Cỡ
sàng toàn bộ lọt qua
|
Khối
lượng tối thiểu của mẫu
|
mm
|
kg
|
> 16 (15) đến 22,4
(20)
> 10 đến 16 (15)
> 5 đến 10
> 2,8 (3,0) đến 5
> 1,0 đến 2,8
(3,0)
> 0,5 đến 1,0
> 0,1 đến 0,5
≤ 0,1
|
45
25
10
3
2
1
0,4
0,2
|
7.2. Phương pháp chia
7.2.1. Khi chia mẫu, thực hiện
các quá trình sau
a) tạo nón và chia
tư;
b) chia bằng hộp máng
chia;
c) phương pháp chia
mẫu đơn;
d) chia bằng thiết bị
chia cơ giới.
7.2.2. Phương pháp tạo nón
và chia tư có thể tiến hành đối với quặng có cỡ hạt bất kỳ.
Trộn mẫu trên tấm phẳng
bằng cách đổ đống thành hình nón. Tạo đống hình nón bằng cách đổ từng xẻng vào
chỗ đổ trước, tiến hành cẩn thận để vị trí đổ vào đỉnh của hình nón.
Tạo đống hình nón mới
hai lần nữa theo cách tương tự, tiến hành cẩn thận công việc đều đặn vòng quanh
hình nón tới khi đống mẫu được di chuyển hết. Đống hình nón thứ ba được ép bẹt
thành đĩa có độ dày và đường kính đồng đều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.3. Chia quặng có cỡ hạt
nhỏ hơn 22,4 (20) mm bằng cách sử dụng hộp máng chia.
Hộp máng chia phải
được lựa chọn theo cỡ sàng toàn bộ quặng lọt qua (xem Bảng 2 và Phụ lục A).
Sau khi trộn, mẫu được
đổ vào hộp chứa rồi chia thành hai phần bằng cách lắc nhẹ hộp chứa để rót đều mẫu
vào giữa hộp máng chia.
Lấy ngẫu nhiên một trong
hai phần đã thu được và không chia tiếp theo đến khối lượng đã quy định trong Bảng
1.
7.2.4. Chia mẫu quặng có cỡ
hạt nhỏ hơn 10 mm theo phương pháp chia mẫu đơn (xem Hình 2).
a) San gạt mẫu trên bề
mặt phẳng (không hấp thụ ẩm) thành lớp có bề mặt hình chữ nhật và chiều dày
đồng đều như quy định ở Bảng 3.
b) Chia thành 20 phần
đều nhau; ví dụ thành 5 phần đều nhau theo chiều dài và 4 phần đều nhau theo chiều
rộng.
c) Lấy xẻng xúc mẫu
từ từng phần bằng cách lồng cắm xẻng tới đáy của lớp mẫu. Gộp chung 20 xẻng mẫu
thành mẫu chia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo cỡ hạt, chọn xẻng
phù hợp (xem Hình 3) như đã quy định trong Bảng 4. Nếu khối lượng mẫu chia nhỏ
hơn so với mẫu đã quy định trong Bảng 1 thì phải sử dụng xẻng lớn hơn.
Hình
3 - Xẻng để chia mẫu đơn (xem Bảng 4)
7.2.5. Khi chia mẫu bằng thiết
bị chia cơ giới, phải kiểm tra thiết bị về những cải tiến để khẳng định rằng không
có độ chệch.
8. Nhãn thông tin cho
lô quặng
Thông tin sau phải
được chỉ thị trong bản chứng chỉ kèm theo lô hàng
a) tên và địa chỉ
người bán;
b) tên và địa chỉ
người mua;
c) số và ngày của bản
chứng chỉ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) khối lượng của lô
hàng, tính bằng tấn;
f) loại và đặc tính
chất lượng của quặng;
g) các khoản mục
khác, nếu cần.
9. Độ chụm của chuẩn
bị mẫu
Phương pháp quy định trong
tiêu chuẩn này được thiết kế để thu nhận độ chụm trong chuẩn bị mẫu ở phạm vi ± 0,7 % (phần trăm tuyệt đối hàm lượng mangan
hoặc độ ẩm) với xác suất 95 %.
Bảng
2 - Kích thước của hộp máng chia
Cỡ
sàng toàn bộ lọt qua
Chiều
rộng cửa máng
Số
lượng máng chia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mm
> 16 (15) đến 22,4
(20)
> 10 đến 16 (15)
> 5 đến 10
> 2,8 (3,0) đến 5
≤ 2,8 (3,0)
50
± 1
30
± 1
20
± 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
± 1
50
30
20
10
6
Bảng
3 - Chiều dày lớp mẫu phù hợp với cỡ hạt
Cỡ
hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 5 đến 10
> 2,8 (3,0) đến 5
> 1 đến 2,8
(3,0)
> 0,5 đến 1
> 0,1 đến 0,5
≤ 0,1
30
đến 40
25
đến 35
20
đến 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
đến 15
5
đến 10
Bảng
4 - Kích thước xẻng để chia mẫu đơn
Cỡ
hạt
Kích
thước xẻng,
mm
Thể
tích
(khoảng)
mm
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
d
cm3
> 5 đến 10
> 2,8 (3,0) đến 5
> 1 đến 2,8
(3,0)
> 0,5 đến 1
> 0,1 đến 0,5
≤ 0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
40
30
20
15
35
30
25
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
60
50
40
30
20
15
50
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
20
12
125
75
40
15
4
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(tham khảo)
Chi tiết hộp máng
chia
Bảng
A.1 - Kích thước của hộp máng chia
Kích
thước tính bằng milimet
Kích
thước1)
Số
hộp máng chia
50
30
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Số
máng chia2)
12
12
16
16
16
A
50
± 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
± 1
10
± 0,5
6
± 0,5
B
630
380
346
171
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
170
105
55
40
D
500
340
210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
E
300
200
135
75
60
F
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
20
20
G
340
340
210
110
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
140
85
45
30
J
640
390
360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
K
220
220
140
65
55
M
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
65
55
N
340
340
210
110
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
170
105
55
40
Q
75
55
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
R
340
340
210
110
80
S
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
346
171
112
T
400
300
200
120
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
200
135
70
45
V
200
150
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
1) A là kích thước quy
định. Các kích thước khác đã nêu chỉ là ví dụ.
2) Số máng phải bằng
thậm chí không nhỏ hơn số đã quy định trong Bảng A.1.
θ Phải bằng 60o hoặc nhỏ hơn (xem Hình
A.1). Hộp nhận mẫu phải lắp khít với cửa máng hộp chia để tránh phân tán bột
mịn. Bề mặt bên trong của hộp chia phải nhẵn và không có gỉ sắt.
Hình
A.1 - Hộp máng chia