A
|
Dung sai của khẩu độ, liên quan đến
tâm ray của
đường chạy dọc (của cần trục) hoặc đường chạy ngang (của xe con)
tại mọi điểm trên đường
chạy hoặc tâm các bánh xe của cần trục hoặc xe con
|
B
|
Dung sai độ thẳng theo phương ngang,
trong mặt nền, tại mọi điểm trên đường chạy của cần trục
|
b
|
Dung sai độ thẳng theo phương ngang
trên chiều dài thử 2 m (giá trị ví dụ) tại mặt phẳng nền tại mọi điểm ở
đỉnh ray
|
C
|
Dung sai độ thẳng liên quan đến chiều
cao của tâm ray tại mọi điểm trên đường chạy của cần trục
|
c
|
Dung sai độ thẳng trên chiều dài
thử 2 m (giá trị ví dụ) tại
mọi điểm theo chiều cao tâm ray
|
a
|
Khoảng cách tâm giữa các con lăn dẫn
hướng ngang, theo chiều dọc ray
|
e
|
Khoảng cách tâm giữa các bánh xe hoặc
cụm treo, theo chiều dọc ray
|
hF
|
Khoảng cách giữa cạnh trên của ray
và cạnh dưới của các con lăn dẫn hướng ngang
|
S
|
Khẩu độ đo theo tâm các đường ray
|
0/00
|
Góc nghiêng được thể hiện bằng chênh lệch
theo chiều cao của các điểm trên 1000 đơn vị ngang
|
D
|
Đường kính bánh xe
|
E
|
Dung sai chiều cao giữa hai điểm đo
đối diện theo phương vuông góc tại mỗi điểm trên đường chạy
|
F
|
Dung sai độ song song các thiết bị dừng
cuối hoặc giảm chấn
|
G
|
Dung sai góc của mặt cắt ray so với
mặt phẳng ngang
|
HF
|
Khoảng lệch theo chiều đứng của các
mối hàn
|
Hs
|
Khoảng lệch theo chiều ngang của đầu
ray
|
K
|
Dung sai tâm ray so với tâm thành đứng
dầm đỡ ray
|
∆D
|
Dung sai đường kính đối với các bánh
xe nhóm và bánh xe độc lập bị dẫn của cần trục/xe con
|
∆e
|
Dung sai của khoảng cách cơ sở các bánh
xe trong mặt phẳng nền
|
∆F
|
Dung sai vị trí của các
con lăn trong mặt
phẳng nền
|
∆hr
|
Dung sai chiều cao của
các điểm tiếp xúc với bánh xe
|
∆N
|
Dung sai độ lệch song song của các
bánh xe trong mặt phẳng nền
|
αF
|
Dung sai độ song song của các trục
con lăn trong mặt phẳng vuông góc với đường chạy
|
βF
|
Dung sai độ song song của các trục
con lăn trong mặt phẳng dọc theo đường chạy
|
φk
|
Dung sai độ song song trong mặt phẳng
nền của các đường tâm lỗ (độ nghiêng của trục)
|
φr
|
Dung sai độ song song trong mặt phẳng
nền của các trục bánh xe (độ nghiêng của bánh xe)
|
tk
|
Dung sai độ song song theo chiều đứng
của các đường tâm lỗ (độ cong của trục)
|
tr
|
Dung sai độ song song theo chiều đứng
của các trục bánh xe (độ cong của bánh xe)
|
bs
|
Dung sai độ thẳng trên chiều dài thử
1 m cạnh các điểm nối ray bằng cách hàn
|
ch
|
Dung sai độ thẳng
trên chiều dài thử 2 m cạnh
các điểm nối ray bằng cách hàn
|
Các ký hiệu trên đây và ý nghĩa của
chúng được áp dụng cho tất cả các phần
của bộ tiêu chuẩn này.
Khi các ký hiệu đối với các dung sai kết
cấu cũng áp dụng
cho các dung sai vận hành (ví dụ trong hướng dẫn vận hành),
thì chỉ số w
dược sử dụng (ví dụ Aw, Bw, Cw,
Ew).
