TT
|
Nhóm sản phẩm dệt may
|
Mức giới hạn tối đa (mg/kg)
|
1
|
Sản
phẩm dệt may cho trẻ em dưới 36 tháng tuổi
|
30
|
2
|
Sản
phẩm dệt may tiếp xúc trực tiếp với da
|
75
|
3
|
Sản
phẩm dệt may không tiếp xúc trực tiếp với da
|
300
|
2.1.2.
Mức giới hạn về hàm lượng các amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo
Hàm lượng
mỗi amin thơm không được vượt quá 30 mg/kg. Danh mục các amin thơm chuyển hóa
từ thuốc nhuộm azo quy định tại Phụ lục II kèm theo Quy chuẩn này.
2.2.
Phương pháp thử
2.2.1.
Hàm lượng formaldehyt trong sản phẩm dệt may được xác định theo một trong các
tiêu chuẩn phương pháp thử sau:
a) TCVN
7421-1:2013, Vật liệu dệt - Xác định formaldehyt - Phần 1: Formaldehyt tự
do và thủy phân (phương pháp chiết trong nước);
b) ISO
14184-1:2011, Textiles - Determination of formaldehyde - Part 1: Free and
hydrolized formaldehyde (water extraction method).
2.2.2.
Hàm lượng amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may được
xác định theo một trong các tiêu chuẩn phương pháp thử sau:
a) ISO
24362-1:2014, Vật liệu dệt - Phương pháp xác định các amin thơm chuyển hóa
từ các chất màu azo - Phần 1: Phát hiện việc sử dụng các chất màu azo bằng cách
chiết và không cần chiết xơ (Textiles - Methods for determination of certain
aromatic amines derived from azo colorants - Part 1: Detection of the use of
certain azo colorants accessible with and without extracting the fibres và ISO
24362-3:2014, Vật liệu dệt - Phương pháp xác định các amin thơm chuyển hóa
từ các chất màu azo - Phần 3: Phát hiện việc sử dụng một số chất màu azo có thể
giải phóng ra 4-aminoazobenzen (Textiles - Methods for determination of certain
aromatic amines derived from azo colorants - Part 3: Detection of the use of
certain azo colorants, which may release 4-aminoazobenzene) hoặc;
b) EN
14362-1:2012, Vật liệu dệt - Phương pháp xác định các amin thơm chuyển hóa
từ các chất màu azo - Phần 1: Phát hiện việc sử dụng các chất màu azo bằng cách
chiết và không cần chiết xơ (Textiles - Methods for determination of certain
aromatic amines derived from azo colorants - Part 1: Detection of the use of
certain azo colorants accessible with and without extracting the fibres) và EN
14362-3:2012, Vật liệu dệt - Phương pháp xác định các amin thơm chuyển hóa
từ các chất màu azo - phần 3: Phát hiện việc sử dụng một số chất màu azo có thể
giải phóng ra 4-aminoazobenzen (Textiles - Methods for determination of certain
aromatic amines derived from azo colorants - Part 3: Detection of the use of
certain azo colorants, which may release 4-aminoazobenzene).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1.
Phân loại mẫu: Mẫu gồm 02 loại
a) Mẫu
ngẫu nhiên: là mẫu được lấy ngẫu nhiên từ một mặt hàng trong lô hàng hóa đăng
ký công bố hợp quy.
b) Mẫu
đại diện: là tập hợp các mẫu ngẫu nhiên của lô hàng hóa đăng ký công bố hợp
quy đảm bảo tính đại diện cho lô hàng hóa đăng ký công bố hợp
quy.
2.3.2.
Quy cách mẫu: Mẫu được lấy phục vụ thử nghiệm để xác định hàm lượng formaldehyt và
amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may là mẫu không bị
dính bẩn (đất, dầu, mỡ...) và được thực hiện như sau:
a) Đối
với vải: Chiều dài mẫu 0,5 (không phẩy năm) m; chiều rộng là cả khổ vải và
cách đầu tấm vải ít nhất bằng chu vi của cuộn vải.
b) Đối
với sản phẩm là thảm, rèm, đệm giường, đệm sofa, ghế và sản phẩm đặc thù có
bề mặt làm bằng vật liệu dệt, da tổng hợp: Lấy mẫu
sản phẩm từ lô hàng, hoặc;
Mẫu
vật liệu dệt để sản xuất các sản phẩm trên được cung cấp kèm theo sản phẩm.
c) Sản
phẩm dệt may được cấp Giấy chứng nhận sinh thái không phải thực hiện việc lấy
mẫu thử nghiệm hàm lượng formaldehyt và các amin thơm:
Giấy
chứng nhận sinh thái phải gồm đầy đủ các thông tin: Tên, địa chỉ của nhà sản
xuất; tên sản phẩm; thành phần nguyên liệu phù hợp với sản phẩm; tên và chữ ký
của đại diện tổ chức cấp Giấy chứng nhận. Giấy chứng nhận được sử dụng để công
bố hợp quy. Danh mục nhãn sinh thái được quy định tại Phụ lục IV ban
hành kèm theo Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu được bao
gói trong túi hoặc màng polyetylen và bảo quản trong điều kiện thích hợp để
không ảnh hưởng tới bản chất ban đầu của mẫu và được niêm phong theo quy định
của pháp luật.
