Thông
số
|
Kết
quả
|
Thời gian
|
min
|
|
ETVEX
|
mm
|
|
ETVEY
|
mm
|
|
ETVEZ
|
mm
|
|
ETVEA
|
giây
|
|
ETVEB
|
giây
|
|
4.5. Thông tin được
ghi lại
Các thông tin sau
phải được ghi lại:
a) Nhãn hiệu máy và
tên model;
b) Năm sản xuất máy,
nếu có;
c) Số seri máy;
d) Ngày tháng năm kiểm;
e) Vị trí của cách bố
trí phép đo;
f) Vị trí của các cảm
biến nhiệt;
g) Loại cảm biến;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Qui trình bù
nhiệt;
j) Bất kỳ qui trình
kiểm đặc biệt nào;
k) Qui trình chuẩn bị
máy trước khi kiểm;
l) Điều khiển ON hoặc
OFF;
m) Chiều dương của độ
trôi (nếu khác so với hệ tọa độ).
5. Biến dạng nhiệt do
chuyển động quay các trục chính
5.1. Yêu cầu
Phải thực hiện một
phép kiểm cho từng trục chính.
5.2. Phương pháp kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Một chu kỳ
phổ tốc độ có thể có nên là phần trăm của tốc độ trục chính lớn nhất đối với
một thời gian chỉnh đặt, được kèm theo bởi một khoảng dừng trục chính đối với
thời gian cố định khác (ví dụ 70 % tốc độ trục chính lớn nhất đối với 3 min,
được kèm theo bởi 1 min dừng). Sau đó chu trình này sẽ được lặp lại cho khoảng
thời gian kiểm đầy đủ. Chi tiết chính xác của phổ tốc độ cần được thảo luận
giữa người sử dụng và nhà sản xuất/nhà cung cấp.
Phép kiểm phải kéo
dài trong 4h cộng với 1h để dừng trục chính.
5.3. Dụng cụ đo
Đối với phép kiểm
này, yêu cầu các dụng cụ đo sau:
- Các cảm biến dịch
chuyển thẳng;
- Các cảm biến nhiệt
độ;
- Trục kiểm;
- Thiết bị thu nhận dữ
liệu.
5.4. Trình bày kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
2 – Mẫu trình bày các kết quả của các tác động nhiệt do quay trục chính C
X1
mm
Y1
mm
Z
mm
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
giây
Trong 60 mm đầu
d (EXC)P,60 = …
d (EYC)P,60 = …
d (EZC)60 = …
d (EAC)60 = …
d (EBC)60 = …
Sau khi kết thúc
chu kỳ t = …
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d (EYC)P1,t = …
d (EZC)t = …
d (EAC)t = …
d (EBC)t = …
Khoảng cách, l = …
5.5. Thông tin được
ghi lại
Các thông tin sau
phải được ghi lại:
a) Nhãn hiệu máy và
tên model;
b) Năm sản xuất máy,
nếu có;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Ngày tháng năm kiểm;
e) Vị trí của cách bố
trí phép đo;
f) Vị trí của các cảm
biến nhiệt;
g) Loại cảm biến;
h) Kết cấu và vật
liệu của trục kiểm và đồ gá;
i) Qui trình bù
nhiệt;
j) Bất kỳ qui trình
kiểm đặc biệt nào;
k) Qui trình chuẩn bị
máy trước khi kiểm;
l) Chế độ tốc độ trục
chính;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n) Vị trí tương đối
của trục chính trong quá trình đo.
6. Biến dạng nhiệt do
chuyển động tịnh tiến của các bộ phận
6.1. Phương pháp kiểm
Phương pháp kiểm phải
phù hợp với 7.2, ISO 230-3:2007. Hình 2 thể hiện một thiết lập kiểm điển hình.
Trong thực tế, cần có nhiều lượng chạy dao khác nhau cho các trục chính và các
trục phụ.
VÍ DỤ: Thiết lập
lượng chạy dao cho các trục chính tại 50 %, và lượng chạy dao cho các trục phụ
tại 20 % của giá trị fmax.
Chu trình kiểm phải
được thực hiện với hai khoảng thời gian: 4h làm nóng trục và 1h để làm mát nó.
Các phép đo phải được tạm dừng khi thay đổi biến dạng được ghi lại trong suốt 60
min cuối cùng nhỏ hơn 15 % biến dạng được ghi trên khoảng 60 min ban đầu của phép
kiểm.
Hình
2 – Cách bố trí kiểm điển hình để đo các biến dạng nhiệt do chuyển động tịnh tiến
của các bộ phận
6.2. Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các cảm biến dịch
chuyển thẳng;
- Các cảm biến nhiệt
độ;
- Trục kiểm chuyên
dùng;
- Thiết bị thu nhận dữ
liệu.
6.3. Trình bày kết quả
Đối với mỗi trục của máy,
cần trình bày các đồ thị theo thời gian sau đây (ví dụ cho thiết lập kiểm ở Hình
2).
- Hai đồ thị vị trí
của các vị trí đã cho, một với d(EXX)P1, d(EYX)P1, d(EZX)P1, và một với d(EXX)P2, d(EYX)P2, d(EZX)P2;
- Hai đồ thị lắc bước
(lắc dọc) của các vị trí đã cho, một với d(EBX)P1, và một với d(EBX)P2;
- Hai đồ thị lắc cuộn
(lắc ngang) của các vị trí đã cho, một với d(EAX)P1, và một với d(EAX)P2;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Thông tin được
ghi lại
Các thông tin sau
phải được ghi lại:
a) Nhãn hiệu máy và
tên model;
b) Năm sản xuất máy,
nếu có;
c) Số seri máy;
d) Ngày tháng năm kiểm;
e) Vị trí của đường
đo;
f) Vị trí của các cảm
biến nhiệt;
g) Lượng chạy dao ngang;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Các vị trí bắt đầu
và kết thúc;
j) Các khả năng và
phương tiện bù;
k) Các dụng cụ được
sử dụng;
l) Hệ số giãn nở
nhiệt được sử dụng;
m) Các qui trình làm
nóng;
n) Nhiệt độ của đối
tượng được đo tại thời điểm bắt đầu và kết thúc phép kiểm;
o) Chiều dương của trôi
vị trí (nếu khác so với hệ tọa độ).
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 1:2002 Geometrical
product specifications (GPS) – Standard reference temperature for geometrical
product specification and verification (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) –
Nhiệt độ tham chiếu tiêu chuẩn cho đặc tính hình học của sản phẩm và kiểm tra
xác nhận).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO 230-2:20062) Test code for machine
tools – Part 2: Determination of accuracy and repeatability of positioning numerically
controlled axes (Qui tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và
khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số);
[4] ISO 2806:1994 Industrial
automation systems - Numerical control of machines - Vocabulary (Hệ thống tự
động công nghiệp – Máy điều khiển số - Từ vựng).
[5] ISO/TR 16015:2003
Geometrical product specifications (GPS) – Systematic errors and
contributions to measurement uncertainty of length measurement due to thermal influences
(Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Các sai số hệ thống và các thành phần của
độ không đảm bảo đo của phép đo chiều dài do các ảnh hưởng nhiệt).