Khi cần thiết, có thể bổ sung thêm các
chỉ số, ví dụ:
Aw1 dung
sai vận hành đối với đường
chạy của cần trục,
Aw2 dung sai vận hành đối với đường
chạy của xe con,
Aw3 dung
sai vận hành đối với cần trục,
Aw4 dung
sai vận hành đối với xe con.
5. Cấp dung sai
Chỉ tiêu chính để xác định cấp dung sai là giá trị tổng
thể của quãng đường chuyển động trong cả vòng đời cần trục, tuy nhiên độ nhạy của
hệ thống phải được xem xét cùng với cấp dung sai như cho trong các phần khác của
bộ tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Cấp dung sai
Cấp dung sai
Giới hạn
chuyển động dọc và ngang, km
1
50 000 ≤ L
2
10 000 ≤ L < 50 000
3
L < 10 000, đối
với các đường chạy cố định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đường chạy được lắp tạm
thời cho các mục đích xây dựng hoặc lắp dựng
CHÚ THÍCH: Giá trị của L
được tính bằng
tích số của vận tốc di chuyển thông thường và thời gian làm việc đã định của
cơ cấu di chuyển dọc/ngang
tương
ứng.hoặc
áp dụng các giá trị mà người
mua chỉ định hoặc
thông qua việc
tham khảo nhóm chế độ làm việc
của cơ cấu
(xem TCVN 8490-1 (ISO 4301-1).
6. Dung sai
6.1. Quy định
chung
Dung sai đối với các cấp và thông số
khác nhau phải lấy theo các Bảng 2, 3, 4, 5, 6 và 7.
6.2. Các ảnh
hưởng nhiệt
Các dung sai cho trong các Bảng 2, 3, 4,
5, 6 và 7 phải được sử dụng với nhiệt độ môi trường là 20 °C. Khi nhiệt độ trung
bình xung quanh đối với các vị trí làm việc của cần trục khác 20 °C thì các
dung sai phải được điều chỉnh lại cho phù hợp.
6.3. Áp dụng
dung sai thẳng đứng không nằm trong mặt phẳng
Dung sai ∆hr cho trong Bảng
4 và Bảng 5 đối với các chuyển vị thẳng đứng không nằm trong mặt phẳng của phần
góc bánh xe cần trục hoặc xe con và các dung sai liên quan đối với đường chạy
cho trong Bảng 2 và Bảng 3 là có giá trị đối
với các kết cấu cứng chuyển động dọc hoặc ngang trên ray, chẳng hạn các kết cấu
dạng hộp của dầm chính, xe con hoặc chân đế. Đối với giàn làm từ các tiết diện
hở, các dung
sai được sử dụng ở một hoặc hai cấp thấp hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.1. Quy định
chung
Việc đo phải thực hiện trong điều kiện
không tải đối với cần
trục và các đường
chạy liên quan như khi chúng sẽ được vận hành. Bảng 2 đến Bảng 6 chỉ ra
các dung sai phù hợp.
Nếu hồ sơ kỹ thuật yêu cầu một cách thức để
phân biệt các dung sai thì chỉ số phải được
thêm vào ký hiệu dung sai, tương ứng với bảng liên quan trong tiêu chuẩn này.
VÍ DỤ: A2 là dung sai
kích thước của các đường chạy như ở Bảng 2.
6.4.2. Các mối nối ray
Các dung sai kết cấu phải
phù hợp Bảng 6.
6.5. Dung
sai vận hành
Các dung sai vận hành cho trong Bảng 7
phải được đo khi cần trục
ở trạng thái
không tải.