2.3.4.
Thời điểm lấy mẫu
Mẫu được
lấy vào thời điểm phù hợp và đảm bảo nguyên tắc hàng hóa trước khi đưa ra tiêu
thụ trên thị trường Việt Nam phải được công bố hợp quy.
3.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Đối
với sản phẩm, hàng hóa
Các sản
phẩm, hàng hóa trước khi đưa ra tiêu thụ trên thị trường Việt Nam phải được
công bố hợp quy phù hợp với quy định tại Quy chuẩn này; gắn dấu hợp quy (dấu
CR) theo các quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm
2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật (sau đây gọi tắt là Thông tư 28) và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học
và Công nghệ (sau đây gọi tắt là Thông tư 02).
3.1.1.
Các hình thức công bố hợp quy
3.1.1.1.
Tự công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ
nhất)
a) Phương
thức đánh giá phục vụ công bố hợp quy là phương thức 7 được quy định tại Thông
tư 28 và Thông tư 02.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.2.
Công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận/ giám định của tổ chức chứng nhận/
giám định đã được chỉ định (bên thứ ba)
a) Phương
thức đánh giá phụ vụ công bố hợp quy là phương thức 5 hoặc phương thức 7 được
quy định tại Thông tư 28 và Thông tư 02;
b) Việc
thử nghiệm phục vụ công bố được thực hiện tại tổ chức thử nghiệm đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tại Nghị định 107.
3.1.2. Hồ
sơ, trình tự, thủ tục công bố hợp quy
3.1.2.1. Hồ
sơ công bố hợp quy
Tổ chức,
cá nhân công bố hợp quy lập 02 (hai) bộ hồ sơ công bố hợp quy, trong đó 01
(một) bộ hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc cổng thông tin
một cửa của Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây
gọi là Sở Công Thương) và 01 (một) bộ hồ sơ lưu giữ tại tổ chức, cá nhân công
bố hợp quy. Thành phần hồ sơ được quy định như sau:
1. Trường
hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ
nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
a) Bản
công bố hợp quy (theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục V kèm theo Quy chuẩn này);
b) Báo
cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên sản
phẩm, hàng hóa;
- Số hiệu
quy chuẩn kỹ thuật;
- Kết
luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;
- Cam kết
chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật này và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự
đánh giá.
- Đối với
hàng hóa nhập khẩu bổ sung thêm các thông tin sau: nhãn hiệu, kiểu loại; đặc
tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; khối lượng, số lượng; cửa khẩu nhập; thời
gian nhập; hợp đồng (Contract); danh mục
hàng hóa (Packing list); hóa đơn (Invoice); vận
đơn (Bill of Lading) hoặc chứng từ vận tải tương đương (trong trường hợp
không có vận tải đơn); tờ khai hàng hóa nhập khẩu.
2. Trường
hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận/ giám định của tổ chức chứng
nhận/ giám định đã được chỉ định (bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
a) Bản
công bố hợp quy (theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục V kèm theo Quy chuẩn này);
b) Bản
sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật này kèm theo mẫu dấu
hợp quy do tổ chức chứng nhận/ giám định đã được chỉ định cấp cho tổ chức, cá
nhân.
3.1.2.2.
Trình tự công bố hợp quy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại 3.1.2.1 Quy
chuẩn này cho Sở Công Thương;
- Sau khi
gửi hồ sơ công bố hợp quy đến Sở Công Thương, tổ chức, cá nhân được phép đưa ra
thị trường Việt Nam.
