Nhóm thép
|
Loại thép
|
Thành phần hóa học a
Tỷ phần
khối lượng, %
|
Chú thích cuối
trang
|
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
Cr
|
Mo
|
Ni
|
Cu
|
Austenit
|
A1
|
0,12
|
1
|
6,5
|
0,2
|
0,15 đến 0,35
|
16 đến 19
|
0,7
|
5 đến 10
|
1,75 đến 2,25
|
bcd
|
A2
|
0,10
|
1
|
2
|
0,05
|
0,03
|
15 đến 20
|
―e
|
8 đến 9
|
4
|
fg
|
A3
|
0,08
|
1
|
2
|
0,045
|
0,03
|
17 đến 19
|
―e
|
9 đến 12
|
1
|
h
|
A4
|
0,08
|
1
|
2
|
0,045
|
0,03
|
16 đến 18,5
|
2 to 3
|
10 đến 15
|
4
|
gi
|
A5
|
0,08
|
1
|
2
|
0,045
|
0,03
|
16 đến 18,5
|
2 to 3
|
10,5 đến 14
|
1
|
hi
|
Mactenxit
|
C1
|
0,09 đến 0,15
|
1
|
1
|
0,05
|
0,03
|
11,5 đến 14
|
—
|
1
|
—
|
i
|
C3
|
0,17 đến 0,25
|
1
|
1
|
0,04
|
0,03
|
16 đến 18
|
—
|
1,5 đến 2,5
|
—
|
—
|
C4
|
0,08 đến 0,15
|
1
|
1,5
|
0,06
|
0,15 đến 0,35
|
12 đến 14
|
0,6
|
1
|
—
|
bi
|
Ferit
|
F1
|
0,12
|
1
|
1
|
0,04
|
0,03
|
15 đến 18
|
—e
|
1
|
—
|
kl
|
CHÚ THÍCH 1: Mô tả các nhóm
và loại thép không
gỉ trong đó có quan tâm đến các
tính chất riêng và ứng
dụng của chúng được
cho trong Phụ lục B.
CHÚ THÍCH 2: Các ví dụ về thép
không gỉ tiêu chuẩn phù hợp với ISO
683-13 và ISO 4954 được cho trong các Phụ lục C và D.
CHÚ THÍCH 3: Một số vật liệu dùng cho ứng dụng riêng được cho trong Phụ lục E.
|
a Các giá trị là lớn nhất, trừ khi
có qui định khác.
b Có thể thay thế lưu huỳnh
bằng selen.
c Nếu hàm lượng
niken dưới 8 % thì hàm lượng
nhỏ nhất của
mangan phải là 5 %.
d Không có giới hạn nhỏ nhất cho hàm
lượng đồng với điều
kiện là hàm lượng niken lớn hơn 8 %.
e Có thể có sự hiện diện
của molip đen theo quyết định của nhà sản
xuất. Tuy nhiên, nếu đối với một số ứng dụng, sự
hạn chế hàm lượng
molip đen là cần thiết thì khách hàng
phải công bố sự hạn chế này tại thời
điểm đặt hàng.
f Nếu hàm lượng crom dưới 17 % thì hàm lượng nhỏ nhất của niken
nên là 12 %.
g Đối với các
thép không gỉ austenit có hàm lượng lớn
nhất của cacbon là 0,03 % thì nitơ có thể có hàm lượng lớn
nhất là 0,22 %.
h Loại thép này phải
chứa titan ≥ 5 x C tới tối đa là
0,8 % để ổn định hóa
và được ghi
nhãn thích hợp
như đã qui định
trong bảng này, hoặc phải
chứa niobi
(columbi) và/hoặc tantali ≥10 x C tới tối đa là 1,0 % để ổn định hóa và được ghi
nhãn thích hợp như
đã qui định trong bảng
này.
i Theo quyết định của nhà
sản xuất, hàm lượng cacbon có thể cao hơn
khi cần thiết để thu được
các cơ tính qui định ở các đường
kính lớn hơn nhưng
không được vượt quá
0,12 % đối với các thép austenit.
j có thể có sự hiện diện của
molip đen theo quyết định của nhà sản
xuất.
k Loại thép này có thể
chứa titan ≥ 5 x C tới tối đa là
0,8%.
l Loại thép này
có thể chứa
niobium (columbium)
và/hoặc tantalum ≥ 10 x C đến lớn nhất là 1 %
|
6. Cơ tính
Cơ tính của bulông, vít và vít cấy phù hợp với tiêu
chuẩn này phải
tuân theo các giá trị được cho trong các Bảng 2, 3 và 4.
Đối với các bulông, vít và vít cấy được chế tạo
bằng thép mactenxit, độ bền khi chịu tác dụng của tải trọng nêm không
được thấp hơn các giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo được cho trong Bảng 3.
Để nghiệm thu, các cơ tính qui định
trong điều này phải được áp dụng và thử nghiệm theo chương trình thử trong
Điều 7.
Ngay cả khi vật liệu chế tạo các chi
tiết lắp xiết đáp ứng tất cả các yêu cầu có liên quan thì một số chi tiết lắp xiết có thể
không đáp ứng các yêu cầu về kéo hoặc xoắn do hình dạng và kích thước hình học của đầu
chi tiết lắp xiết làm giảm tiết diện chịu cắt của đầu so với tiết diện
chịu ứng suất của ren như đầu chìm, đầu nửa chìm và đầu trụ.