CHÚ THÍCH: Các dung sai vượt quá giá trị cho trong Bảng 7
có thể gây nên các đặc tính rung xóc quá mức và ứng suất bổ sung, dẫn đến tăng
mòn đối với ray, bánh xe, con lăn dẫn hướng, v.v..., và có khả
năng gây hỏng kết cấu đỡ. Nếu có
giá trị đo được vượt quá các dung sai trong Bảng 7 thì các khảo sát
phải được tiến hành bởi
người có thẩm quyền và có
những hành động
phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Dung sai kết cấu đối với các
đường chạy dọc cho các cấp dung sai từ 1 đến 4
Thông số
dung sai
Dung sai
Ký hiệu
Mô tả đối với
các bảng này
Biểu diễn
hình học
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
A
Dung sai khẩu độ S
của ray cần trục tương ứng với tâm ray tại mọi điểm trên đường
chạy
± 3 khi
S ≤ 16m;
±[3+0,25(S-16)];
tối đa±10
khi S >
16m
S tính bằng
m
± 5 khi
S ≤ 16m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khi S >
16m
S tính bằng
m
± 8 khi
S ≤ 16m;
±[8+0,25(S-16)];
tối đa±20
khi S >
16m
S tính bằng
m
± 12,5 khi
S ≤ 16m;
±[12,5+ 0,25(S-16)];
tối đa±25
khi S >
16m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
B
Dung sai độ thẳng theo phương
ngang của đỉnh ray tại mọi điểm
của đường chạy
Vị trí của
ray cần trục trong mặt phẳng nền
± 5
± 10
± 20
± 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
Dung sai độ thẳng theo phương ngang
trên chiều dài kiểm tra
2000mm (giá trị ví dụ) tại mọi
điểm ở đỉnh ray
1
1
2
4
mm
C
Dung sai độ thẳng liên quan đến chiều
cao của tâm ray tại mọi điểm trên đường chạy của cần trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5
± 10
± 20
± 40
mm
c
Dung sai độ thẳng trên chiều dài kiểm tra
2000mm (giá trị ví dụ) tại mọi
điểm theo chiều cao tâm
ray cần trục
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
8
mm
E
Dung sai chiều cao giữa hai
điểm đo đối diện theo
phương vuông gốc tại
mỗi điểm trên
đường chạy
dọc
Chiều cao đường chạy (độ lồi
lõm theo chiều
ngang)
±0,5S
S tính bằng m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tối đa ±5
±S
S tính bằng m;
E ≤ Emax;
tối đa ±10
±2S
S tính bằng m;
E ≤ Emax;
tối đa ±20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S tính bằng m;
E ≤ Emax;
tối đa ±40
mm
F
Dung sai độ song song các thiết bị dừng
cuối hoặc giảm chắn trên
đường chạy dọc
đo theo phương vuông góc với trục có ký hiệu //
Vị trí
trong mặt phẳng nền (ký hiệu mặt chuẩn theo ISO 1101)
±0,8S;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S tính bằng
m
±S;
tối đa ±10
S tính bằng
m
±1,25S;
tối đa ±12,5
S tính bằng
m
±1,6S;
tối đa ±16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
G
(xem bảng 3;
Dung sai góc của mặt cắt
ray so với mặt phẳng ngang tại mọi điểm trên đường chạy dọc với ký hiệu
góc Ð
4
6
9
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆hr
Dung sai chiều cao của các điểm tiếp
xúc với bánh xe tại mọi điểm trên đường chạy
0,5S hoặc
0,5e;
tối đa 5
e, S tính bằng m; lấy
giá trị bé hơn
1,0S hoặc 1,0e;
tối đa 10
e, S tính bằng m; lấy
giá trị bé hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tối đa 16
e, S tính bằng m; lấy
giá trị bé hơn
2,0S hoặc 2,0e;
tối đa 20
e, S tính bằng m; lấy
giá trị bé hơn
mm
K
Dung sai tâm ray so với tâm thành đứng
dầm đỡ ray tại
mọi điểm trên đường
chạy
tmin = chiều dày nhỏ nhất
của thành đứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,5tmin
-
mm
Bảng 3 - Dung
sai kết cấu đối với các đường chạy
ngang cho các cấp dung sai từ 1
đến 4
Thông số
dung sai
Dung sai
Ký hiệu
Mô tả đối với
các bảng này
Biểu diễn
hình học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Đơn vị
