Số thứ tự
|
Ký hiệu
|
Mô tả
|
Ứng dụng
|
Số đăng ký
ISO/IEC
|
5.1
|
|
Động cơ
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
động cơ.
|
ISO 7000-1156
|
5.2
|
|
Lỗi
|
Biểu thị các lỗi có thể
Hiển thị màu đỏ với ký hiệu cơ bản có thể được
sử dụng để biểu thị các lỗi.
|
Biến thể (mô tả và ứng dụng) của ISO
7000-1603
|
5.3
|
|
Nhiên liệu
|
Báo hiệu đồng hồ chỉ báo lượng
nhiên liệu.
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
nhiên liệu.
Biểu thị loại nhiên liệu tại cửa rót
nhiên liệu.
|
ISO 7000-0245B
|
5.4
|
|
Nhiên liệu xăng không chì
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới nhiên
liệu.
Biểu thị loại nhiên liệu xăng không
chì tại cửa rót nhiên liệu.
|
Biến thể của ISO
7000-0237
|
5.5
|
|
Nhiên liệu điêzen
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
nhiên liệu.
Biểu thị nhiên liệu điêzen tại cửa
rót nhiên liệu.
|
ISO 7000-1541
|
5.6
|
|
Nước làm mát
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
loại nước làm mát.
CHÚ THÍCH: Sử dụng ký
hiệu kết hợp với dầu bôi trơn động cơ cho hệ thống dầu bôi trơn/nước làm mát kết hợp.
|
ISO 7000-0536
|
5.7
|
|
Khí nạp
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
khí nạp.
|
ISO 7000-1604
|
5.8
|
|
Khí thải
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
khí thải.
|
ISO 7000-1605
|
5.9
|
|
Nhiệt độ
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
nhiệt độ.
|
ISO 7000-0034
|
5.10
|
|
Dòng/hướng
|
Chỉ ra chiều, hướng của một chức năng nào đó.
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
điều khiển.
|
ISO 7000-0251
|
5.11
|
|
Chỉ báo về mức
|
Báo hiệu mức của chất lỏng.
CHÚ THÍCH: Ký hiệu này nên sử dụng
trong các chỉ báo định hướng. Khi sử dụng trong các ký hiệu hỗn hợp để chỉ báo các mực
chất lỏng, đường thẳng đứng tại đỉnh của kim chỉ mức có thể được thay
thế bằng ký hiệu
thích hợp.
|
Ứng dụng của ISO 7000-0159
|
5.12
|
|
Dầu (bôi trơn)
|
Chỉ các chức năng liên quan tới dầu
bôi trơn.
|
ISO 7000-1056
|
5.13
|
|
Bộ lọc
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
lọc.
|
ISO 7000-1369
|
5.14
|
|
Quay tay
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
khởi động hoặc quay tay.
|
ISO 7000-1365
|
5.15
|
|
Áp suất
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới áp suất.
CHÚ THÍCH: Khi sử dụng trong các ký
hiệu hỗn hợp, ký hiệu thích hợp được sử dụng ở giữa hai mũi tên để chỉ đối tượng
được điều áp.
|
ISO 7000-1701
|
5.16
|
|
Tăng giảm tuyến tính điều chỉnh liên
tục
|
Chỉ các điều khiển thẳng có kiểm
soát về độ lớn. Độ lớn tăng theo chiều rộng của
ký hiệu.
|
IEC 60417-5004
|
5.17
|
|
Tăng giảm tuyến tính điều chỉnh liên tục
|
Chỉ các điều khiển quay có kiểm soát
về độ lớn. Độ lớn tăng theo chiều rộng của ký hiệu.
Bán kính phụ thuộc vào đường kính của
núm điều khiển.
|
ISO 7000-1364
|
5.18
|
|
Lượng thời gian trôi
|
Chỉ lượng thời gian trôi tích lũy của thời gian hoạt động.
|
ISO 7000-1366
|
5.19
|
|
Quay theo chiều kim đồng hồ
|
Chỉ chiều quay của động cơ hoặc thiết
bị là theo chiều kim đồng hồ.
|
ISO 7000-0258
|
5.20
|
|
Quay ngược chiều kim đồng hồ
|
Chỉ chiều quay của động cơ hoặc thiết
bị là ngược chiều kim đồng hồ.
|
ISO 7000-0937
|
5.21
|
|
Bộ làm mát dầu bôi trơn bằng không
khí
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
bộ làm mát dầu bôi trơn.
Phần trên của ký hiệu là chỉ đối tượng
được làm mát; phần dưới của ký hiệu là chỉ đối tượng làm mát.
|
Biến thể (mô tả và ứng dụng) của ISO 7000-1542
|
5.22
|
|
Bộ làm mát dầu bôi trơn bằng chất lỏng
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
bộ làm mát dầu bôi trơn.
Phần trên của ký hiệu là chỉ đối tượng
được làm mát; phần dưới của ký hiệu là
chỉ đối tượng
làm mát.
|
Biến thể (mô tả và ứng dụng)
của
ISO
7000-1543
|
5.23
|
|
Bộ làm mát khí nạp bằng không
khí
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
bộ làm mát khí nạp.