CHÚ THÍCH: Mặc dù phần lớn
các cấp chất lượng được
qui định trong tiêu chuẩn này nhưng điều này không có nghĩa là tất cả các cấp chất lượng
thích hợp cho tất cả các chi
tiết lắp xiết. Các
hướng dẫn thêm về ứng dụng
các cấp chất lượng riêng
được cho trong các tiêu chuẩn sản phẩm có liên quan.
Đối với các chi tiết lắp xiết
phi tiêu chuẩn, nếu có sự
lựa chọn và tuân theo các chi tiết lắp xiết tiêu chuẩn tương tự tới mức càng gần càng tốt.
Bảng 2 - Cơ
tính của các bulông,
vít và vít cấy -
Các loại thép austenit
Nhóm thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp chất lượng
Độ bền kéo
Rma
min.
MPa
Ứng suất ở
biến dạng dư 0,2%
Rp0,2a
min.
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ab
min.
mm
Austenit
A1, A2
50
500
210
0,6 d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
700
450
0,4 d
A5
80
800
600
0,3 d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Độ giãn dài này
được xác định theo 7.2.4, trên chiều dài vít thực và
không được xác định trên một
mẫu thử được chuẩn
bị trước.
Bảng 3 - Cơ tính của các bulông,
vít và vít cấy - Các loại thép mactenxit và ferit
Nhóm thép
Loại thép
Cấp chất lượng
Độ bền kéo
Rma
min.
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rp0,2a
min.
MPa
Độ giãn dài
sau đứt
Ab
min.
mm
Độ cứng
HB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HV
Mactenxit
C1
50
500
250
0,2 d
147 đến 209
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
700
410
0,2 d
209 đến 314
20 đến 34
220 đến 330
110c
1 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 d
-
36 đến 45
350 đến 440
C3
80
800
640
0,2 d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21 đến 35
240 đến 340
C4
50
500
250
0,2 d
147 đến 209
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
700
410
0,2 d
209 đến 314
20 đến 34
220 đến 330
Ferit
F1d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
250
0,2 d
128 đến 209
-
135 đến 220
60
600
410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
171 đến 271
-
180 đến 285
a Độ bền kéo được tính toán trên diện tích chịu ứng suất (xem Phụ
lục A).
b Độ giãn dài này
được xác định theo 7.2.4, trên chiều dài vít thực và
không được xác định trên một mẫu thử đã chuẩn bị trước.
c Được tôi và ram ở nhiệt độ
ram nhỏ nhất 275 oC.
d Đường kính danh nghĩa của ren d ≤ 24 mm.
Bảng 4 -
Momen đứt gãy nhỏ nhất, MBmin của các bulông
và vít cấy bằng thép austenit M1,6 đến M16 (ren bước lớn)
Ren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
Nm
Cấp chất lượng
50
70
80
M1,6
0,15
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M2
0,3
0,4
0,48
M2,5
0,6
0,9
0,96
M3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
1,8
M4
2,7
3,8
4,3
M5
5,5
7,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M6
9,3
13
15
M8
23
32
37
M10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
74
M12
80
110
130
M16
210
290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị momen đứt gãy nhỏ nhất cho
các chi tiết lắp xiết bằng các loại
thép mactenxit và ferit phải được
thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng.
7. Thử
7.1. Chương
trình thử
Các thử nghiệm phải thực hiện phép tùy
thuộc vào loại thép và chiều dài của bulông, vít hoặc vít cấy, được cho trong Bảng 5.
Bảng 5 -
Chương trình thử
Loại thép
Độ bền kéoa
Momen đứt
gãyb
Ứng suất ở biến dạng dư
0,2%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài
sau đứt
Aa
Độ cứng
Độ bền chịu tải trọng
(đóng) nêm
A1
l ≥ 2,5dc
l < 2,5d
l ≥ 2,5dc
l ≥ 2,5dc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
A2
l ≥ 2,5dc
l < 2,5d
l ≥ 2,5dc
l ≥ 2,5dc
—
—
A3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l < 2,5d
l ≥ 2,5dc
l ≥ 2,5dc
—
—
A4
l ≥ 2,5dc
l < 2,5d
l ≥ 2,5dc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
A5
l ≥ 2,5dc
l < 2,5d
l ≥ 2,5dc
l ≥ 2,5dc
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l ≥ 2,5dcd
—
l ≥ 2,5dc
l ≥ 2,5dc
Theo yêu cầu
ls ≥ 2d
C3
l ≥ 2,5dcd
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l ≥ 2,5dc
Theo yêu cầu
ls ≥ 2d
C4
l ≥ 2,5dcd
—
l ≥ 2,5dc
l ≥ 2,5dc
Theo yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F1
l ≥ 2,5dcd
—
l ≥ 2,5dc
l ≥ 2,5dc
Theo yêu cầu
—
a Cho các cỡ ren ≥ M5.
b Cho các cỡ ren M1,6 ≤
d < M5. thử nghiệm áp dụng cho tất cả các chiều dài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Đối với l < 2,5d,
thử nghiệm phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách
hàng.
7.2. Phương pháp thử
7.2.1. Qui định chung
Tất cả các phép đo chiều dài phải được thực hiện
với độ chính xác ± 0,05mm hoặc chính xác hơn.