A
Dung sai khẩu độ S của
ray cần trục
tương ứng với tâm ray tại mọi điểm trên đường chạy
± 3 khi
S ≤16m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S ≤16m
± 8 khi
S ≤16m
± 12,5 khi
S ≤16m
mm
b
Dung sai độ thẳng theo phương ngang
trên chiều dài kiểm
tra 2000mm (giá trị ví dụ) tại mọi
điểm ở đỉnh đường chạy
ngang
Vị trí của ray xe
con trong mặt phẳng nền (ký hiệu mặt chuẩn theo ISO
1101)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
2
4
mm
E
Dung sai chiều cao giữa 2 điểm đo đối
diện theo
phương vuông góc tại mỗi điểm trên đường chạy ngang
Chiều cao
đường chạy ngang (độ lồi lõm theo chiều ngang)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S ≤ 2m;
±4,2 khi
S ≤ 2m;
±5 khi
S ≤ 2m;
±6,3 khi
S ≤ 2m;
mm
±1,6S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2S
E ≤ Emax khi
S>2m,
±2,5S
E ≤ Emax khi
S>2m,
±3,2S
E ≤ Emax khi
S>2m,
S tính bằng
m;
tối đa ±6,3
S tính bằng
m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S tính bằng
m;
tối đa ±10
S tính bằng
m;
tối đa ±12,5
∆hr
Dung sai chiều cao của các điểm tiếp xúc
với bánh xe tại mọi điểm trên đường
chạy ngang
1,6 khi
S ≤ 2m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S ≤ 2m
2,5 khi
S ≤ 2m
3,2 khi
S ≤ 2m
mm
0,8S
∆hr ≤ ∆hrmax
khi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S tính bằng
m;
tối đa 3,2
1S
∆hr ≤ ∆hrmax
khi
S > 2m,
S tính bằng
m;
tối đa 4
1,25S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khi
S > 2m,
S tính bằng
m;
tối đa 6
1,6S
∆hr ≤ ∆hrmax
khi
S > 2m,
S tính bằng
m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Dung sai độ song song các thiết bị dừng
cuối hoặc giảm chấn trên đường chạy
ngang đo theo phương vuông góc với
trục có ký hiệu //
Vị trí trong mặt
phẳng nền
±0,8S;
±S;
±1,25S;
±1,6S;
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±10 tối đa
±12,5 tối đa
±16 tối đa
S tính bằng
m
S tính bằng
m
S tính bằng
m
S tính bằng
m
G
(xem chú thích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
9
12
0/00
K
Dung sai độ đồng tâm của
ray xe con so với thành đứng tại
mọi điểm trên đường chạy ngang với
ký hiệu //
tmin = chiều
dày nhỏ nhất của thành đứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,5tmin
mm
CHÚ THÍCH: Thông số G với các đặc
tính mặt chuẩn chỉ áp dụng
cho ray xe con với mặt trên phẳng. Không yêu cầu dung sai G đối với
ray mặt tải.
Bảng 4 - Dung
sai kết cấu đối với bánh xe cần trục cho các cấp dung sai từ 1 đến 4
Thông số
dung sai
Dung sai
Ký hiệu
Mô tả đối với
các bảng này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Đơn vị
A
Dung sai khẩu độ S
của cần trục tương ứng với tâm bánh xe, bánh xe có gờ
± 2 khi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±[2,0+0,1(S-10)]
khi
S>10m;
S tính bằng m
± 2,5 khi
S ≤ 10m;
±[2,5+0,1(S-10)]
khi
S>10m;
S tính bằng m
± 3,2 khi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±[3,2+0,1(S-10)]
khi
S>10m;
S tính bằng m
± 4 khi
S ≤ 10m;
±[4,0+0,1(S-10)]
khi
S>10m;
S tính bằng m
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai khẩu độ S
của cần trục tương ứng với tâm bánh xe, bánh xe không có gờ, dẫn hướng một
bên bằng các con lăn
± 3,2 khi
Tất cả các
khẩu độ
S ≤ 10m;
±[3,2+0,1(S-10)]
khi
S>10m;
S tính bằng m
± 4 khi
Tất cả các
khẩu độ S
≤
10m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khi
S>10m;
S tính bằng m
± 5 khi
Tất cả các
khẩu độ
S ≤ 10m;
±[5,0+0,1(S-10)]
khi
S>10m;
S tính bằng m
± 6,3 khi
Tất cả các
khẩu độ
S ≤ 10m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khi
S>10m;
S tính bằng m
mm
