D
|
= Đường kính ngoài của ống.
|
T
|
= Chiều dày thành ống.
|
Rm
|
= Giới hạn bền kéo, tính bằng MPa.
|
ReH
|
= Giới hạn chảy trên tính
bằng MPa.
|
A
|
= Độ giãn dài sau đứt, biểu thị bằng
tỷ lệ phần trăm của chiều dài cữ ban đầu (L0), L0 =
|
S0
|
= Diện tích mặt cắt ngang của chiều dài đo.
|
KM
|
= Chỉ hàn và định kích
thước.
|
GKM
|
= Ủ trong môi trường khí có kiểm soát.
|
GZF
|
= Ủ trong môi trường
khí có kiểm soát
và loại bỏ gỉ.
|
NKM
|
= Thường hóa trong môi trường khí có
kiểm soát.
|
NZF
|
= Thường hóa trong môi trường khí có
kiểm soát và loại bỏ gỉ.
|
4 Thông tin do khách
hàng cung cấp
4.1 Thông
tin bắt buộc
Khách hàng phải quy định hoặc xác nhận
trong yêu cầu và đơn đặt hàng
a) Số lượng đặt
hàng;
b) Số hiệu tiêu
chuẩn này;
c) Mác thép;
d) Trạng thái
yêu cầu của ống khi cung cấp;
e) Đường kính ngoài và chiều dày;
f) Chiều dài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép có một số yêu cầu khác;
các yêu cầu bổ sung khác có
thể được quy định
và khách hàng phải nêu rõ yêu cầu của mình trong yêu cầu và đặt hàng; nếu
không, việc cung cấp sẽ được thực hiện theo sự lựa chọn của nhà sản xuất.
4.3 Ký hiệu
Các ống phải được ký hiệu, theo thứ tự
sau:
• Tên sản phẩm;
• Số hiệu tiêu chuẩn này;
• Mác thép, trạng thái của ống lúc
cung cấp;
• Đường kính ngoài và chiều dày.
Ví dụ: Ống thép chính xác được hàn và định cỡ kích thước,
phù hợp TCVN 11224, làm bằng
thép R37, ủ trong môi trường được
kiểm soát (GKM), đường kính ngoài 25
mm, chiều dày 2 mm, chiều dài bất kỳ, phải được ghi nhãn như sau
Ống thép TCVN
11224 - R37 - GKM - 25 x 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Quá trình luyện
thép và biện pháp khử oxy
Ống phải được sản xuất từ thép được luyện bằng
lò hở hoặc lò điện,
một trong các quá trình luyện thép cơ bản có thổi oxy.
Phương pháp chế tạo tùy thuộc sự lựa
chọn của nhà sản xuất.
Theo yêu cầu của khách hàng, nhà cung
cấp phải chỉ rõ quá trình luyện thép
và phương pháp khử oxy đã được sử dụng.
Thép sôi được phép sử dụng với các mác thép
R28, R33 và R37.
5.2 Quá trình chế
tạo ống
Ống phải được chế tạo từ dải thép cán
nóng hoặc cán nguội được hàn liên tục theo chiều dài bằng cách truyền dòng điện qua
các mép tiếp giáp nhau mà không có kim loại hàn bổ sung thêm vào và được định cỡ.
Đối với một số ứng dụng, ống có thể phải được xử lý nhiệt. Điều kiện của ống phải
được chọn từ Bảng 1.
Bảng 1 - Điều
kiện cung cấp
Mô tả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Cơ tính
Được hàn và
định cỡ
Không xử lý nhiệt sau quá trình hàn
và định cỡ. Vì lý do này, ống
chỉ được gia
công trong phạm vi giới hạn
nhất định
KM
Xem Bảng 3
Ủ
Sau quá trình định cỡ cuối cùng, ống
được ủ trong môi trường có kiểm soát
GKM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau xử lý nhiệt bằng ủ, ống phải
được tẩy gỉ bằng cơ
khí hoặc hóa học (tẩy rửa)
GZF
Thường hóa
Ống được làm nóng đến nhiệt độ trên
ngưỡng biến đổi trên và làm nguội. Cả 2 công đoạn xử lý nhiệt được thực hiện
trong điều kiện môi trường có kiểm soát
NKM
Xem Bảng 5
Sau khi xử lý thường hóa, ống được loại
bỏ gỉ bằng cơ
khí hoặc hóa học (tẩy rửa)
NZF
6 Thành phần hóa học,
cơ tính và tính hàn được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.1 Phân tích mẻ
nấu
Dựa trên phân tích theo mẻ nấu, thép
phải có các thành phần
được cho trong Bảng 2, thích hợp với các loại thép được quy định.