Tất cả các thử nghiệm kéo
ngoại trừ thử độ bền dưới tác dụng của tải trọng nêm (7.2.6) phải được thực hiện
với máy thử được trang bị các dụng cụ
kẹp tự điều chỉnh thẳng hàng
để ngăn ngừa bất
cứ tải trọng không theo chiều trục nào (xem Hình 6). Đầu hoặc bạc kẹp
bên dưới phải được tôi cứng và được chế tạo ren cho các thử nghiệm theo 7.2.2,
7.2.3 và 7.2.4. Độ cứng của bạc kẹp bên dưới tối thiểu phải đạt
45HRC. Cấp dung sai của
ren trong phải là 5H6G.
7.2.2. Độ bền kéo, Rm
Độ bền kéo, Rm, phải được xác định
trên các chi tiết lắp xiết có l > 2,5 d phù hợp với ISO 6892-1 và ISO 898-1.
Chiều dài tự do có ren ít nhất là bằng
đường kính danh nghĩa phải chịu tác dụng của tải trọng kéo.
Để đáp ứng các yêu cầu của phép thử này vết đứt
gãy phải xảy ra trên chiều dài tự do có ren hoặc ở phần thân không có ren của chi tiết lắp xiết,
vết đứt gãy không được xảy ra ở đầu chi tiết lắp xiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với vít được chế tạo ren
tới đầu vít, vết đứt gãy gây ra hư hỏng có thể kéo dài hoặc mở rộng vào đoạn chuyển tiếp
giữa đầu và phần có ren hoặc kéo dài vào đầu vít trước khi tách ra với điều kiện
là vết đứt gãy này bắt nguồn
trong chiều dài tự do có ren.
Giá trị thu được đối với Rm
phải đáp ứng các giá trị được cho trong các Bảng 2 và 3.
7.2.3. Ứng suất ở biến dạng
dư 0,2 %, Rpo,2
Ứng suất ở biến dạng dư 0,2 %, Rpo,2 phải được
xác định chỉ trên các bulông và vít đã hoàn thiện ở trạng thái
đã qua gia công tinh. Thử nghiệm này
chỉ áp dụng cho các chi tiết lắp xiết có l ≥ 2,5 d.
Thử nghiệm phải được thực hiện bằng cách đo độ
giãn của bu lông hoặc vít khi chịu tác dụng của tải trọng kéo theo chiều
trục (xem Hình 6).
Chi tiết được thử phải được vặn vít vào bạc có
ren được tôi cứng tới độ sâu bằng đường kính ren d (xem Hình 6)
Phải vẽ đồ thị đường cong của tải trọng
- độ giãn dài như đã chỉ dẫn trên Hình 7.
Chiều dài lắp xiết dùng cho
tính toán Rpo,2 là khoảng cách giữa mặt dưới của đầu (bạc) kẹp và đầu (bạc) kẹp có
ren, L3. Về giá trị
này, 0,2 % được áp dụng cho tỷ lệ theo trục (biến dạng) nằm ngang của đường cong tải
trọng - độ giãn dài, OP và
giá trị tương tự được vẽ nằm ngang từ đoạn đường thẳng của đường cong là QR. Vẽ
một đường qua P và R và giao
điểm S của đường
này với đường cong tải trọng - độ giãn dài tương ứng với một tải trọng điểm T
trên trục thẳng đứng.
Tải trọng này khi được chia cho diện tích chịu ứng suất của ren sẽ cho ứng suất ở biến dạng
dư 0,2 % Rpo,2.
Giá trị của độ giãn dài được xác định
giữa mặt tựa của đầu bu tông
và mặt mút của bạc kẹp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Giãn
kế đo độ giãn dài của bu lông
có các đầu kẹp tự điều chỉnh thẳng hàng
CHÚ DẪN
X độ giãn dài
Y tải trọng
Hình 7 - Đường
cong tải trọng - độ giãn dài để xác định ứng suất ở biến dạng dư 0,2 %, Rpo,2
7.2.4. Độ giãn dài sau đứt,
A
Phải xác định độ giãn dài sau đứt A
trên các chi tiết lắp xiết có l
≥ 2,5 d. Phải đo chiều dài toàn bộ của chi tiết lắp xiết L1 (xem Hình
8). Chi tiết lắp xiết phải được vặn vít vào đầu (bạc) kẹp có ren ở độ
sâu bằng đường kính danh nghĩa
của ren, d (xem Hình 6).
Sau khi chi tiết lắp xiết đã bị đứt,
hai phần của chi tiết
này được chắp lại với nhau và đo lại chiều dài L2 (xem Hình 8).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A = L2 - L1 (1)
Giá trị thu được của A không được nhỏ
hơn các giá trị được cho trong các Bảng 2 và 3.
a) Trước khi
đứt
b) Sau khi đứt
Hình 8 - Xác
định độ giãn dài sau đứt, A
7.2.5. Momen đứt gãy, MB
Phải xác định momen đứt gãy MB bằng thiết bị
được chỉ dẫn trên Hình 9. Dụng cụ
đo momen phải có độ chính xác trong phạm vi ± 6 % các giá trị nhỏ nhất đo được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tác dụng momen xoắn vào vít tới khi xảy
ra hư hỏng. Vít phải đáp ứng momen đứt gãy nhỏ nhất được cho trong Bảng 4.