∆e
Dung sai kích thước cơ sở e của các
bánh xe hoặc trục treo cụm treo, 8 bánh xe
±3,2 khi
e
≤ 3m;
±e khi
e>3m,
e tính bằng
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,25e khi
e>3m,
e tính bằng
m
±5 khi
e
≤ 3m;
±1,6e khi
e>3m,
e tính bằng
m
±6,3 khi
e
≤ 3m;
±2e khi
e>3m,
e tính bằng
m
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng dịch song song của các bánh
xe cần trục hoặc
trục treo cụm treo, 8 bánh xe
±5 khi dẫn động
độc lập;
±2 khi dẫn động nhóm
và S≤20m;
±[2,0+0,2(S-20)]
khi dẫn động nhóm và S>20m
S tính bằng m
±6,3 khi dẫn động độc lập;
±2,5 khi dẫn
động nhóm và S≤20m;
±[2,5+0,2(S-20)] khi dẫn
động nhóm và
S>20m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±8 khi dẫn động
độc lập;
±3,2 khi dẫn động
nhóm và S≤20m;
±[3,2+0,2(S-20)]
khi dẫn động nhóm và
S>20m
S tính bằng m
±10 khi dẫn
động độc lập;
±4 khi dẫn động
nhóm và S≤20m;
±[4,0+0,2(S-20)]
khi dẫn động nhóm
và S>20m
S tính bằng m
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai vị trí của
các con lăn hoặc gờ các bánh xe
± 0,32a;
±0,4e;
a,e tính bằng m
± 0,4a;
±0,5e;
a,e tính bằng
m
± 0,5a;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a,e tính bằng
m
± 0,63a;
±0,8e;
a,e tính bằng
m
mm
∆hr
Dung sai chiều cao của các điểm tiếp xúc với bánh xe.
Đối với độ cứng đã cho của kết cấu
liên quan đến tải lên các bánh xe, sự sai khác độ cao của các điểm tiếp xúc
phải được giới hạn sao cho tải trọng trung bình (xe con ở giữa dầm) của các
bánh xe bị dẫn thay đổi
không quá 5%. Khi không tính toán, ∆hr được áp dụng
theo giá trị trong bảng này. Dung sai chiều cao các điểm tiếp xúc của
bánh xe cần trục là khoảng cách thẳng
đứng lớn nhất của các điểm tiếp xúc tính từ mặt phẳng Se, xác định
bởi 3 điểm bánh xe tiếp xúc. Đối với các cần trục được đỡ tĩnh định
thì có thể sử dụng
giá trị ∆hr = 0,4S.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S ≤ 10m;
tối đa [2+0,1(S-10)]
khi S>10m;
S tính bằng
m
tối đa 2,5
khi
S ≤ 10m;
tối đa
[2,5+0,1(S-10)] khi S>10m;
S tính bằng m
tối đa 3,2
khi
S ≤ 10m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S tính bằng
m
tối đa 4
khi
S ≤ 10m;
tối đa [4+0,1(S-10)]
khi S>10m;
S tính bằng m
mm
∆D
Dung sai đường kính của các
bánh xe nhóm và bánh xe độc lập bị dẫn
của cần trục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e/S khi có gờ
∆D = D1
- D2; ; D1
> D2
Khi các bánh xe được liên kết cơ học
hoặc bằng điện thì cần kiểm tra xem sự
chênh lệch đường kính lớn nhất cho phép có yêu cầu giá trị cao hơn
cho e và a, hoặc yêu cầu dung sai thấp hơn. Đối với các cần trục có 2
cụm bánh dẫn thì ∆D phải chia cho
1,4.
h9
theo ISO
286-2 với D1 và D2
D tính bằng m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
theo ISO
286-2 với D1 và D2
D tính bằng m
h9
theo ISO
286-2 với D1 và D2
D tính bằng m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
theo ISO
286-2 với D1 và D2
D tính bằng m
mm
φk
Dung sai độ song song trong mặt phẳng nền (độ
nghiêng của trục)
±0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,5
±0,63
0/00
φr
Dung sai độ song song trong mặt phẳng nền (độ
nghiêng của bánh xe)
±0,4
±0,5
±0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0/00
tk
Dung sai độ song song theo chiều đứng (độ cong
của trục)
Dung sai này áp dụng
cho cần trục không tải (không có xe con) với các gối tự do trên hoặc
bên cạnh các dầm cuối. Giá trị
trung bình của dung sai được chọn gần đúng sao cho khi chịu tải
(xe con giữa dầm chịu toàn bộ tải) thì vị trí của đường
tâm trục sẽ do biến dạng đàn hồi gây nên.
