Đặc
tính
|
Đơn
vị
|
Yêu
cầu
|
Phương
pháp thử nghiệm
|
Lớp
lót
|
Lớp
bọc
|
Độ bền kéo, min.
|
MPa
|
7
|
7
|
TCVN 4509 (ISO 37) (mẫu
thử hình quả tạ)
|
Độ giãn dài khi
đứt, min.
|
%
|
200
|
200
|
TCVN 4509 (ISO 37) (mẫu
thử hình quả tạ)
|
Khả năng chịu già
hóa:
Biến đổi về độ bền
kéo so với giá trị ban đầu (max.)
Biến đổi về độ giãn
dài khi đứt so với giá trị ban đầu (max.)
|
%
%
|
±25
±50
|
±25
±50
|
TCVN 2229 (ISO 188)
(3 ngày ở nhiệt độ 100 °C ± 1 °C);
TCVN 4509 (ISO 37)
(mẫu thử hình quả tạ)
|
8.2. Yêu cầu về tính
năng của thiết bị đối với ống và cấu kiện ống
8.2.1. Yêu cầu về áp
lực thủy tĩnh (thử nghiệm chịu áp)
Thử nghiệm chịu áp
phải được thực hiện trên toàn chiều dài của ống thành phẩm và trên các cấu kiện
ống. Khi được thử nghiệm theo ISO 1402, ống (và cấu kiện ống) phải đáp ứng các
yêu cầu của Bảng 2. Độ chênh lệch lớn nhất về chiều dài và đường kính ngoài ở
áp suất làm việc lớn nhất phải là ± 7 %, và ống/cấu kiện ống không được vỡ hoặc
hư hại thông qua các dấu hiệu rò rỉ, rạn nứt, biến dạng đột ngột chứng tỏ tính
không đồng đều trong vật liệu hoặc sản xuất, hoặc các dấu hiệu hư hại khác. Xem
Bảng 4.
Bảng
2 - Các
yêu cầu về áp lực thủy tĩnh
Dạng
ống
Áp
suất làm việc lớn nhất
Kín
áp
Áp
suất phá vỡ nhỏ nhất
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
bar
MPa
bar
1
0,3
3
0,5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2
0,5
5
0,8
8
1,6
16
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1,5
15
3,0
30
8.2.2. Thử nghiệm phá
vỡ
Khi được thử nghiệm
bằng phương pháp được qui định trong ISO 1402, các ống phải đáp ứng các yêu cầu
của Bảng 2.
8.2.3. Độ bền uốn
(bán kính uốn nhỏ nhất là hàm số của kích cỡ danh nghĩa)
Khi được uốn theo bán
kính uốn nhỏ nhất được nêu trong Bảng 3, theo một trong các phương pháp được
qui định trong ISO 17463) (phương pháp được chọn phải là phương pháp
thích hợp nhất đối với kích cỡ ống), các ống phải không bị xoắn, rách hoặc bong
tróc khi kiểm tra bằng mắt thường. Giá trị T/D không được thấp
hơn 0,95.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
cỡ danh nghĩa
Đường
kính bên trong
mm
Bán
kính uốn nhỏ nhất
mm
min.
max.
16
15,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
20
19,4
20,6
60
25
24,2
25,8
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,5
32,5
95
40
39,0
41,0
120
50
48,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
63
61,8
64,2
250
80
78,6
81,4
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,4
101,6
500
125
123,4
126,6
750
150
148,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
960
160
158,0
162,0
980
200
197,5
202,5
1
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
247,0
253,0
1
500
315
312,0
318,0
1
900
8.2.4. Khả năng kháng
bẹp khi hút
Thử nghiệm phải được
thực hiện theo ISO 7233:2006. Các điều kiện thử nghiệm phải như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- -0,08 MPa (-0,80
bar) đối với dạng 2;
- -0,097 MPa (-0,97
bar) đối với dạng 3.
Thời gian của thử nghiệm:
10 min.
Đối với các ống có
đường kính trong danh nghĩa lớn hơn 80 mm (ISO 7233:2006, phương pháp C), độ co
rút đo được không được vượt quá 5 % đường kính trong danh nghĩa.
8.2.5. Độ uốn ở nhiệt
độ thấp
Khi được thử nghiệm ở
-25 °C bằng phương pháp B của ISO 4672:19974), tất cả các dạng ống
không được có các vết rạn nứt và phải vượt qua được thử nghiệm chịu áp như được
qui định trong 8.2.1.
8.2.6. Độ bám dính
Khi được xác định theo
ISO 8033, độ bám dính giữa các thành phần khác nhau (ngoại trừ vòng xoắn, nếu
có trong kết cấu của thành ống) phải không dưới 2 kN/m. Xem Bảng 4.