CHÚ DẪN
1. Khuôn ghép có ren hoặc ống ren
2. Ống ren có lỗ tịt
3. Khuôn ghép có ren
Hình 9 - Thiết
bị để xác định momen đứt
gãy, MB
7.2.6. Thử độ bền dưới tác dụng của tải trọng nêm của các bu
lông và vít
(không bao gồm vít cấy) có kích thước toàn bộ
Phép thử này phải được thực hiện phù hợp
với ISO 898-1 với các kích thước nêm được cho trong Bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
danh nghĩa của ren
d
mm
Góc nêm a
Các bulông
và vít có đoạn thân trục trơn
ls
≥ 2 d
Các bulông
và vít được cắt ren tới đầu hoặc có đoạn thân trục trơn
ls
< 2 d
d ≤ 20
10° ± 30’
6° ± 30'
20 < d ≤
38
6° ± 30’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.7. Độ cứng HB, HRC hoặc
HV
Phải thực hiện phép thử độ cứng trên
các chi tiết lắp xiết bằng
thép mactenxit và thép ferit phù hợp với ISO 5606-1 (HB), TCVN 257-1 (ISO
6508-1) (HRC) hoặc TCVN 258-1 (ISO 6507-1) (HV). Trong trường hợp có nghi ngờ,
phép thử độ cứng
vickers có tính quyết định cho nghiệm
thu.
Phép thử độ cứng trên các bu lông phải được thực
hiện ở đầu mút của
bu lông, vị trí ở giữa
bán kính nằm giữa tâm và
chu vi. Với mục đích tham khảo, vùng thử này phải cách đầu mút một khoảng bằng 1 d.
Các giá trị độ cứng phải ở trong phạm
vi các giới hạn được cho trong Bảng 3.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Ren ngoài - Tính toán vùng chịu ứng suất
Diện tích danh nghĩa chịu ứng suất, As,nom được tính
toán theo công thức (A.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
d2 là đường kính trung
bình cơ sở của
ren ngoài (xem ISO 724);
d3 là đường kính trong
của ren ngoài (để tính toán ứng suất)
(A.2)
trong đó
d1 là đường kính trong
cơ sở của ren ngoài (xem ISO 724);
H là chiều cao tam giác cơ sở của ren (xem
TCVN 2246-1 (ISO 68-1))
Bảng A.1 - Diện
tích danh nghĩa chịu ứng suất đối với ren bước lớn và ren bước nhỏ
Ren bước lớn
d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2
Ren bước nhỏ
d x P
Diện tích
danh nghĩa chịu ứng suất
As,nom
mm2
M1,6
M2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M3
M4
M5
M6
M8
M10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M14
M16
M18
M20
M22
M24
M27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M33
M36
M39
1,27
2,07
3,39
5,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,2
20,1
36,6
58
84,3
115
157
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
245
303
353
459
561
694
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
976
M8 x 1
M10 x 1
M10 x 1,25
M12 x 1,25
M12 x 1,5
M14 x 1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M16 x 1,5
M18 x 1,5
M20 x 1,5
M22 x 1,5
M24 x 2
M27 x 2
M30 x 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M36 x 3
M39 x 3
39,2
64,5
61,2
92,1
88,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
216
272
333
384
496
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
761
865
1030
CHÚ THÍCH: Với các đường
kính nhỏ, có độ
chênh lệch tăng lên giữa diện tích danh
nghĩa chịu ứng suất so
với diện tích hiệu dụng chịu ứng suất.
Phụ lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả các cấp và các nhóm thép không gỉ
B.1. Qui định
chung
TCVN 10865 (ISO 3506) (tất cả các phần)
đã đề cập đến
các loại thép A1 đến A5, C1 đến C4 và F1 bao gồm các thép thuộc các nhóm sau:
- Thép austenit A1 đến A5;
- Thép mactenxit C1 đến C4;
- Thép ferit F1
Phụ lục này mô tả các đặc tính của các
nhóm thép và loại thép
nêu trên.
Phụ lục này cũng cung cấp một số
thông tin về nhóm thép
phi tiêu chuẩn FA. Thép thuộc nhóm này có tổ chức ferit - austenit.
B.2. Nhóm thép A
(tổ chức austenit)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm loại thép chính của thép austenit
A1 đến A5 được bao gồm trong tất cả
các phần của TCVN 10865
(ISO 3506). Các loại thép này không thể tôi cứng được và thường không có từ
tính. Để giảm độ nhạy cảm với sự biến cứng khi gia công nguội, có thể bổ sung đồng
vào các loại thép A1 đến A5 như đã qui định trong Bảng 1.
Đối với các loại thép không được ổn định hóa A2 và
A4 cần quan tâm đến vấn đề sau:
- Vì crom oxit làm cho thép có khả năng chịu ăn
mòn cho nên hàm lượng cacbon thấp có tầm quan trọng rất lớn đối với các loại
thép không được ổn định hóa. Do ái
lực cao của crom đối với cacbon, cacbit crom thu được thay cho crom oxit rất có
thể có nhiệt độ cao hơn (xem Phụ lục G).
Đối với các loại thép được ổn định hóa A3 và
A5, cần quan tâm đến vấn đề sau:
- Các nguyên tố Ti, Nb hoặc Ta có tác động đến
cacbon, và crom oxit được tạo ra ở mức hoàn toàn đầy đủ.