+1,9
-0,4
+2,4
-0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tr
Dung sai độ song song theo chiều đứng
(độ cong của bánh xe)
Dung sai này áp dụng
cho cần trục không tải (không có xe con) với các gối tự do trên
hoặc bên cạnh các
dầm cuối. Giá trị trung
bình của dung sai được
chọn gần đúng sao cho khi chịu
tải (xe con giữa dầm chịu toàn bộ tải) thì vị trí của đường tâm trục sẽ
do biến dạng
đàn hồi gây nên.
+2
-0,5
+2,6
-0,6
0/00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai độ song song các thiết bị dừng
cuối hoặc giảm chấn của cần
trục đo theo
phương vuông góc với trục có ký hiệu //
±(0,8S);
tối đa ±8
S tính bằng m
±(1,0S);
tối đa ±10
S tính bằng m
±(1,25S);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S tính bằng m
±(1,6S);
tối đa ±16
S tính bằng m
mm
αF
Dung sai độ song song của các trục
con lăn trong mặt phẳng vuông góc với đường chạy
±0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,8
±1
0/00
βF
Dung sai độ song song của các trục
con lăn trong mặt phẳng dọc theo đường chạy
±0,3
±0,4
±0,5
±0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆hF
Dung sai chiều cao của hF
+0
-1
+0
-1,6
+0
-2,5
+0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Bảng 5 - Dung
sai kết cấu đối với
bánh xe con cho các cấp dung sai từ 1 đến 4 và đối với các con lăn dẫn hướng ở
Bảng 4
Thông số
dung sai
Dung sai
Ký hiệu
Mô tả đối với các
bảng này
Biểu diễn
hình học
Cấp 1
Cấp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 4
Đơn vị
A
Dung sai khẩu độ S của xe con
tương ứng với tâm bánh xe, bánh xe có gờ
± 1 khi
S ≤ 2m;
±[1,0+0,1
(S-2)]
khi S>2m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2 khi
S ≤ 2m;
±[2,0+0,1
(S-2)]
khi S>2m
S tính bằng
m
± 2,5 khi
S ≤ 2m;
±[2,5+0,1 (S-2)]
khi S>2m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2 khi
S ≤ 3,2m;
±[3,2+0,1 (S-2)]
khi S>2m
S tính bằng
m
mm
A
Dung sai khẩu độ S của xe con
tương ứng với tâm bánh xe, bánh xe không có gờ, dẫn hướng một bên bằng các con
lăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S ≤ 2m;
±[1,6+0,1(S-2)]
khi S>2m
± 3,2 khi
S ≤ 2m;
±[3,2+0,1(S-2)]
khi S>2m
± 4 khi
S ≤ 2m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khi S>2m
± 5 khi
S ≤ 2m;
±[5+0,1 (S-2)]
khi S>2m
mm
∆e
Dung sai kích thước cơ
sở e của các bánh xe hoặc trục treo cụm treo, 8 bánh xe của xe con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e ≤ 3m;
±e khi
e>3m
±4 khi
e ≤ 3m;
±1,25e khi
e>3m
±5 khi
e ≤ 3m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e>3m
±6,3 khi
e ≤ 3m;
±2e khi
e>3m
mm
∆N
Khoảng dịch song
song của các bánh xe hoặc trục treo cụm treo, 8 bánh xe của xe con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2 khi dẫn động
nhóm
±6,3 khi dẫn động
độc lập;
±2,5 khi dẫn động
nhóm
±8 khi dẫn động
độc lập;
±3,2 khi dẫn động
nhóm
±10 khi dẫn động
độc lập;
±4 khi dẫn động
nhóm
mm
∆F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,32a;
±0,4e;
a,e tính bằng
m
± 0,4a;
±0,5e;
a,e tính bằng
m
± 0,5a;
±0,63e;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,63a;
±08e;
a,e tính bằng
m
mm
∆D
Dung sai đường kính của các
bánh xe nhóm và bánh xe độc lập bị dẫn của xe con.
