Loại phụ gia
|
Tên phụ gia
|
Độ ẩm, %, max
|
Mất khi nung %, max
|
Sunphat theo SO3,
%, max
|
Thành phần hoạt
tính chính
|
Kiềm theo Na2O
(*), %, max
|
A
|
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn
|
3
|
3
|
4
|
[SiO2 + CaO + Al2O3]
≥ 70%
|
1,5
|
B
|
Puzolan tự nhiên nghiền mịn
|
3
|
10
|
|
[SiO2 + Al2O3
+ Fe2O3] ≥ 70%
|
1,5
|
C
|
Tro bay
|
3
|
6
|
5
|
[SiO2 + Al2O3
+ Fe2O3] ≥ 70%
|
1,5
|
D
|
Muội silic
|
3
|
6
|
-
|
[SiO2] ≥ 85 %
|
1,5
|
(*) Chỉ áp dụng khi bê tông được chế tạo
với cốt liệu được xem là có hoạt tính nguy hiểm với kiềm trong xi măng.
|
BẢNG 1: CÁC YÊU CẦU
VẬT LÝ ĐỐI VỚI PHỤ GIA KHOÁNG HOẠT TÍNH NGHIỀN MỊN
Tên phụ gia
Độ mịn % còn lại
trên sàng 008, max
Chỉ số hoạt tính
đối với xi măng, % so với đối chứng, min
Thời gian ninh kết
Độ ổn định nở thể
tích, theo phương pháp Lơ Satơlie, mm, max
Độ bền nở sun phát
(*) 14 ngày, %, max
Độ giảm nguy hiểm
ăn mòn Kiềm - cốt liệu (**) 14 ngày, %, mịn
7 ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu, không sớm
hơn
Kết thúc, không
muộn hơn
Trung bình
Cao
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn
15
75
75
45 phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,10
0,05
75
Puzolan tự nhiên nghiền mịn
15
75
75
45 phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,10
0,05
75
Tro bay
15
75
75
45 phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,10
0,05
75
Muội silic
5
85
-
45 phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,10
0,05
80
(*) Chỉ áp dụng một giá trị cụ thể.
(**) Chỉ áp dụng khi bê tông được chế tạo
với cốt liệu được xem là có hoạt tính nguy hiểm với kiềm trong xi măng.
BẢNG 3: YÊU CẦU ĐỘ
ĐỒNG NHẤT ĐỐI VỚI CÁC PHỤ GIA KHOÁNG HOẠT TÍNH NGHIỀN MỊN
Loại
phụ gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ mịn, % sai số so
với giá trị công bố của nhà sản xuất, max
Tỉ trọng, % sai số
so với giá trị công bố của nhà sản xuất, max
A
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn
5
5
B
Puzolan tự nhiên nghiền mịn
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Tro bay
5
5
D
Muội silic
5
5
4. ĐÓNG GÓI VÀ GHI
NHÃN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Ngoài việc ghi nhãn như qui định ở mục 4.1,
nhà sản xuất hoặc cung cấp phụ gia phải luôn có sẵn tờ in các thông báo cần
thiết sau đây kèm theo sản phẩm của mình:
4.2.1. Các thông báo chung: Bao gồm các thông báo
về tên, nhãn thương mại của nhà sản xuất; tên, nhãn thương mại của sản phẩm; mô
tả chủng loại của sản phẩm (xỉ hạt lò cao nghiền mịn hoặc puzolan hoạt tính
nghiền mịn v.v...); các thông báo về hướng dẫn sử dụng; các liều lượng sử dụng
và các ảnh hưởng của liều thấp hoặc liều cao; các điều kiện bảo quản và thời
hạn sử dụng.
4.2.2. Các thông báo kỹ thuật: Bao gồm các thông
báo về các chỉ tiêu kỹ thuật của phụ gia gồm độ mịn, chỉ số hoạt tính đối với
xi măng, thời gian ninh kết, độ ổn định thể tích; về các thành phần hóa học gồm
độ ẩm, mất khi nung, hàm lượng sunphat, thành phần hoạt tính chính và lượng kiềm
tính theo Na2O khi có yêu cầu đặc biệt.
5. LƯU KHO VÀ BẢO
QUẢN:
Phụ gia phải được lưu kho theo một cách thức
nào đó cho phép đi vào dễ dàng kiểm tra và nhận dạng đúng mỗi lô hàng.
Phụ gia phải được lưu kho trong điều kiện kín
thích hợp để tránh các tác động của thời tiết như nắng, gió, mưa, ẩm.