- Số công
bố hợp quy (số trong Bản công bố hợp quy)
Số công
bố hợp quy được ký hiệu như sau X/Y, trong đó:
X là mã
số doanh nghiệp;
Y là số
vận tải đơn hoặc chứng từ vận tải tương đương (trong trường hợp không có vận
tải đơn) đối với sản phẩm nhập khẩu hoặc mã số quản lý lô hàng của doanh nghiệp
đối với sản xuất trong nước.
b) Trường
hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận/ giám định
được chỉ định (sau đây viết tắt là tổ chức chứng nhận/ giám định)
- Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại 3.1.2.1 Quy
chuẩn này cho Sở Công Thương;
- Sau khi
gửi hồ sơ công bố hợp quy đến Sở Công Thương, tổ chức, cá nhân được phép đưa ra
thị trường Việt Nam.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số công
bố hợp quy được ký hiệu như sau X/Y/Z, trong đó:
X là mã
số doanh nghiệp;
Y là số
vận đơn đối với sản phẩm nhập khẩu hoặc mã số quản lý lô hàng của doanh nghiệp
đối với sản xuất trong nước;
Z là mã
số của tổ chức đánh giá.
3.2. Đối
với Tổ chức đánh giá sự phù hợp
3.2.1.
Đối với tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
3.2.1.1.
Đối với tổ chức chứng nhận/ giám định
- Tổ chức
chức nhận/ giám định phải có đăng ký hoạt động theo quy định tại Nghị định 107
và được Bộ Công Thương chỉ định;
- Việc
chỉ định tổ chức chứng nhận/ giám định được thực hiện theo quy định tại Điều 15
Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 quy định quản lý chất
lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổ chức
thử nghiệm phải có đăng ký hoạt động theo quy định tại Nghị định 107.
3.2.2.
Đối với tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài không hoạt động trên lãnh thổ
Việt Nam
Việc chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài không hoạt động trên lãnh thổ Việt
Nam thực hiện theo quy định tại Thông tư số 26/2013/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11
năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về yêu cầu, trình tự và thủ tục
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài thực hiện đánh giá sự phù hợp
của sản phẩm, hàng hóa theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
4.
TRÁCH NHIỆM VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1.
Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ Công Thương
4.1.1. Vụ
Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm rà soát, thẩm định hồ sơ đăng ký hoạt động
của các tổ chức chứng nhận, giám định, thử nghiệm; đề xuất Lãnh đạo Bộ phê
duyệt Giấy chứng nhận, giám định, thử nghiệm và Quyết định chỉ định tổ chức
chứng nhận, giám định; phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng
dẫn và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này;
4.1.2. Tổng
cục Quản lý thị trường có trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo Chi cục Quản lý thị
trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kiểm tra, kiểm soát và xử lý
vi phạm quy định về chất lượng sản phẩm, hàng hóa theo
quy định tại Quy chuẩn này;
4.1.3. Sở
Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Tiếp
nhận công bố hợp quy và đăng trên cổng thông tin của Sở;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.
Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm dệt may
- Phải
công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này;
- Chịu
trách nhiệm về tính pháp lý của các thông tin cung cấp theo quy định của pháp
luật;
- Thực
hiện theo quy định tại Điều 16 Thông tư 28 và Thông tư 02.
4.3.
Trách nhiệm của các tổ chức đánh giá sự phù hợp
- Thực
hiện đánh giá hợp quy cho sản phẩm dệt may;
- Cấp số
công bố hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa được đánh giá sự phù hợp theo phương
thức 7. Công bố số công bố hợp quy trên trang thông tin điện tử của đơn vị
mình.
- Hàng
Quý báo cáo Bộ Công Thương kết quả đánh giá sự phù hợp về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa theo quy định tại Quy chuẩn này vào trước ngày 15 tháng đầu tiên của
Quý kế tiếp (theo mẫu báo cáo số 03 quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quy chuẩn
này). Trong trường hợp đột xuất, báo cáo Bộ Công Thương theo yêu cầu.
- Thực
hiện theo quy định tại Nghị định 107.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SẢN PHẨM DỆT MAY
CHỊU SỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA QUY CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số: 01
ngày 23 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã hàng
Mô tả hàng hóa
5007
Vải dệt
thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm
5111
Vải dệt
thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô
5112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5113.00.00
Vải dệt
thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
5208
Vải dệt
thoi từ bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng
lượng không quá 200 g/m2
5209
Vải dệt
thoi từ bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên,
trọng lượng trên 200g/m2
5210
Vải dệt
thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ
sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2
5211
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5212
Vải dệt
thoi khác từ sợi bông
5309
Vải dệt
thoi từ sợi lanh
5310
Vải dệt
thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
5311
Vải dệt
thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
5407
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5407.10
---Vải
dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các
polyeste khá
5407.41.10
---Vải
lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật
liệu gia cố cho vải sơn dầu
5408
Vải dệt
thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu
thuộc nhóm 54.05
5512
Các
loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng
loại xơ này từ 85% trở lên
5513
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5514
Vải dệt
thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên
170g/m2
5515
Các
loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp
5516
Vải dệt
thoi từ xơ staple tái tạo
5601
Mền xơ
bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không
quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps)
5602
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5603
Các sản
phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ
hoặc ép lớp
5701
Thảm và
các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện
5702
Thảm và
các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ
vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và
các loại thảm dệt thủ công tương tự.