Phần trên của ký hiệu là chỉ đối tượng
được làm mát; phần dưới của ký hiệu là chỉ đối tượng làm mát.
|
ISO 7000-1544
|
5.24
|
|
Bộ làm mát khí nạp bằng nước
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
bộ làm mát khí nạp.
Phần trên của ký hiệu là chỉ đối tượng được làm mát; phần dưới của
ký hiệu là chỉ đối tượng
làm mát.
|
ISO 7000-1545
|
5.25
|
|
Bộ tản nhiệt
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
bộ tản nhiệt cho chất lỏng làm mát động cơ.
Đối tượng làm mát là không khí.
|
ISO 7000-1390
|
5.26
|
|
Bộ trao đổi nhiệt kiểu nước-nước
|
Báo hiệu các chức năng liên quan tới
bộ trao đổi nhiệt kiểu lỏng-lỏng.
Phần trên của ký hiệu là chỉ đối tượng được làm
mát; phần dưới của ký hiệu là chỉ đối tượng
làm mát.
|
ISO 7000-1546
|
5.27
|
|
Hệ thống khí
|
Chỉ báo hệ thống khí.
|
ISO 7000-0231
|
5.28
|
|
Không khí
|
Chỉ báo các chức năng
liên quan tới sử dụng không khí môi trường.
|
ISO 7000-0537
|
6. Dấu hiệu an toàn
Các dấu hiệu an toàn phải phù hợp với
ISO 3864.
Số thứ tự
Ký hiệu
Mô tả
Ứng dụng
6.1
Chú ý/Cảnh báo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2
Chú ý/Cảnh báo: áp suất
Chỉ báo rủi ro gây tổn thương đến
con người từ các môi chất được điều
áp.
6.3
Chú ý/Cảnh báo: nguy hiểm về điện
Chỉ báo rủi ro gây tổn thương đến
con người từ điện áp cao hoặc các nguồn điện.
6.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú ý/Cảnh báo: nguy hiểm về nhiệt độ
Chỉ báo rủi ro gây tổn
thương đến con người từ nhiệt độ cao.
6.5
Không hút thuốc
Chỉ báo các địa điểm
nguy hiểm khi hút thuốc do đó cấm hút thuốc.
6.6
Nguy hiểm với lửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Ký hiệu cho động
cơ
Số
thứ
tự
Ký hiệu
Mô tả
Ứng dụng
Số đăng ký ISO/IEC
7.1
Bật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IEC-60417-5007
7.2
Tắt
Xác định việc điều khiển hoặc vị trí
điều khiển để ngừng vận hành thiết bị.
IEC-60417-5008
7.3
Trạng thái nạp ắc quy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-0247
7.4
Quay động cơ
Chỉ điều khiển khởi động hoặc
quay động cơ.
Khuyến cáo sử dụng với các điều khiển
đơn chức năng trên công tắc khởi động động cơ hoặc cơ cấu khởi động.
Biến thể (mô tả và ứng dụng) của ISO
7000-1387
7.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ báo điều khiển kích hoạt sấy
nóng sơ bộ khí nạp động cơ.
ISO 7000-0457
7.6
Trợ giúp khởi động động cơ, phun khí
Chỉ báo điều khiển kích hoạt phun
khí để khởi động động cơ.
ISO 7000-1547
7.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ báo điều khiển cho bướm gió hoạt
động.
ISO 7000-0243
7.8
Trợ giúp khởi động động
cơ, mồi nhiên liệu
Chỉ báo điều khiển hoạt động của bộ
mồi nhiên liệu.
ISO 7000-1370
7.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ báo điều khiển dừng
động cơ.
Chỉ báo động cơ dừng hoặc nên dừng.
ISO 7000-1388
7.10
Sử dụng nút bấm điều
khiển không ký hiệu màu đỏ, như quy định trong IEC 60073
Dừng khẩn cấp động
cơ
Chỉ báo điều khiển dừng động
cơ ngay trong trường hợp khẩn cấp.
-
7.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí nạp động cơ
Chỉ báo khí nạp động
cơ.
ISO 7000-1381
7.12
Nhiệt độ khí nạp động cơ
Chỉ báo nhiệt độ khí nạp
động
cơ.
ISO 7000-1383
7.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất khí nạp động cơ
Chỉ báo áp suất khí nạp động cơ.
ISO 7000-1382
7.14
Bộ lọc khí nạp động cơ
Chỉ báo bộ lọc khí nạp động cơ hoặc
trạng thái của bộ lọc.
ISO 7000-1170
7.15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu bôi trơn động cơ
Chỉ báo dầu bôi trơn động cơ.
Xác định miệng rót dầu bôi trơn động
cơ.
CHÚ THÍCH: Khi cần dùng để chỉ báo loại dầu
hoặc phân loại dầu, chỉ báo này nên đặt
ngay sau ký hiệu dầu; VÍ DỤ: đối với ISO-L-ESF
các chữ cái SF nên được thêm
vào.