Bảng 2 -
Thành phần hóa học khi phân tích mẻ nấu
Mác thép1)
C
lớn nhất
Si
lớn nhất
Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
lớn nhất
S
lớn nhất
%
%
%
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R28
0,132)
-
0,60
0,050
0,050
R33
0,162)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,050
R37
0,172)
0,35
0,8
0,050
0,050
R44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
1,2
0,050
0,050
R50
0,23
0,55
1,6
0,050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Ký hiệu được sử dụng
là tạm thời.
2) Thép sôi có
thể được sử dụng với các mác thép R28, R33 và R37. Nếu sử dụng cho R33 và
R37, thành phần các bon có thể tăng lên tối đa 0,19%.
6.1.2 Phân tích sản
phẩm
Nếu cần có sự phân tích kiểm tra trên
các ống được chế tạo từ thép lặng, phải áp dụng các sai lệch cho phép được cho
trong ISO 9329-1.
6.2 Cơ tính
6.2.1 Cơ tính phụ
thuộc vào trạng thái cung cấp, được quy định trong các Bảng 3, 4 và 5.
Với các ống được cung cấp ở trạng thái
ủ, giới hạn chảy có thể lấy đến 50% giới hạn bền kéo nhỏ nhất được
cho trong Bảng 4 khi tính
toán áp suất thử.
Bảng 3 - Cơ
tính ở trạng thái hàn và được định cỡ - KM
Mác thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
A nhỏ nhất tại
%
R28
300
10
R33
330
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
7
R44
430
6
R50
520
5
Bảng 4 - Cơ
tính ở trạng thái ủ - GKM và GZF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm nhỏ nhất
MPa
A nhỏ nhất tại
%
R28
270
30
R33
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R37
340
26
R44
400
24
R50
480
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
ReH nhỏ nhất
MPa
Rm
nhỏ nhất
MPa
A nhỏ nhất tại
%
R28
155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
R33
195
320
25
R37
215
360
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255
430
22
R50
285
490
21
6.2.2 Ống phải đáp ứng
được các yêu cầu thích hợp của các kiểm tra và thử trong Điều 9 (xem Bảng 6 và
7).
Bảng 6 - Thử
nén bẹp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
Trạng thái
cung cấp
Khoảng cách
giữa các bàn máy
Thường hóa
hoặc ủ
Sau khi thực hiện thử nghiệm theo TCVN
1830 (ISO 8492)1), khoảng cách H,
tính bằng mm, giữa
các bàn máy phải lớn hơn giá trị được cho trong công thức sau
Trong đó
T2) là chiều dày, tính bằng
mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2) là đường kính ngoài,
tính bằng mm;
C là hằng số thép, tùy theo từng
mác:
R28
0,09
R33
0,09
R37
0,09
R44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R50
0,06
1) Đường hàn
phải vuông góc so với
hướng của lực
được tạo ra.
2) Ký hiệu trong ISO
3545.
Bảng 7 - Thử
nong rộng
(Bavia bên
trong có thể loại bỏ trước khi thử)
Mác thép
Trạng thái cung
cấp
Độ giãn 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
4 < T ≤ 8
%
R28
Thường hóa
hoặc ủ
12
8
R33
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R37
10
6
R44
8
5
1) T là chiều dày tính bằng mm.
6.3 Tính hàn
được
Ống ở trạng thái ủ hoặc thường
hóa phải thích hợp cho hàn mà không có sự phòng ngừa đặc biệt nào. Đối với các ống
hàn và định cỡ được hàn hoặc
hàn vảy cứng, cơ tính tại vùng chịu ảnh hưởng nhiệt có thể bị thay đổi do nhiệt
độ hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Kích thước
và khối lượng
7.1.1 Đường kính
và chiều dày
Kích thước đường kính ngoài, trong và chiều
dày được cho trong Bảng 8.