Đối với các ứng dụng ở ngoài biển khơi
hoặc các ứng dụng tương tự cần sử dụng các loại thép có hàm lượng Cr
và Ni vào khoảng 20 %
và Mo từ 4,5 % đến 6,5 %.
Khi có rủi ro về ăn mòn cao, nên tham
vấn ý kiến của các chuyên gia.
B.2.2. Loại thép A1
Các mác thép của loại A1 được thiết kế chuyên
dùng cho gia công cắt gọt. Do hàm lượng lưu huỳnh cao, các mác thép
trong loại này có độ bền chịu
ăn mòn thấp hơn
các mác thép tương ứng có hàm lượng lưu huỳnh thông thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mác thép của loại A2 là
loại thép không gỉ thường hay được sử dụng nhiều nhất. Chúng được sử dụng cho
các dụng cụ nhà bếp và các thiết bị của công nghiệp hóa học. Các mác thép trong
loại này, không thích hợp cho sử
dụng trong axit không oxy hóa và các chất có hàm lượng cho, nghĩa là trong các bể bơi và
nước biển.
B.2.4. Loại thép A3
Các mác thép của loại A3 là các “thép
không gỉ” được ổn định
hóa có các tính chất của
thép
thuộc
loại A2.
B.2.5. Loại thép A4
Các mác thép của loại A4 là các “thép
chịu axit”, loại thép hợp
kim molipden có độ bền chịu ăn mòn tốt hơn nhiều. Loại thép A4 được sử dụng rộng
rãi trong công nghiệp giấy vì loại thép này được dùng để làm các dụng cụ nấu
axit sunfuric (vì vậy có tên gọi “chịu
axit”) và ở một mức
độ nhất định cũng thích hợp cho sử dụng trong môi trường có hàm lượng clo. Loại
thép A4 cũng thường được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm và công nghiệp
đóng tàu.
B.2.6. Loại thép A5
Các mác thép của loại A5 là các “thép
chịu axit” được ổn định hóa có các tính chất của các mác thép thuộc loại A4.
B.3. Nhóm thép F
(tổ chức ferit)
B.3.1. Qui định
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.2. Mác thép F1
Các mác thép của loại F1 thường được sử
dụng cho các thiết bị đơn giản hơn ngoại trừ các mác thép ferit cao cấp có các hàm lượng
C và N cực kỳ
thấp. Các mác
thép trong loại F1, nếu cần thiết, có thể thay cho các mác thép của các loại A2
và A3 và được sử dụng trong môi trường có hàm lượng clo cao hơn.
B.4. Nhóm thép C (tổ chức
mactenxit)
B.4.1. Qui định
chung
Có ba loại thép mactenxit C1, C3 và C4
được đề cập trong tiêu chuẩn này. Các loại thép này có thể tôi cứng được để có độ bền cao
và là các loại thép có từ tính.
B.4.2. Mác thép C1
Các mác thép của loại C1 có độ bền chịu
ăn mòn hạn chế. Chúng được sử dụng trong tuabin, máy bơm và chế tạo các loại
dao.
B.4.3. Mác thép C3
Các mác thép của loại C3 có độ bền chịu
ăn mòn hạn chế, mặc dù có độ bền chịu ăn mòn tốt hơn loại thép C1.
Chúng được sử dụng trong chế tạo máy bơm và van.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mác thép của loại C4 có độ bền chịu
ăn mòn hạn chế. Chúng được
sử dụng cho gia công cắt gọt, mặt
khác loại thép này tương tự như loại thép C1.
B.5. Nhóm thép FA
(tổ chức ferit - austenit)
Nhóm thép FA không được bao gồm trong
tất cả các phần TCVN 10865 (ISO 3506), nhưng trong tương lai sẽ
có thể được đưa vào các tiêu chuẩn đã nêu trên.
Các mác thép của nhóm thép này có tên
gọi thép song pha. Các mác thép của FA được phát triển lần đầu tiên đã có một số
nhược điểm và các nhược điểm này đã được khắc phục trong quá trình sản xuất
sau đó. Các mác thép của nhóm thép
FA có các cơ tính tốt hơn so với các mác thép của các loại A4 và A5, đặc biệt
là đối với độ bền có liên quan. Các mác thép thuộc nhóm này cũng có độ bền chịu
ăn mòn lỗ chỗ
và ăn mòn có vết nứt rất tốt.
Về dụ về các thành phần hóa học của nhóm thép có tổ
chức ferit-austenit được cho trong Bảng B1.
Bảng B.1 - Ví
dụ về thành phần hóa học của nhóm thép có tổ chức ferit - austenit
Nhóm
thép
Thành phần hóa học
Tỷ phần khối lượng,
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
Si
Mn
Cr
Ni
Mo
N
Ferit-austenit
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
18,5
5
2,7
0,07
0,03
< 1
< 2
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0,14
Phụ lục C
(Tham khảo)
Đặc
điểm về thành phần hóa học của thép không gỉ
[Phần trích dẫn
từ ISO 683-13 [2])]
Bảng C.1 - Đặc điểm về thành phần hóa học của
thép không gỉ
Loại thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận dạng loại thép
d
C
Si max.
Mn max.
P max.
S
N
Al
Cr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nbc
Ni
Se min.
Ti
Cu
Thép ferit
8
0,08 max.
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,030 max.
__
__
16,0 đến 18,0
__
__
1,0 max.
