TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9966 : 2013
ISO 3889 : 2006
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA -
YÊU CẦU ĐỐI VỚI BÌNH CHIẾT CHẤT BÉO BIỂU MOJONNIER
Milk and milk
products - Specification of Mojonnier-type fat extraction flasks
Lời nói đầu
TCVN 9966:2013 hoàn toàn tương đương với ISO
3889:2006;
TCVN 9966:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Milk and milk
products - Specification of Mojonnier-type fat extraction flasks
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của bình
chiết chất béo kiểu Mojonnier được sử dụng trong các phương pháp khối lượng để
xác định chất béo có trong sữa và sản phẩm sữa. Các bình này thiết kế để có thể
gạn gần như hoàn toàn lớp dung môi phía trên ra khỏi lớp nước phía dưới.
CHÚ THÍCH: Các bình này thích hợp để sử dụng
trong các TCVN 6508 (ISO 1211); TCVN 8181 (ISO 1735); TCVN 7084 (ISO 1736); TCVN
8109 (1737); ISO 1854; ISO 2540; ISO 5543.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 4803, Laboratory glassware - Borosilicate
glass tubing (Dụng cụ thủy tinh phòng thử nghiệm - Ống thủy tinh bo silicat).
3. Vật liệu
Bình phải được làm bằng thủy tinh bo silicat
trong suốt, dày 1,4 mm ± 0,2 mm, càng ít khuyết tật nhìn thấy được càng tốt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Cấu trúc
Phần thắt trong thân bình thủy tinh phải
nhẵn, phần mặt phẳng được bố trí vuông góc với trục của thân bình, sao cho
trong suốt quá trình sử dụng bình thì mặt phân cách giữa lớp nước và lớp dung
môi không bị mờ.
Kinh nghiệm cho thấy tốt nhất là phần thắt
nên gần với bầu dưới hơn là gần với bầu trên.
5. Hình dạng
5.1. Hình 1 minh họa ba dạng bình được phép sử
dụng (dạng A, B và C), mỗi dạng theo các yêu cầu về kích thước thích hợp được
nêu trong Điều 6. Các dạng bình khác được coi là phù hợp với các yêu cầu của
tiêu chuẩn này khi đáp ứng được các yêu cầu trong 5.2 và các Điều 3, 4 và 6.
5.2. Cổ bình phải có miệng rót hoặc vòi rót và có
mặt cắt ngang hình tròn để có thể đậy kín bằng nắp.
CHÚ THÍCH: Bình có bầu dưới hình cầu (dạng B
và C) đặc biệt thích hợp để làm nóng trực tiếp trên ngọn lửa [ví dụ nêu trong
TCVN 8181 (ISO 1735)].
6. Kích thước
6.1. Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Yêu cầu về
kích thước
Chỉ tiêu
Dạng A và B
Dạng C
Đường kính (ngoài) của bầu dưới
35,0 mm ± 1,8 mm
35,0 mm ± 1,8 mm
Dung tích của bầu dưới và thân
24 ml ± 2 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính (ngoài) của thân
16 mm ± 1 mm
16 mm ± 1 mm
Đường kính (ngoài) của bầu trên
35,0 mm ± 1,8 mm
35,0 mm ± 1,8 mm
Đường kính (ngoài) của cổ
18,0 mm ± 0,5 mm
18,0 mm ± 0,5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- giữa bầu trên và bầu dưới
- giữa bầu trên và cổ
1120 ± 30
1600 ±
100
1280 ± 30
1600 ±
100
Chiều dài tổng số (được đo song song với
trục của bầu trên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185 mm ± 15 mm
GHI CHÚ: Các yêu cầu này đã được chọn để có
thể sử dụng ống nối thủy tinh phù hợp với ISO 4803. Có đủ các dung sai cho phép
nhà sản xuất bình có thể điều chỉnh cho phù hợp với các kiểu máy ly tâm khác
nhau, thường dùng để xoay bình. Tuy nhiên, một số vật chứa ly tâm không phù hợp
với các bình có bầu trên hoặc bầu dưới có đường kính ngoài lớn hơn 36,5 mm.
6.2. Dung tích của bầu dưới và thân
Dung tích của bầu dưới và thân (xem Bảng 1)
được xác định bằng thể tích lớn nhất của chất lỏng chứa trong bình khi trục của
bầu trên nằm ngang và cổ bình hướng xuống dưới.
6.3. Hướng dẫn cho nhà sản xuất
Kích thước trong Bảng 2 được nêu trong tiêu
chuẩn này thường được dùng để làm hướng dẫn cho nhà sản xuất.
Bảng 2 - Hướng dẫn
thêm về kích thước
Chỉ tiêu
Dạng A và B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài của bầu dưới và thân
53 mm ± 2 mm
53 mm ± 2 mm
Bầu trên:
- chiều dài
- dung tích
[sự khác nhau giữa dung tích của bầu dưới
và thân (xem 6.2) và tổng dung tích của bình đã đậy kín]
115 mm ± 15 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115 mm ± 15 mm
100 ml ± 10 ml
Chiều dài của cổ bình
17 mm ± 2 mm
17 mm ± 2 mm
Kích thước thẳng được
tính bằng milimet (mm)

CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 bầu trên
3 thân
4 bầu dưới
a Các kích thước này thông dụng đối với tất cả
ba dạng bình, chỉ để làm hướng dẫn.
CHÚ THÍCH: Chiều dài tổng số là 185 mm ± 15
mm
Hình 1 - Bình chiết
chất béo kiểu Mojonnier: Ba dạng bình khác nhau
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010) Sữa -
Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] TCVN 7084:2010 (ISO 1736:2008) Sữa bột
và sản phẩm sữa bột - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng
(Phương pháp chuẩn).
[4] TCVN 8109:2009 (ISO 1737:2008) Sữa cô
đặc và sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng
(Phương pháp chuẩn).
[5] ISO 1854 Whey cheese - Determination
of fat content - Gravimetric method (Reference method)
[6] ISO 2450 Cream - Determination of fat
content - Gravimetric method (Reference method)
[7] ISO 5543 Caseins and caseinates - Determination
of fat content - Gravimetric method (Reference method).