7.1.2 Khối lượng
Khối lượng trên một đơn vị chiều dài
được cho trong TCVN 9839 (ISO 4200).
7.1.3 Chiều dài
Đối với chiều dài, có khác biệt giữa:
a) Các chiều dài ngẫu nhiên giữa 2 và
7 m; chúng được cung cấp nếu, khi đặt hàng, không có thỏa thuận đặc
biệt nào đề cập đến chiều dài ống.
b) Chiều dài chính xác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1 Đường kính
Độ biến đổi cho phép của đường
kính trong và ngoài áp dụng cho
ống ở trạng thái hàn và được định cỡ
được cho trong Bảng 8. Do biến dạng trong khi ủ, với ống được ủ hoặc thường hóa, độ
biến đổi của đường kính sẽ lớn hơn; các giá trị cho phép như sau:
Chiều dày, T (mm)
Đường kính ngoài, D
(mm)
Dung sai
T / D ≥ 1 / 20
T / D < 1 / 20 và T / D ≥ 1 / 40
T / D < 1 / 40 và T / D ≥ 1 / 60
T / D < 1 / 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gấp 1,5 lần các giá trị được cho trong
Bảng 8.
Gấp 2 lần các giá trị được cho trong
Bảng 8.
Gấp 2,5 lần các giá trị được cho
trong Bảng 8.
7.2.2 Chiều dày
Dung sai chiều dày được cho trong Bảng
8.
7.2.3 Độ ovan
Độ biến đổi cho phép
trên đường kính ngoài bao gồm cả độ ovan.
7.2.4 Chiều dài
Dung sai chiều dài ống quy định như
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
≤ 500mm
mm
> 500 mm nhưng ≤ 2000 mm
mm
> 2000 mm nhưng ≤ 5000 mm
mm
> 5000mm
nhưng ≤
7000mm
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo thỏa thuận
Trong các trường hợp riêng lẻ, chiều dài được
yêu cầu với mức độ chính xác cao hơn, các biến đổi cho phép phải được thỏa thuận
khi đặt hàng.
7.2.5 Độ thẳng
Ống phải thẳng. Với các đường kính lớn hơn hoặc bằng
16 mm, tổng độ uốn
cong không được vượt quá 0,2 % tổng chiều dài ống. Độ uốn cong được đo trên bất kỳ chiều
dài 1 m nào cũng không được vượt quá 1,5 mm.
Các dung sai đặc biệt có thể được thỏa
thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
7.2.6 Chuẩn bị đầu
mút ống
Các đầu mút ống phải được cắt tương đối vuông
so với đường trục của ống. Theo thỏa thuận giữa các bên có liên quan, có thể áp
dụng sự gia công tinh chuyên dùng cho đầu mút ống.
Khi cung cấp chiều dài
ngẫu nhiên, chúng chỉ được cắt bằng dao phay và không được gia công tinh đầu ống
trừ khi các đầu ống phải được loại bỏ ba via.
8 Dạng bên ngoài và
tính hợp lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống phải có bề mặt trong và ngoài nhẵn, mức độ
nhẵn tùy thuộc vào phương pháp chế tạo. Ống phải được gia công tinh chính xác nhưng
cho phép có các khuyết tận nhỏ với điều kiện là nếu chiều dày vẫn ở trong phạm
vi giới hạn dưới của dung sai.
Ba via bên ngoài của ống phải
được loại bỏ nhưng vẫn có thể nhìn thấy. Khi loại bỏ ba via bên trong,
chiều cao còn lại không vượt quá 0,30 mm nếu được loại bỏ bằng phương
pháp cắt và 0,50 mm nếu được loại bỏ bằng cán. Khi không loại bỏ ba via bên trong,
chiều cao của ba via này không
được vượt quá 60% chiều dày và nhỏ nhất là 0,80 mm.
Ống được ủ hoặc thường hóa trong môi
trường khí có kiểm soát có thể có biến
màu, nhưng không được có vảy gỉ.