Biến thể (mô tả và ứng dụng) của ISO 7000-1372
7.16
Nhiệt độ dầu tại đầu ra của bộ làm
mát dầu bôi trơn bằng chất lỏng
Chỉ báo nhiệt độ dầu tại
đầu ra của bộ làm mát dầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.17
Nhiệt độ dầu bôi trơn động cơ
Chỉ báo nhiệt độ dầu
bôi trơn động cơ.
Biến thể (mô tả và ứng dụng) của ISO
7000-1375
7.18
Áp suất dầu bôi trơn động cơ
Chỉ báo áp suất dầu bôi trơn động
cơ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.19
Bộ lọc dầu bôi trơn động cơ
Chỉ báo bộ lọc dầu bôi trơn động cơ
hoặc tình trạng của bộ lọc.
Biến thể (mô tả và ứng dụng) của ISO
7000-1376
7.20
Mức dầu bôi trơn động cơ
Chỉ báo mức dầu bôi trơn động cơ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.21
Chất lỏng làm mát động cơ
Chỉ báo chất lỏng làm mát động cơ.
Xác định miệng rót chất lỏng làm mát
động cơ.
ISO 7000-1377
7.22
Nhiệt độ chất lỏng làm mát động cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-1380
7.23
Áp suất chất lỏng làm mát động cơ
Chỉ báo áp suất chất lỏng làm mát động
cơ.
ISO 7000-1379
7.24
Nhiệt độ chất lỏng làm mát khí thải
động cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-1549
7.25
Mức chất lỏng làm mát động cơ
Chỉ báo mức chất lỏng làm mát động
cơ.
ISO 7000-1378
7.26
Bộ làm mát khí nạp, nhiệt độ chất lỏng
đầu vào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-1550
7.27
Khí thải động cơ
Chỉ báo khí thải động cơ
ISO 7000-1384
7.28
Nhiệt độ khí thải động cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-1386
7.29
Áp suất khí thải động cơ
Chỉ báo áp suất khí thải động cơ
ISO 7000-1385
7.30
Lỗi động cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến thể (mô tả và ứng dụng) của ISO
7000-1371
7.31
Nhiệt độ nhiên liệu
Chỉ báo nhiệt độ nhiên liệu
ISO 7000-1394
7.32
Áp suất nhiên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-1392
7.33
Bộ lọc nhiên liệu
Chỉ báo bộ lọc nhiên
liệu hoặc tình trạng bộ lọc.
ISO 7000-1393
7.34
Mức nhiên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-1551
7.35
Ngắt nhiên liệu
Chỉ báo điều khiển ngắt đường cấp
nhiên liệu. Không được dùng làm ký hiệu dừng động cơ.
Biến thể của ISO 7000-1935
7.36
Lỗi hệ thống nhiên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-1391
7.37
Áp suất hệ thống khí
Chỉ báo áp suất trong hệ thống khí.
ISO 7000-1552
7.38
Áp suất hệ thống khí cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-1553
7.39
Áp suất hệ thống khí thấp
Chỉ báo áp suất trong hệ thống khí
quá thấp.
ISO 7000-1554
7.40
Dùng dầu bôi trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ báo các điểm phải dùng dầu bôi
trơn.
ISO 7000-0391
7.41
Dùng mỡ bôi trơn
Chỉ báo phải dùng mỡ bôi trơn.
Chỉ báo các điểm phải
dùng mỡ bôi trơn.
ISO 7000-0787
7.42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm đỡ
Chỉ báo vị trí đỡ
ISO 7000-0542
7.43
Điểm cẩu
Chỉ báo điểm dùng để cẩu.
ISO 7000-1368
7.44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng dẫn vận hành
Sổ tay hướng dẫn cho người sử dụng
các thông tin cần thiết.
ISO 7000-0790
7.45
Tần số quay của động cơ (tốc độ)
Chỉ báo số vòng quay trên phút của
trục hoặc rotor động cơ.
ISO 7000-1389
7.46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số quay (tốc độ)
Chỉ báo số vòng quay
trên phút của các bộ phận, thiết bị
phụ của động cơ hoặc đầu ra của các trục vận hành khác với tốc độ trục khuỷu hoặc
rotor.
ISO 7000-0010
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 4196:1984, Graphical symbols -
Use of arrows (Ký hiệu bằng hình vẽ - Sử dụng mũi tên).
[2] ISO 7000:1989, Graphical symbols
for use on equipment - Index and synopsis (Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên
thiết bị - Mục lục và bảng tóm tắt).
[3] IEC 60417-1:2000, Graphical symbols
for use on equipment - Part 1: Overview and application (Ký hiệu bằng hình vẽ sử
dụng trên thiết bị -
Phần 1: Khái
quát và ứng dụng).
[4] IEC 60417-2:1998, Graphical symbols
for use on equipment - Part 2: Symbol originals (Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng
trên thiết bị - Phần 2: Ký hiệu nguyên bản).