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
__
F1
8b
0,07 max.
1,0
1,0
0,040
0,030 max.
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0 đến 18,0
__
__
1,0 max.
__
7 x % C ≤ 1,10
__
F1
9c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,0
0,040
0,030 max.
__
__
16,0 đến 18,0
0,90 đến 1,30
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
__
__
__
F1
F1
0,025 max.e
1,0
1,0
0,040
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 max.e
__
17,0 đến 19,0
1,75 đến 2,50
__
0,60 max.
__
__
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tháp mactenxit
3
0,09 đến 0,15
1,0
1,0
0,040
0,030 max.
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
__
__
1,0 max.
__
__
__
C1
7
0,08 đến 0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
0,060
0,15 to 0,35
__
__
12,0 đến 14,0
0,60 max.g
__
1,0 max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
__
__
C4
4
16,0 đến 0,25
1,0
1,0
0,040
0,030 max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
__
12,0 đến 14,0
__
__
1,0 max.
__
__
__
C1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 đến 0,17
1,0
1,5
0,060
0,15 to 0,35
__
__
15,5 đến 17,5
0,60 max.g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 max.
__
__
__
C3
9b
0,14 đến 0,23
1,0
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030 max.
__
__
15,0 đến 17,5
__
__
1,5 to 2,5
__
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3
5
0,26 đến 0,35
1,0
1,0
0,040
0,030 max.
__
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
__
__
1,0 max.
__
__
__
C1
Thép austenit
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
__
__
17,0 đến 19,0
__
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
__
__
__
A2h
11
0,07 max.
1,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030 max.
__
__
17,0 đến 19,0
__
__
8,0 đến 11,0
__
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
15
0,08 max.
1,0
2,0
0,045
0,030 max.
__
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
__
__
9,0 đến 12,0
__
__
__
A3i
16
0,08 max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
0,045
0,030 max.
__
__
17,0 đến 19,0
__
__
9,0 đến 12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 x % C ≤ 0,80
__
A3i
17
0,12 max.
1,0
2,0
0,045
0,15 to 0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
__
17,0 đến 19,0
__
10 x % C ≤ 1,0
8,0 đến 10,0k
__
__
__
A1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 max.
1,0
2,0
0,045
0,30 max.
__
__
17,0 đến 19,0
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0 đến 13,0
__
__
__
A2
19
0,030 max.
1,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30 max.
__
__
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
__
11,0 đến 14,0
__
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A4
20
0,07 max.
1,0
2,0
0,045
0,30 max.
__
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 đến 2,5
__
10,5 đến 13,5
__
__
__
A4
21
0,08 max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
0,045
0,30 max.
__
__
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
__
11,0 đến 14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 x % C ≤ 0,80
__
A5l
23
0,08 max.
1,0
2,0
0,045
0,30 max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
__
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
10 x % C ≤ 1,0
11,0 đến 14,0
__
__
__
A5i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030 max.
1,0
2,0
0,045
0,30 max.
__
__
16,5 đến 18,5
2,5 đến 3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5 đến 14,5
__
__
__
A4
20a
0,07 max.
1,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30 max.
__
__
16,5 đến 18,5
2,5 đến 3,0
__
11,0 đến 14,0
__
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A4
10N
0,030 max.
1,0
2,0
0,045
0,30 max.
0,12 to 0,22
__
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
__
__
8,5 đến 11,5
__
__
__
A2
19N
0,030 max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
0,045
0,30 max.
0,12 to 0,22
__
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
__
10,5 đến 13,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
__
__
A4h
19aN
0,030 max.
1,0
2,0
0,045
0,30 max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
__
16,5 đến 18,5
2,5 đến 3,0
__
11,5 đến 14,5
__
__
__
A4h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Các nguyên tố không được dẫn ra sẽ không được cố ý đưa vèo thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoài mục đích
hoàn thiện mẻ nấu. Phải có mọi sự đề phòng thích hợp để ngăn ngừa sự đưa thêm vào các nguyên tố từ phế liệu hoặc vật liệu khác được sử dụng trong sản xuất có thể ảnh
hưởng tới khả năng tôi cứng, các cơ tính và khả năng ứng dụng.
c Tantali được xác định như niobi.
d Đây không phải là một phần của ISO 638-13.
f Tỷ phần lớn nhất theo
khối lượng của (C + N) là 0,040 %.
g Theo thỏa thuận tại thời điểm hỏi đặt hàng
và đặt hàng, thép có thể được cung cấp với tỷ phần khối lượng của Mo ở giữa
0,20% và 0,60%.
h Độ bền chịu ăn mòn tinh
giới rất tốt.
i Thép không gỉ.
l Nhà sản xuất có quyền lựa chọn, bổ sung
thêm một tỷ phần khối lượng của Mo < 0,70%.
k Tỷ phần khối lượng lớn
nhất của Ni cho
các bán thành phẩm để chế tạo các ống
không hàn, có thể tăng lên 0,5 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D
(Tham khảo)
Thép không gỉ dùng cho chồn đầu nguội và ép
đùn
(Phần trích dẫn
từ ISO 4954: 1993)
Bảng D.1 - Thép không gỉ dùng cho chồn đầu nguội và ép
đùn
Loại thép
Ký hiệua
Thành phần hóa họcb
Tỷ phần
khối lượng, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Tên
Phù hợp với ISO
4954:1979
C
Si
max
Mn
max.