8.2 Sửa chữa
Có thể sửa chữa các khuyết tật bề mặt
với điều kiện là chiều dày sau sửa chữa vẫn giữ được trong phạm vi giới hạn dưới
của dung sai. Không cho phép sửa bằng búa đối với các khuyết tật bề mặt.
9 Kiểm tra và thử
9.1 Yêu cầu
chung
Các thử nghiệm thường được áp dụng chỉ khi có sự quản
lý chất lượng của nhà cung cấp. Nếu có yêu cầu kiểm tra đối với các ống được
cung cấp trái ngược với đơn đặt hàng thông thường, thì yêu cầu này phải được
ghi một cách chính xác trong
đơn đặt hàng.
Theo các điều khoản của đơn đặt hàng, ống
có thể phải được kiểm tra lần cuối trước khi cung cấp, dựa theo các chỉ dẫn được cho
trong 9.1.1, 9.1.2 và 9.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1.1 Tổng hợp các
thử nghiệm
Ống phải chịu được những thử nghiệm sau đây:
a) Kiểm tra bằng mắt;
b) Thử kéo;
c) Thử nong rộng; hoặc
d) Thử nén bẹp.
Thử nén bẹp phải được thực
hiện chỉ trong trường hợp các ống được làm lừ R28, R33, R37 và R44 ở trạng thái
ủ hoặc thường hóa khi chiều dày trong khoảng 1 mm đến 6 mm; trong trường hợp tất
cả các kích thước
và mác thép khác, thử nghiệm nén bẹp phải được thực hiện khi ống được ủ hoặc
thường hóa.
Thử rò rỉ thường không được thực
hiện trên các ống này. Nếu các ống được sử dụng để dẫn chất lỏng, và ở trạng
thái thường hóa hoặc ủ, chúng phải được kiểm tra. Thử nghiệm rò rỉ phải được
quy định trong đơn đặt hàng.
9.1.2 Định nghĩa
lô, chọn mẫu và chuẩn bị mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các phần của một lô
ít hơn 200 ống phải được coi như là một lô hoàn chỉnh. Tất cả các phần
của một lô ít hơn 20 ống phải được chia cho các lô khác.
Thử nghiệm kéo và nong rộng hoặc thử
nghiệm nén bẹp phải được thực hiện trên một ống chọn ngẫu nhiên từ từng lô.
9.2 Phương
pháp thử và kết quả
Tất cả các thử nghiệm phải được thực
hiện ở nhiệt độ thường.
9.2.1 Thử kéo
Trong thử nghiệm được thực hiện phù hợp
với TCVN 197-1 (ISO 6892), phải đo giới hạn bền kéo và độ giãn dài theo tỷ lệ
phần trăm và các giá trị thu được phải tương đương với các giá trị trong các Bảng 3, 4 và 5.
Trong trạng thái thường hóa cũng phải đo giới hạn chảy trên và giá
trị thu được phải tương đương với các giá trị được cho trong Bảng 5.
9.2.2 Thử nén bẹp
Thử nghiệm nén bẹp phải được thực hiện
phù hợp với TCVN 1830 (ISO 8492). Mẫu thử không được có vết nứt hay khe nứt khi
khoảng cách giữa các bản
máy không lớn hơn các giá trị cho trong Bảng 6.
9.2.3 Thử nong rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.4 Thử rò rỉ
Ống phải chịu được thử nghiệm áp lực nước tại
áp suất 5 Mpa (50 bar). Có thể sử dụng áp suất khác, theo thỏa thuận giữa
khách hàng và nhà sản xuất.
Nhà sản xuất có thể thay thế thử nghiệm
này bằng loại thử nghiệm khác đảm bảo được chất lượng tương đương.
9.2.5 Kiểm tra bằng
mắt
Phải kiểm tra bằng mắt với tất cả các ống, tới
mức có thể thực hiện được, với các về mặt trong và ngoài.
9.2.6 Kiểm tra kích
thước
Ống phải được kiểm tra sự phù hợp của đường
kính và chiều dày,
9.3 Thử lại
Áp dụng các điều kiện kỹ thuật của
TCVN 4399 (ISO 404).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống phải được ghi nhãn bằng nhãn mác được gắn
cố định an toàn cho các bó hoặc thùng chứa ống, và phải có các thông
tin sau:
a) Nhãn hiệu của nhà sản xuất;
b) Mác thép (xem Bảng 2);
c) Điều kiện cung cấp.