8.2.7. Độ bền đối với
ôzôn của lớp bọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
4 - Đặc
tính vật lý của ống thành phẩm và cấu kiện ống
Đặc
tính
Đơn
vị
Yêu
cầu
Phương
pháp thử
Kích thước ống
Đường kính trong
mm
Xem Bảng 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày của lớp bọc
mm
Min. 2
ISO
4671
Lớp lót độ dày
mm
Min. 1,5
ISO
4671
Dung sai độ dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem ISO 1307:2006,
Bảng 2
ISO
4671
Thử nghiệm ống/cấu
kiện ống
Chịu áp
MPa
(bar)
Xem 8.2.1 và Bảng 2
ISO
1402
Chênh lệch chiều
dài ở áp suất làm việc lớn nhất
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO
1402
Chênh lệch đường
kính ngoài ở áp suất làm việc lớn nhất
%
Max. 7
ISO
4671
Áp suất phá vỡ (nhỏ
nhất)
MPa
(bar)
Xem 8.2.2 và Bảng 2
ISO
1402
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
(bar)
Xem 8.2.4
ISO
7233:2006
Độ bền uốn
-
Xem 8.2.3 và Bảng 3
ISO
1746
Độ uốn ở nhiệt độ
thấp
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO
4672:1997, phương pháp B
Độ bám dính giữa
các thành phần
kN/m
Tối thiểu 2
ISO
8033
Độ bền đối với ôzôn
(lớp bọc)
-
Không thấy rạn nứt
ở độ phóng đại = 0
ISO
7326:2006, phương pháp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm điển hình
và thử nghiệm thường xuyên phải theo qui định trong Phụ lục A.
Thử nghiệm điển hình
được thực hiện để khẳng định rằng tất cả vật liệu, kết cấu và các yêu cầu thử
nghiệm được qui định trong tiêu chuẩn này đã được đáp ứng bởi phương pháp sản
xuất và thiết kế ống. Thử nghiệm điển hình phải được lặp lại theo các khoảng
thời gian nhiều nhất là, 5 năm, hoặc khi có thay đổi về phương pháp sản xuất
hoặc về các vật liệu, và phải được tiến hành trên đường kính ống lớn nhất của
mỗi mẫu mã đối với mỗi dạng.
Các thử nghiệm thường
xuyên là các thử nghiệm được thực hiện trên mỗi chiều dài của ống thành phẩm
hoặc cấu kiện ống.
Các thử nghiệm sản
phẩm là các thử nghiệm được thực hiện trên lô hàng (xem kế hoạch được nêu trong
Phụ lục B, chỉ để hướng dẫn).
10.
Ghi nhãn
10.1. Ống
Ống phải được ghi
nhãn không tẩy xóa được và rõ ràng, theo các khoảng cách không quá 1 m trên lớp
bọc ngoài, với ít nhất các thông tin sau đây:
a) tên của nhà sản
xuất hoặc thương hiệu;
b) nhận dạng sản phẩm
của nhà sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) phân loại ống
(nghĩa là dạng ống);
e) kích thước danh
nghĩa;
f) áp suất làm việc
lớn nhất [tính bằng megapascal và bar, với các đơn vị được chỉ định, ví dụ 1
MPa (10 bar)];
g) quý và năm sản
xuất.
VÍ DỤ: Tên nhà sản xuất
hoặc thương hiệu/nhận dạng sản phẩm/TCVN 10526:2014 (ISO 4641:2010)/dạng 3/kích
cỡ 250/1 MPa (10 bar)/Q2-2010
10.2. Cấu kiện ống
Mối nối/đầu nối phải
được ghi nhãn cố định với ít nhất thông tin sau đây:
a) tên hoặc nhận dạng
của nhà sản xuất/lắp ráp cấu kiện ống ;
b) áp suất làm việc
lớn nhất của cấu kiện ống [tính bằng megapascal và bar, với các đơn vị được chỉ
định, ví dụ 1 MPa (10 bar)];
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) tên hoặc logo của
nhà sản xuất mối nối;
e) (tùy chọn) nhận
dạng vật liệu của mối nối/đầu nối (nếu bên mua yêu cầu).
VÍ DỤ: Tên nhà sản
xuất/1 MPa (10 bar)/12/10 + logo của nhà sản xuất mối nối và nhận dạng vật liệu
11.
Báo cáo thử nghiệm/chứng nhận
Khi có yêu cầu của
bên mua, nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng phải cung cấp báo cáo thử nghiệm hoặc
chứng nhận thử nghiệm với mỗi chiều dài ống hoặc lô ống cung cấp cho bên mua.
12.
Bao gói và bảo quản
Bao gói và bảo quản
phải theo ISO 8331.
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm điển hình
và thử nghiệm thường xuyên
Bảng A.1 đưa ra các
thử nghiệm được thực hiện đối với thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường
xuyên theo quy định trong Điều 9.
Bảng
A.1 -
Thử nghiệm được thực hiện đối với thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường
xuyên
Đặc
tính
Thử
nghiệm điển hình
Thử
nghiệm thường xuyên
Thử nghiệm hỗn hợp
Độ bền kéo và độ
giãn dài khi đứt
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chịu già
hóa
x
N.A.