6. LẤY MẪU, CHUẨN BỊ
MẪU THỬ VÀ KIỂM TRA:
6.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử: Áp dụng tương tự lấy
mẫu thử xi măng theo tiêu chuẩn TCVN 4787 - 89: Xi măng - Phương pháp lấy mẫu
và chuẩn bị mẫu thử; và với những điều bổ sung sau đây:
Để kiểm tra sự phù hợp của một lô đơn giản
hoặc một khối lượng hàng nhỏ - cần lấy 3 mẫu đơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu có thể được lấy ở nơi sản xuất, hoặc ở
nơi cung cấp hoặc ngay ở nơi áp dụng.
6.1.1. Mỗi mẫu đơn lấy ít nhất 2 kg đại diện cho
khối lượng ít nhất 100 tấn phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn.
6.1.2. Mỗi lô cần lấy ít nhất 10 mẫu đơn từ các vị
trí khác nhau để tạo nên mẫu hỗn hợp sao cho mẫu hỗn hợp là đại diện cho cả lô
đó. Mẫu hỗn hợp được lấy ít nhất 10 kg từ 10 mẫu đơn trộn gộp lại, và đại diện
cho ít nhất 400 tấn phụ gia.
6.2. Ghi nhãn mẫu: Mẫu phải được ghi nhãn
rõ ràng như sau:
- Tên và nhãn mác của nhà sản xuất.
- Tên và kiểu phụ gia.
- Nơi lấy mẫu.
- Số lô hoặc số hiệu mẫu.
- Ngày tháng lấy mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Người lấy mẫu.
6.3. Kiểm tra: Mục đích lấy mẫu là
để kiểm tra xem phụ gia có đạt yêu cầu của tiêu chuẩn này hay không.
Người mua và sử dụng có thể đòi hỏi thí nghiệm
lại có hạn chế để khẳng định sự phù hợp của phụ gia đối với các yêu cầu của
tiêu chuẩn này. Thí nghiệm lại có hạn chế bao gồm các chỉ tiêu: Độ ẩm, độ mịn,
chỉ số hoạt tính đối với xi măng ở tuổi 7 và 28 ngày.
Cũng phải thí nghiệm lại phụ gia khi thời
gian lưu kho của phụ gia quá 6 tháng ở nơi sản xuất trước khi xuất xưởng hoặc ở
nơi cung cấp trung gian.
6.3.1. Các thí nghiệm vật lý: Các thí nghiệm vật
lý nhằm kiểm tra sự phù hợp của phụ gia đối với các yêu cầu vật lý nêu ở mục
3.1 và bảng 1 của tiêu chuẩn này.
Các hỗn hợp xi măng và vữa dùng cho các thí
nghiệm này phải được chuẩn bị và thí nghiệm phù hợp với các yêu cầu của tiêu
chuẩn 14 TCN 108-1999: Phụ gia cho bê tông và vữa. Phương pháp thử phụ gia
khoáng hoạt tính nghiền mịn.
6.3.2. Các thí nghiệm hóa học và độ đồng
nhất:
Các thí nghiệm này nhằm kiểm tra sự phù hợp của phụ gia đối với các yêu cầu nêu
ở mục 3.2 và bảng 2, bảng 3 của tiêu chuẩn này.
Các thí nghiệm độ đồng nhất phải được tiến
hành trên mẫu ban đầu và các kết quả phải được giữ lại để làm đối chứng so sánh
với các kết quả của các mẫu thí nghiệm khác được lấy trong cùng lô hoặc khác
lô.
Các mẫu phụ gia phải được chuẩn bị và thí
nghiệm theo tiêu chuẩn 14 TCN 108-1999: Phụ gia cho bê tông và vữa - Phương
pháp thử phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Ở mức kiểm tra chấp nhận ban đầu, phụ gia bị
từ chối nếu nó không thỏa mãn bất kỳ yêu cầu nào của tiêu chuẩn này.
7.2. Ở mức thí nghiệm lại có hạn chế, phụ gia bị
từ chối nếu nó không đáp ứng bất kỳ các yêu cầu nào được nêu ở các bảng 1, bảng
2 và bảng 3 của tiêu chuẩn này.
7.3. Phụ gia bị từ chối khi được thí nghiệm theo
những yêu cầu đặc biệt về độ bền sunphát và độ giảm nguy hiểm ăn mòn kiềm - cốt
liệu mà không thỏa mãn các yêu cầu nêu ở bảng 1 của tiêu chuẩn này.
7.4. Phụ gia bị từ chối nếu lượng chứa phụ gia
trong các gói bọc hoặc thùng chứa có khối lượng sai khác nhau 5%. Đối với khối
lượng hàng lớn, nếu khối lượng trung bình của 50 bao gói được lấy ngẫu nhiên là
ít hơn khối lượng qui định thì khối lượng hàng lớn đó cũng bị từ chối.
MỤC LỤC
1. Phạm vi.
2. Định nghĩa.
3. Các yêu cầu kỹ thuật chung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Lưu kho và bảo quản.
6. Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu thử và kiểm tra.
7. Từ chối.