...............................................
Nhà sản xuất:.................................................
Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm
tra:..........
Số tham chiếu:.............................................
Địa chỉ:
Quy định/tiêu chuẩn thử:...........................................................................................................
Ngày hàn:................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quá trình hàn:...........................................................................................................................
Kiểu thiết bị:.............................................................................................................................
Kiểu mối nối hàn:.....................................................................................................................
Độ sâu hàn thấu:......................................................................................................................
Kim loại cơ bản:
Chiều dày của vật liệu (mm):.....................................................................................................
Đường kính ngoài (mm):...........................................................................................................
Loại kim loại điền đầy (nếu có):.................................................................................................
Chân không:............................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí hàn: ................................................................................................................................
Nung nóng trước:.....................................................................................................................
Xử lý nhiệt sau hàn và/hoặc xử lý nhiệt:....................................................................................
Thông tin khác:........................................................................................................................
Chứng nhận rằng các mối hàn thử nghiệm
được chuẩn bị, hàn và thử nghiệm tốt phù hợp với các yêu cầu của Quy định/tiêu chuẩn
thử đã nêu trên.
……………..
Địa điểm
……………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………..
Người kiểm
tra hoặc cơ quan kiểm tra
Tên, ngày
tháng và ký tên
Các chi tiết về thử mối hàn
Đặc tính kỹ thuật của
quy trình hàn
Xem Phụ lục A của ISO 15609-3 đối với
hàn chùm tia điện tử và ISO 15609-4 đối với hàn chùm tia laze.
Kết quả thử
Ký hiệu phôi hàn:
Kiểm tra không phá hủy:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có
khuyết tật
Có khuyết tật
Chấp nhận
Không chấp
nhận
Kiểm tra bằng mắt:
Yêu cầu Có £ Không £
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu Có £ Không £
Loại phim:
Nhãn hiệu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra siêu âm:
Yêu cầu Có £ Không £
Thử thẩm thấu:
Yêu cầu Có £ Không £
Thử phá hủy:
Thử kéo ngang: Yêu cầu Có £ Không £
Được thực hiện bởi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn được
gia công bằng phẳng: Có £ Không £
Mẫu thử
Cỡ kích thước
Rm
MPa
%
Độ giãn dài
Vị trí đứt
Nhận xét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
Vật liệu cơ
bản
HAZ
Kim loại
hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử uốn: được thực hiện bởi:
Ngang Yêu cầu Có £ Không £
Dọc Yêu cầu Có £ Không £
Mẫu thử
Cỡ kích thước
mẫu thử mm
f của trục giá
mm
Tầm với chất
tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái uốn
Góc uốn
Nhận xét
Nhãn hiệu
Kiểu
Mặt
Chân
Cạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của phôi hàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
được thực hiện bởi:
Ký hiệu
Tiết diện ở
chân có rãnh khía
cm2
Nhiệt độ
°C
Vị trí
K
J/cm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử
Rãnh khía
Giữa
Bề mặt
WM
HAZ
Riêng
Trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WM: Kim loại hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ cứng: Yêu cầu Có £ Không £
được thực hiện bởi:
Hình vẽ phác
mẫu thử
Ngang N0
Kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra kim tương: Yêu cầu Có £ Không £
Được thực hiện bởi:
Thử nghiệm khác được thực hiện bởi:.......................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số báo cáo thử:.......................................................................................................................
Kết quả thử được chấp nhận: Có £ Không £
Các phép thử được tiến hành với sự có
mặt của:
……………………………………
Người kiểm
tra hoặc cơ quan kiểm tra
Tên, ngày
tháng và ký tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
CÁC TIÊU CHUẨN ISO/TCVN VÀ CHÂU ÂU TƯƠNG ĐƯƠNG
EN 895
TCVN 8310 (ISO 4136)
Thử phá hủy mối
hàn trên vật liệu kim loại - Thử kéo ngang
EN 910
TCVN 5401 (ISO 5173)
Thử phá hủy mối hàn
trên vật liệu kim loại - Thử uốn
EN 970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra không phá
hủy các mối hàn nóng chảy - Kiểm tra bằng mắt
EN 1043-2
ISO 9015-2
Destructive test on
welds in metallic materials - Hardness test - Part 2: Micro hardness testing
on welded
joints (Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử độ cứng - Phần 2: Thử
độ cứng tế vi
trên các mối hàn)
EN 1290
ISO 17638
Non-destructive
testing of welds - Magnetic particle testing (Thử không phá hủy các mối hàn -
Thử bằng hạt từ)
EN 1321
ISO 17639
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1435
ISO 17636
Non-destructive
examination of welds - Radiographic examination of welded
joints (Kiểm tra không phá hủy các mối hàn - Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ
các mối hàn)
EN 1714
ISO 17640
Non-destructive
testing of welds - Ultrasonic testing of welded
joints (Thử không phá hủy các mối hàn - Thử siêu âm các mối nối hàn)