h9
theo ISO
286-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
theo ISO
286-2
h9
theo ISO
286-2
h9
theo ISO
286-2
mm
∆hr
Dung sai chiều cao của các điểm tiếp
xúc với bánh xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S ≤ 2m;
tối đa [1,6+0,1(S-2))
khi
S>2m;
S tính bằng
m
tối đa 2 khi
S ≤ 2m;
tối đa [2,0+0,1(S-2))
khi
S>2m;
S tính bằng
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S ≤ 2m;
tối đa [2,5+0,1(S-2))
khi
S>2m;
S tính bằng
m
tối đa 3,2 khi
S ≤ 2m;
tối đa [3,2+0,1(S-2))
khi
S>2m;
S tính bằng
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
φk
Dung sai độ song song trong mặt phẳng nền
(độ nghiêng
của trục)
±0,3
±0,4
±0,5
±0,63
0/00
φr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,4
±0,5
±0,63
±0,8
0/00
tk
Dung sai độ song song theo chiều đứng
của khung xe con (độ cong của trục)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,4
+2,4
-0,5
-
-
0/00
tr
Dung sai độ song song theo chiều đứng
các bánh xe của xe con (độ cong của bánh xe)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,5
+2,6
-0,6
0/00
F
Dung sai độ song
song các thiết bị dừng cuối hoặc giảm chấn của cần trục đo theo phương vuông
góc với trục có ký hiệu //
±0,8S
tối đa ±8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,0S
tối đa ±10
S tính bằng
m
±1,25S
tối đa ±12,5
S tính bằng
m
±1,6S
tối đa ±16
S tính bằng
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Dung sai đối với con
lăn dẫn hướng xem Bảng 4.
Bảng 6 - Dung
sai kết cấu cho các nối
ray
Thông số
dung sai
Dung sai
Ký hiệu
Mô tả đối với
các bảng này
Biểu diễn
hình học
Cấp 1
Cấp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 4
Đơn vị
HF
Khoảng lệch theo chiều đứng tại mặt
ray của các mối hàn
HF cần phải loại
bỏ bằng cách mài
hoàn thiện
0 (nếu được hàn
khi chế tạo)
tối đa 1 (nếu
hàn tại công trường)
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng lệch theo chiều ngang của đầu
ray
Vị trí trên mặt phẳng
nền
Tối đa 1, với
góc vát 1:50
để làm trơn
khoảng chênh lệch
mm
bs
Độ nghiêng của ray trong mặt phẳng nền
bs và theo
chiều cao ch (độ cong
bên) với ký hiệu góc Ð
Dung sai bs và ch tương ứng với chiều dài kiểm tra 1
m
Các nhấp
nhô cạnh mối hàn phải được làm trơn tại đỉnh ray bằng cách mài không để lại các vết
khía.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
mm
ch
2
mm
HX
Độ phẳng sau khi mài vùng cần làm thẳng
của HS
Không yêu cầu hoàn thiện tại
các đầu nối cuối ray
gần nơi bắt ray đối với các mối
nối cuối tự lựa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
CHÚ THÍCH: Các mối nối
có thể tháo được
phải phù hợp theo bảng này.