5703
Thảm và
các loại hàng dệt hải sản khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn
thiện
5704
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5705
Các
loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
5801
Các
loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải
thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06
5802
Vải
khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải
khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng trừ các sản phẩm
thuộc nhóm 57.03
5803
Vải dệt
quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06
5804
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5806.10
Vải dệt
thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và các loại vải dệt nổi vòng tương
tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille)
5806.20
Vải dệt
thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên
tính theo trọng lượng
5811
Các sản
phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liêu dệt kết hợp
với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
5903
Vải dệt
đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
5905
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6001
Vải có
tạo vòng lông, kể cả các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim
hoặc móc
6002
Vải dệt
kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng
sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01.
6003
Vải dệt
kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc
60.02.
6004
Vải dệt
kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su
từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01
6005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6006
Vải dệt
kim hoặc móc khác
6101
Áo
khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (carcoat), áo khoác không tay, áo choàng
không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket
chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ
em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03
6102
Áo
khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (carcoat), áo khoác không tay, áo choàng
không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo
jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ
em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04
6103
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây
đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo
bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai,
dệt kim hoặc móc
6104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6105
Áo sơ
mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
6106
Áo
blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirtblouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, dệt kim hoặc móc
6107
Quần
lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong
nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc
móc
6108
Váy
lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama,
áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt
(negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự,
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
6109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6110
Áo bó,
áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc
6111
Quần áo
và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc.
6112
Bộ quần
áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
6113.00.40
Quần áo
được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
6114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6115
Quần
tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít
tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và
giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc
6115.10.10
- - Vớ
cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp
6116
Găng
tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc
6117
Hàng
phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim
hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ
6201
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6202
Áo
khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (carcoats), áo khoác không tay, áo
choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo
jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ
loại thuộc nhóm 62.04
6203
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây
đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ
em trai
6204
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân(1),
chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và
quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
6205
Áo sơ
mi nam giới hoặc trẻ em trai
6206
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6207
Áo ba
lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ,
bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự
dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
6208
Áo ba
lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần
xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và
trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo
choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
6209
Quần áo
may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em
6210
Quần áo
may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
6211
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6212
Xu chiêng,
gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản
phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt
kim hoặc móc
6213
Khăn
tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ
6214
Khăn
choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và
các loại tương tự
6215
Cà vạt,
nơ con bướm và cravat
6216
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6217
Hàng
phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ
kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12
6301
Chăn và
chăn du lịch
6302
Vỏ ga,
vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh
và khăn nhà bếp
6303
Màn che
(kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong;
diềm màn che hoặc diềm giường
6304
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6307.10
--Khăn
lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự
6308
Bộ vải
bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn,
thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt
tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ
6404.11
- -
Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập
và các loại tương tự
6501.00.00
Các
loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn,
chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ(kể
cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ)
6502.00.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6504.00.00
Các
loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm
bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang
trí
6505
Các
loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc
vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang
trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
9404
Khung
đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn
quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi
hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic
xốp, có hoặc không bọc
9619
Băng
(miếng) và nút bông vệ sinh (tampons), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm
tương tự, bằng mọi vật liệu.
*Mã hàng:
là mã của sản phẩm thuộc Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được
quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27
tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DANH MỤC CÁC AMIN THƠM
CHUYỂN HÓA TỪ THUỐC NHUỘM AZO
(Ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số: 01
ngày 23 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT
Tên chung tiếng Việt
Tên chung tiếng Anh
Số CAS
1.
Biphenyl-4-ylamin/
4-aminobiphenyl xenylamin
Biphenyl-4-ylamine/
4-aminobiphenyl xenylamine
92-67-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzidin
Benzidine
92-87-5
3.
4-clo-o-toluidin
4-chlor-o-toluidine
95-69-2
4.
2-naphtylamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91-59-8
5.
o-aminoazotoluen/
4-amino-2’,3-dimetylazobenzen/ 4-o-tolylazo-o-toluidin
o-aminoazotoluene/
4-amino-2’,3-dimethylazobenzene/ 4-o-tolylazo-o-toluidene
97-56-3
6.