11 Bảo vệ bề mặt
Ống phải được cung cấp có lớp bảo vệ bề mặt.
Trừ khi có thỏa thuận khác, có thể sử dụng tiêu chuẩn bảo vệ bề mặt của nhà sản
xuất.
12 Tài liệu
Nếu các phép thử nghiệm thu được thỏa mãn yêu cầu
trong đơn đặt hàng, phải cung cấp chứng chỉ cho sản phẩm có liên quan đến các kiểm tra và, thử nghiệm được
cho trong Điều 9. Loại tài liệu được
cung cấp phải phù hợp với TCVN 4399 (ISO 404).
13 Khiếu nại sau
cung cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc biệt là, nếu các khuyết tật xuất
hiện sau khi Khách hàng sử dụng, cần phải đệ trình sản phẩm cho kiểm tra.
Bảng
8 - Kích thước và khối lượng trên một mét dài
Giá trị tính
bằng milimet
Đường kính
ngoài
Chiều dày 2), ± 10% với giá trị nhỏ nhất ±
0,2 mm 3)
(0,8)
1
(1,2)
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
(2,2)
2,5
(2,8)
3
(3,5)
4
(4,5)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Loạt 1)
Dung sai
Khối lượng
trên một đơn vị
dài, kg/m
2
3
6
± 0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,142
0,173
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,182
0,222
0,260
0,314
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0,221
0,271
0,320
0,398
0,453
0,493
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
0,260
0,321
0,379
0,462
0,542
0,592
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,370
0,438
0,536
0,630
0,691
0,749
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
0,339
0,419
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,610
0,719
0,789
0,857
0,956
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
±0,15
0,379
0,469
0,556
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,808
0,888
0,966
1,08
1,19
1,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0,418
0,518
0,616
0,758
0,897
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,07
1,20
1,33
1,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
0,477
0,592
0,704
0,869
1,03
1,13
1,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,53
1,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,537
0,666
0,793
0,980
1,16
1,28
1,40
1,57
1,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0,576
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,852
1,05
1,25
1,38
1,51
1,70
1,88
2,00
2,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
±0,20
0,616
0,765
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,13
1,34
1,48
1,62
1,82
2,02
2,15
2,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
0,838
1,00
1,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,63
1,78
2,00
2,22
2,37
2,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
0,912
1,09
1,35
1,61
1,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,19
2,43
2,59
2,98
3,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,962
1,15
1,42
1,70
1,87
2,05
2,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,74
3,15
3,55
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,09
1,30
1,61
1,92
2,12
2,32
2,62
2,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,58
4,04
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,44
1,79
2,14
2,37
2,59
2,93
3,26
3,48
4,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,05
55
1,59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,36
2,61
2,86
3,24
3,60
3,85
4,45
5,03
5,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
±0,40
1,74
2,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,86
3,14
3,55
3,95
4,22
4,88
5,52
6,16
6,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
2,04
2,53
3,03
3,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,16
4,64
4,96
5,74
6,51
7,27
8,01
8,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,33
2,90
3,47
3,85
4,22
4,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,70
6,60
7,50
8,38
9,25
10,1
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,27
3,92
4,34
4,76
5,39
6,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,47
8,48
9,49
10,5
11,5
12,4
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,84
4,36
4,83
5,31
6,01
6,71
7,18
8,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,6
11,7
12,8
13,9
110
±0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,33
5,85
6,63
7,40
7,92
9,19
10,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,9
14,2
15,4
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,82
6,93
7,24
8,09
8,66
10,1
11,4
12,8
14,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,9
140
±0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,1
11,8
13,4
15
16,6
18,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
±0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,4
17,3
19,1
21,0
22,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Phải tránh sử dụng
các chiều dày trong ngoặc đơn khi có thể
thực hiện được.
3) Dung sai
chiều dày cho các ống
có đường kính ngoài của
ống 6 và 8 mm: ± 15%.