P
max.
S
max.
Cr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni
Các nguyên tố khác
Thép ferit
71
X 3 Cr 17 E
—
≤ 0,04
1,00
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
16,0 đến 18,0
≤ 1,0
F1
72
X 6 Cr 17 E
D 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,00
0,040
0,030
16,0 đến 18,0
≤1,0
F1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 6 CrMo 17 1 E
D 2
≤ 0,08
1,00
1,00
0,040
0,030
16,0 đến 18,0
0,90 đến 1,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F1
74
X 6 CrTi 12 E
—
≤ 0,08
1,00
1,00
0,040
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5 đến 12,5
≤ 0,50
Ti: 6 x % C ≤ 1,0
F1
75
X 6 CrNb 12 E
—
≤ 0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
0,040
0,030
10,5 đến 12,5
≤ 0,50
Nb: 6 x % C ≤ 1,0
F1
Thép
mactenxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 12 Cr 13 E
D 10
0,9 to 0,15
1,00
1,00
0,040
0,030
11,5 đến 13,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C1
77
X 19 CrNi 16 2 E
D 12
0,14 to 0,23
1,00
1,00
0,040
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0 đến 17,5
1,5 to 2,5
C3
Thép austenit
78
X 2 CrNi 18 10 E
D 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
2,00
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
9,0 đến 12,0
A2d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 5 CrNi 18 9 E
D 21
≤ 0,07
1,00
2,00
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
80
X 10 CrNi 18 9 E
D 22
≤ 0,12
1,00
2,00
0,045
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,0 đến 19,0
8,0 đến 10,0
A2
81
X 5 CrNi 18 12 E
D 23
≤ 0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
11,0 đến 13,0
A2
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D 25
≤ 0,08
1,00
2,00
0,045
0,030
15,0 đến 17,0
17,0 đến 19,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
83
X 6 CrNiTi 18 10 E
D 26
≤ 0,08
1,00
2,00
0,045
0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0 đến 12,0
Ti: 5 x % C ≤ 0,80
A3e
84
X 5 CrNiMo 17
12 2 E
D 29
≤ 0,07
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,030
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
10,5 đến 13,5
A4
85
X 6 CrNiMoTi 17 12 2 E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,08
1,00
2,00
0,045
0,030
16,5 đến 18,5
2,0 đến 2,5
11,0 đến 14,0
Ti: 5 x % C ≤ 0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
X 2 CrNiMo 17 13 3 E
—
≤ 0,030
1,00
2,00
0,045
0,030
16,5 đến 18,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5 đến 14,5
A4d
87
X 2 CrNiMoN 17 13 3 E
—
≤ 0,030
1,00
2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
16,5 đến 18,5
2,5 đến 3,0
11,5 đến 14,5
N: 0,12 đến
0,22
A4d
88
X 3 CrNiCu 18 9 3 E
D 32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
2,00
0,045
0,030
17,0 đến 19,0
8,5 đến 10,5
Cu: 3,00 đến
4,00
A2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Các nguyên tố không trích dẫn ra trong bảng này không nên cố ý bổ
sung vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoài mục đích hoàn
thiện mẻ nấu. Phải có mọi sự đề phòng thích hợp để ngăn ngừa sự đưa thêm vào
các nguyên tố từ phế liệu hoặc vật liệu khác được sử dụng trong sản xuất có
thể ảnh hưởng tới cơ tính và khả năng ứng dụng.
c Đây không phải là một phần của ISO 4954.
d Độ bền chịu ăn mòn tinh giới rất tốt.
Phụ lục E
(Tham khảo)
Thép
không gỉ austenit có độ bền chịu ăn mòn ứng suất đặc biệt do clo gây ra
(Phần trích dẫn
từ EN 10088-1: 2005)
Rủi ro bị hư hỏng của các bulông, vít
và vít cấy do ăn mòn ứng suất gây ra bởi clo (ví dụ trong các bể bơi trong
nhà) có thể được giảm đi bằng sử dụng các vật liệu được cho trong Bảng E.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép không gỉ
austenit
(Ký
hiệu/số hiệu vật liệu)
Thành phần hóa học
Tỷ phần khối lượng, %
C
max.
Si
max.
Mn
max.
P
max.
S
max.
N
Cr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni
Cu
X2CrNiMoN 17-13-5 (1,4439)
0,030
1,00
2,00
0,045
0,015
0,12 đến 0,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0 đến 5,0
12,5 đến 14,5
X1NiCrMoCu25-20-5 (1,4539)
0,020
0,70
2,00
0,030
0,010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,0 đến
21,0
4,0 đến 5,0
24,0 đến 26,0
1,20 đến 2,00
X1NiCrMoCuN25-20-7 (1,4529)
0,020
0,50
1,00
0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 đến 0,25
19,0 đến 21,0
6,0 đến 7,0
24,0 đến 26,0
0,50 đến 1,50
X2CrNiMoN22-5-3 a
(1,4462)
0,030
1,00
2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,10 đến 0,22
21,0 đến 23,0
2,5 đến 3,5
4,5 đến 6,5
a Thép không gỉ ferit-austenit.