Bảng 7 - Dung
sai vận hành đối với các đường chạy và bánh xe của cần trục và xe con cho các cấp
dung sai từ 1 đến 4
Thông số
dung sai
Dung sai
Ký hiệu
Mô tả đối với
các bảng này
Biểu diễn
hình học
Cấp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 3
Cấp 4
Đơn vị
Aw1
Dung sai khẩu độ S của ray cần
trục tương ứng với tâm
ray tại mọi điểm trên đường chạy
± 10 khi
S ≤16m;
±[10+0,25(S-16)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S tính bằng
m
± 16 khi
S ≤16m;
±[16+0,25(S-16)]
khi S
>16m
S tính bằng
m
± 25 khi
S ≤16m;
±[25+0,25(S-16)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S tính bằng
m
± 40 khi
S ≤16m;
±[40+0,25(S-16)]
khi S
>16m
S tính bằng
m
mm
Bw1
Dung sai độ thẳng theo phương ngang của
đỉnh ray tại
mọi điểm của đường chạy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
± 20
± 40
± 80
mm
Ew1
Dung sai chiều cao giữa 2 điểm đo đối
diện theo
phương vuông góc tại mỗi điểm trên đường chạy dọc
Chiều cao
đường chạy (độ lồi lõm theo chiều ngang)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
± 20
± 40
± 80
mm
Aw2
Dung sai của khẩu độ S
của ray xe con tương ứng với
tâm ray tại mọi điểm trên
đường chạy ngang
±6 khi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±10 khi
S ≤ 16m
±16 khi
S ≤ 16m
±25 khi
S ≤ 16m
mm
Ew2
Dung sai chiều cao giữa 2 điểm đo đối
diện theo
phương vuông góc tại mỗi điểm
trên đường chạy ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 12,5
± 16
± 20
± 25
mm
Aw3
Dung sai khẩu độ S của cần trục
tương ứng với tâm bánh xe,
bánh xe có gờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S ≤ 10m;
±[5+ 0,2(S-10)]
khi S>
10m
S tính bằng
m
± 8 khi
S ≤ 10m;
±[8+ 0,2(S-10)]
khi S>
10m
S tính bằng
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S ≤ 10m;
±[12,5+ 0,2(S-10)]
khi S>
10m
S tính bằng
m
± 20 khi
S ≤ 10m;
±[20+ 0,2(S-10)]
khi S>
10m
S tính bằng
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aw3
Dung sai khẩu độ S của cần trục tương ứng với
tâm bánh xe không có gờ, dẫn hướng
một bên bằng các con lăn
± 12,5 khi
S ≤ 10m;
±[12,5+
0,2(S-10)]
khi S >
10m
S tính bằng
m
± 14 khi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±[14+
0,2(S-10)]
khi S >
10m
S tính bằng
m
± 16 khi
S ≤ 10m;
±[16+
0,2(S-10)]
khi S >
10m
S tính bằng
m
± 20 khi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±[20+
0,2(S-10)]
khi S >
10m
S tính bằng
m
mm
∆Dw3
Dung sai đường kính của các bánh xe
cần trục dẫn động độc lập.
h18
theo ISO 286-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
theo ISO 286-2
h18
theo ISO 286-2
h18
theo ISO 286-2
mm
∆Dw3
Dung sai đường kính của các bánh xe
cần trục dẫn động
nhóm.
IT12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IT13
theo ISO 286-2
IT14
theo ISO 286-2
IT14
theo ISO 286-2
mm
Aw4
Dung sai khẩu độ S
của xe con tương ứng với tâm bánh xe, bánh xe có gờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3 khi
S ≤ 2m;
±[3+0,2(S-2)]
khi S >
2m
S tính bằng
m
± 6 khi
S ≤ 2m;
±[6+0,2(S-2)]
khi S >
2m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 8 khi
S ≤ 2m;
±[8+0,2(S-2)]
khi S >
2m
S tính bằng
m
± 12 khi
S ≤ 2m;
±[12+0,2(S-2)]
khi S >
2m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Dung sai khẩu độ S của xe con
tương ứng với tâm bánh xe không có gờ, dẫn hướng một bên bằng các con lăn
± 5 khi
S ≤ 2m;
±[5+0,2
(S-2)]
khi S >
2m
S tính bằng
m
± 10 khi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±[10+0,2
(S-2)]
khi S >
2m
S tính bằng
m
± 12 khi
S ≤ 2m;
±[12+0,2
(S-2)]
khi S >
2m
S tính bằng
m
± 16 khi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±[16+0,2
(S-2)]
khi S >
2m
S tính bằng
m
mm
∆Dw4
Dung sai đường kính của các
bánh xe con dẫn động độc lập.
h18
theo ISO 286-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
theo ISO 286-2
h18
theo ISO 286-2
h18
theo ISO
286-2
mm
∆Dw4
Dung sai đường kính của các bánh xe
con dẫn động nhóm.
IT12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IT13
theo ISO 286-2
IT14
theo ISO 286-2
IT14
theo ISO
286-2
mm
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66