5-Nitro-o-toluidin
5-nitro-o-toluidine
99-55-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-cloanilin
4-chloraniline
106-47-8
8.
4-metoxy-m-phenylendiamin
4-methoxy-m-phenylenediainine
615-05-4
9.
4,4’-diaminobiphenylmetan/
4,4’-metylendianilin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101-77-9
10.
3,3-diclobenzidin/
3,3’-diclobiphenyl-4,4’-ylendiamin
3,3’-dichlorobenzidine/
3,3’-dichlorobiphenyl-4,4’- ylenediamine
91-94-1
11.
3,3’-dimetoxybenzidin/
o-dianisidin
3,3’-dimethoxybenzidine/
o-dianisidine
119-90-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3’-dimetylbenzidin/4
,4’-bi-o-toluidin
3,3’-dimethylbenzidine/
4,4’-bi-o-toluidine
119-93-7
13.
4,4'-metylendi-o-toluidin
4,4’
-methylenedi-o-toluidine
838-88-0
14.
6-metoxy-m-toluidin/
p-cresidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120-71-8
15.
4,4’-metylen-bis-(2-clo-anilin)
4,4’-methylene-bis-(2-chloro-aniline)
101-14-4
16.
4,4’-oxydianilin
4,4’-oxydianiline
101-80-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4’-thiodianilin
4,4’-thiodianiline
139-65-1
18.
o-toluidin/
2-aminotoluen
o-toluidine/
2-aminotoluene
95-53-4
19.
4-metyl-m-phenylendiamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95-80-7
20.
2,4,5-trimetylanilin
2,4,5-trimethylaniline
137-17-7
21.
o-anisidin/
2-metoxyanilin
o-anisidine/
2-methoxyaniline
90-04-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-aminoazobenzen
4-aminoazobenzene
60-09-3
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC NHÃN SINH
THÁI
(Ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số: 01 ngày 23
tháng 10 năm 2017)
1 -
Eco-Lable của Hàn Quốc:
2-
Green Lable của Thái Lan:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3-
ECO-Safe của Ấn Độ:
4- EOKO-Tex
100:
5-
EU-Lable của Châu Âu:
6 -
Green Mark của Đài Loan:
7 -
Nhãn sinh thái của Trung Quốc:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 -
NORDIC Eco-Lable:
9 -
Nhãn sản phẩm hữu cơ toàn cầu:
10 -
Nhãn sinh thái của Hà Lan:
11 -
Ecoliving của Australia.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC IV
CÁC BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG
QUY CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số: 01 ngày 23
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
Mẫu số 01:
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số ………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa
chỉ: ………………………………………………………………………….................................
Điện
thoại: …………………………….. Fax:…………………………………………………………
E-mail: ………………………………………………………………………………………………….
CÔNG BỐ:
Sản
phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn
hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...) …………………………………………………………………………………
Phù hợp
với tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
……………………………………………………………………………………………………………
Loại
hình đánh giá:
+ Tổ
chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức
chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp
giấy chứng nhận;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông
tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh
giá sự phù hợp...):
……………………………………………………………………………………………………………….
....(Tên
tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của....
(sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)……. do
mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai
thác.
……., ngày …. tháng ….. năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
Mẫu số 02
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN TIẾP NHẬN CÔNG BỐ
-------
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
Kính gửi: Bộ Công Thương
(Tên cơ
quan tiếp nhận công bố) gửi Báo cáo tình hình tiếp nhận Hồ sơ công bố hợp quy
theo quy định tại QCVN……: 2017/BCT từ ngày tháng năm
đến ngày tháng năm , như sau:
TT
THÔNG TIN CHUNG
Ghi chú
Tên tổ chức công bố hợp quy
Tên sản phẩm
Số lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày/tháng/năm cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nơi nhận:
- Bộ Công Thương (để báo cáo);
- Lưu: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
Đại diện có thẩm quyền của
Cơ quan tiếp nhận công bố
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
Mẫu số 03
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số: ………….
…., ngày ….
tháng ….. năm …..
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Kính gửi: Bộ Công Thương
(Tên tổ
chức, cá nhân báo cáo) gửi Báo cáo tình hình đánh giá sự phù hợp theo quy định
tại QCVN……: 2017/BCT từ ngày tháng năm
đến ngày tháng năm , như sau:
TT
THÔNG TIN CHUNG
Ghi chú
Tên tổ chức được đánh giá sự phù hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng
Kết quả đánh giá
Kết quả
Số công bố hợp quy
Ngày/tháng/ năm cấp
(đối với trường hợp đạt yêu cầu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại diện có thẩm quyền của
Tổ chức đánh giá sự phù hợp
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)