Thử nghiệm ống
Độ bám dính
x
N.A.
Độ bền đối với ôzôn
(lớp bọc)
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền uốn
x
N.A.
Độ uốn ở nhiệt độ
thấp
x
N.A.
Đường kính bên
trong
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
N.A.
Độ dày của lớp bọc
x
N.A.
Độ bền hút
x
x
Độ bền chịu áp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Độ chênh lệch chiều
dài ở áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ chênh lệch đường
kính ngoài ở áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ bền phá vỡ
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm cấu kiện
ống
Chiều dài cấu kiện
x
x
Độ bền hút
x
x
Độ bền chịu áp
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chênh lệch chiều
dài ở áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ chênh lệch đường
kính ngoài ở áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ bền phá vỡ
x
N.A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A. Thử nghiệm
không khả dụng.
Phụ lục B
(tham khảo)
Thử nghiệm sản xuất
Bảng B.1 đưa ra đề
nghị tần suất thử nghiệm sản xuất (xem Điều 9), được thực hiện trên lô hàng hoặc
mỗi 10 lô hàng như được nêu trong bảng.
Lô hàng được quy định
hoặc là 500 m ống hoặc 10 000 kg hỗn hợp lớp lót và/hoặc lớp bọc.
Bảng
B.1 -
Tần suất thử nghiệm được khuyến cáo
Đặc
tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
mỗi lô hàng
Trên
mỗi 10 lô hàng
Thử nghiệm hỗn hợp
Độ bền kéo và độ
giãn dài khi đứt
x
N.A.
Khả năng chịu già
hóa
N.A.
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bám dính
x
N.A.
Độ bền đối với ôzôn
(lớp bọc)
N.A.
x
Độ bền uốn
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A.
x
Đường kính bên
trong
x
N.A.
Độ dày của lớp lót
Xa
N.A.
Độ dày của lớp bọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A.
Chiều dài ống
N.A.
N.A.
Độ bền hút
x
x
Độ bền chịu áp
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chênh lệch chiều
dài ở áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ chênh lệch đường
kính ngoài ở áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ bền phá vỡ
N.A.
N.A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A. Thử nghiệm
không khả dụng.
a Kiểm tra một lần
trên một lô sản xuất ống.
Phụ lục C
(tham khảo)
Khớp nối và đầu nối
Các ống có thể được
lắp với các dạng khớp nối sau đây để tạo thành các cấu kiện ống:
- được gắn sẵn (chỉ
các trường hợp đặc biệt );
- được kẹp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- được đóng đai.
Đầu nối có thể có
dạng nối sau đây:
- tháo nhanh/ghép
nhanh;
- ren vít;
- mặt bích;
- rắc co;
- dạng đặc biệt (khóa
cam, Storz, dạng vấu kẹp, v.v...).
Hướng dẫn về các dạng
mối nối được nêu trong ISO/TR 17784.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 10619-1, Rubber
and plastics hoses and tubing - Measurement of flexibility and stiffness - Part 1: Bending tests
at ambient temperature (Ống và hệ ống cao su và chất dẻo - Phép đo độ dẻo và độ
cứng -
Phần
1: Thử nghiệm uốn ở nhiệt độ môi trường).
[2] ISO 10619-2 Rubber
and plastics hoses and tubing - Measurement of flexibility and stiffness - Part 2: Bending tests
at sub-ambient temperatures (Ống và hệ ống cao su và chất dẻo - Phép đo độ dẻo và độ
cứng -
Phần
2: Thử nghiệm uốn tại nhiệt độ dưới nhiệt độ môi trường).
[3] ISO 10619-3, Rubber
and plastics hoses and tubing - Measurement of flexibility and stiffness - Part 3: Bending tests
at high and low temperatures ( Ống và hệ ống cao su và chất dẻo - Phép đo độ dẻo và độ
cứng -
Phần
3: Thử nghiệm uốn tại nhiệt độ cao và nhiệt độ thấp).
[4] ISO/TR 17784, Rubber
and plastics hoses and hose assemblies - Guide for use by purchasers, assemblers,
installers and operating personnel (Ống và cấu kiện ống cao su và chất dẻo - Hướng dẫn sử dụng bởi
các bên muas, bên lắp ráp, bên lắp đặt và người vận hành).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Phân loại
5. Khớp nối và đầu
nối
6. Vật liệu và kết
cấu
7. Kích thước và dung
sai
8. Đặc tính vật lý
9. Tần suất thử
nghiệm
10. Ghi nhãn
11. Báo cáo thử
nghiệm/chứng nhận
12. Bao gói và bảo
quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (tham khảo)
Thử nghiệm sản xuất
Phụ lục C (tham khảo)
Khớp nối và đầu nối
Thư mục tài liệu tham
khảo
1) Đã được thay thế bằng
ISO 10619-1:2011.
2) Đã được thay thế bằng
ISO 10619-2:2011.
3) Đã được thay thế bằng
ISO 10619-1.
4) Đã được thay thế bằng
ISO 10619-2.