Phụ lục F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ tính ở nhiệt độ nâng cao; ứng dụng ở nhiệt
độ thấp
CHÚ THÍCH: Nếu các bulông, vít và vít cấy được tính toán đúng thì các đai ốc đối
tiếp sẽ tự động đáp ứng được các
yêu cầu. Vì vậy trong
trường hợp ứng dụng
ở các nhiệt độ nâng cao hoặc
nhiệt độ thấp thì chỉ cần quan tâm
đến cơ tính của các
bulông, vít và vít cấy.
F.1. Giới hạn (ứng suất) chảy
dưới hoặc ứng suất
ở biến dạng dư
0,2 % tại các nhiệt độ nâng cao.
Các giá trị được cho trong phụ lục này
chỉ có tính chất hướng dẫn. Người sử dụng nên hiểu rằng tính chất hóa học thực tế, tải
trọng của chi tiết lắp
xiết được lắp đặt và môi trường có thể gây ra sự thay đổi quan trọng. Nếu các tải
trọng thay đổi bất thường và
có khoảng thời gian làm việc ở các nhiệt độ nâng cao lớn hoặc khả năng ăn
mòn ứng suất cao thì người sử dụng
nên hỏi ý kiến của nhà
sản xuất.
Về các giá trị của giới hạn chảy dưới, ReL
và ứng suất ở biến dạng dư 0,2 %, Rpo,2 tại các nhiệt độ nâng cao
tính theo % của các giá trị nhiệt độ phòng, xem Bảng F1.
Bảng F.1 - Ảnh hưởng của nhiệt độ
đến ReL và Rpo,2
Loại thép
ReL và Rpo,2
%
Nhiệt độ
+100 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+300 °C
+400 °C
A2, A3, A4, A5
85
80
75
70
C1
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
65
C3
90
85
80
60
CHÚ THÍCH: Bảng này chỉ áp dụng cho
các cấp chất lượng 70
và 80.
F.2. Ứng dụng ở nhiệt độ thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng F.2 - Ứng dụng của
các bulông, vít và vít cấy bằng thép không gỉ ở các nhiệt độ
thấp
Loại thép
Giới hạn dưới
của nhiệt độ làm việc lúc vận hành liên tục
A2, A3
- 200 °C
A4, A5
bulông và
vít
- 60°C
vít cấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Có liên quan
tới nguyên tố hợp
kim Mo, độ ổn định của các thép
austenit giảm đi và nhiệt độ chuyển tiếp dịch chuyển tới các giá trị cao hơn
nếu áp dụng độ biến dạng cao
trong quá trình chế tạo chi tiết lắp xiết.
Phụ lục G
(Tham khảo)
Biểu đồ thời gian - nhiệt độ của ăn mòn tinh
giới trong thép không gỉ austenit, loại A2 (thép 18/8)
Hình G.1 giới thiệu thời
gian gần đúng cho các thép không gỉ austenit, loại A2 (thép 18/8) với các hàm
lượng cacbon khác nhau trong vùng nhiệt độ giữa 550 °C và 925 °C trước rủi ro xảy
ra ăn mòn tinh giới.
CHÚ THÍCH: Với các hàm lượng
cacbon thấp hơn, độ bền chống ăn
mòn tinh giới được nâng cao.
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y nhiệt độ, được biểu thị bằng °C
Hình G.1 - Biểu đồ thời
gian - nhiệt độ của ăn mòn tinh giới trong thép không gỉ
austenit, loại A2
Phụ lục H
(Tham khảo)
Từ tính của thép không gỉ austenit
Khi cần có các từ tính đặc
trưng, nên hỏi ý kiến của chuyên gia
luyện kim có kinh nghiệm.
Tất cả các chi tiết lắp xiết bằng thép
không gỉ austenit thường không có từ tính; sau gia công nguội có thể chấp nhận được
một số từ tính xuất hiện một cách rõ rệt.
Mỗi vật liệu được đặc trưng bởi khả
năng bị nhiễm từ, đặc
tính này áp dụng
cho cả thép không gỉ. Chỉ trong
chân không mới có thể hoàn toàn không có từ tính. Số đo độ thấm từ của
vật liệu trong một từ trường là giá trị của độ thấm từ µr của vật liệu
này so với chân không. Vật liệu có
độ thấm từ thấp nếu mr tiến gần tới
1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ 2: A4: µr = 1,015
Ví dụ 3: A4L: µr = 1,005
Ví dụ 4: F1: µr = 5
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 683-13:1986 [3]), Heat-treatable
steels, alloy steels and free cuting steels - Part 13: Wrought
stainless steels (Thép xử lý nhiệt, thép hợp kim và thép cắt tự do
- Phần 13: Thép không gỉ gia công áp lực).
[2] ISO 724, ISO general-purpose metric screw
threads - Basic dimensions (Ren vít ISO hệ met thông dụng - Kích thước cơ bản)
[3] ISO 4954:1993, Steels for cold
heading and cold extruding (Thép dùng cho chồn đầu nguội và ép đùn nguội).
[4] ISO 8044, Corrosion of metals and
alloys - Basic terms and definitions (Ăn mòn của
kim loại và hợp kim - Các thuật ngữ cơ bản và định nghĩa).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1]) Thuật
ngữ “chi tiết lắp
xiết” được sử dụng khi các bulông, vít và vít cấy được xem xét cùng nhau.
[2])
Tiêu chuẩn quốc tế đã loại bỏ
[3])
Tiêu chuẩn quốc tế đã loại bỏ