STT
|
Nồng độ chuẩn
thêm vào
(mg / l)
|
Thể tích
chuẩn thêm vào (ml)
|
Nồng độ chuẩn
lý thuyết
(mg / kg)
|
Nồng độ chuẩn
nội thêm vào (mg / I)
|
Thể tích
chuẩn nội thêm vào (ml)
|
Nồng độ chuẩn
nội (mg / kg)
|
1
|
10
|
20
|
0,1
|
100
|
20
|
1
|
2
|
10
|
40
|
0,2
|
100
|
20
|
1
|
3
|
100
|
20
|
1
|
100
|
20
|
1
|
4
|
100
|
40
|
2
|
100
|
20
|
1
|
5
|
100
|
100
|
5
|
100
|
20
|
1
|
7. Tiến hành thử nghiệm
7.1. Chiết mẫu và làm sạch mẫu
Thêm 4 ml nước (3.19) và 0,5 ml HCI 1N
(3.21), 100 ml
2-nitrobenzaldehyt (3.23) vào từng lọ mẫu. Lắc trong 1 min (4.4), ủ 60 °C trong
3h (4.9) hoặc ở 37 °C trong 16 h.
Thêm 0,5 ml K2HPO4 1N
(3.25), 0,2 ml NaOH 2N (3.22); Lắc trong 30 giây (4.4);
Thêm 5 ml ethyl acetate (3.13); Lắc
trong 1 min (4.4). Sau đó lắc 300 r / min trong 30 min bằng máy lắc ngang
(4.3).
Ly tâm mẫu tại 3000 r / min trong 5
min (4.2); Hút hết lớp trên vào ống nghiệm (4.7).
Tiếp tục thêm 5ml ethylacetate (3.13);
Lắc trong 1 min (4.4). Sau đó lắc 300 r / min trong 10 min bằng máy lắc ngang
(4.3);
Ly tâm mẫu tại 3000 r / min trong 5
min (4.2); Hút lớp trên gộp vào ống nghiệm trên (4.7). Sau đó thổi khô dưới
dòng khí nitơ ở nhiệt độ 50 °C (4.10).
Hòa tan phần cặn bằng 1 ml n-hexan
(3.17), 1 ml amonium acetate 4% (3.24); Lắc trong 30 giây (4.4); Ly tâm mẫu tại
3000 r / min trong 5 min (4.2). Hút lớp dưới, sau đó làm sạch mẫu bằng cách qua
cột chiết pha rắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rửa cột bằng 1 ml nước (3.19), đợi cho
nước chảy hết sau đó để khô trong 5 min bằng bơm hút chân không.
Giải hấp bằng 1 ml ethylacetate
(3.13), sau đó thổi khô dưới dòng khí nitơ ở nhiệt độ 50 °C (4.10). Hòa tan phần
cặn bằng 250 mL (3.33). Lắc
trong 30 giây (4.4), sau đó đưa vào lọ đựng mẫu (4.13).
7.2. Tiến hành thử nghiệm trên
LC-MS-MS
7.2.1. Điều kiện HPLC
- Cột sắc ký RP C18, đường kính trong
là 2,1 cm, kích thước hạt nhồi là 1,7 mm, độ dài của
cột là 50 mm;
- Nhiệt độ cột theo nhiệt độ phòng;
- Thể tích bơm mẫu: 10 mL;
- Thời gian phân tích: 4 min;
- Tốc độ dòng toàn phần: 0,4 ml / min;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Chương
trình pha động
Thời gian
(min)
A%
(Methanol
LC/MS)
B%
(Dung dịch
ammonium formate 1
mM)
0
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
55
45
2,1
90
10
3,5
90
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
45
7.2.2. Điều kiện trên MS
Điều kiện trên MS như sau:
Kiểu ion hóa: ESI (+);
Nhiệt độ nguồn ion hóa: 150 °C;
Nhiệt độ hóa hơi dung môi: 400 °C;
Tốc độ dòng khí làm bay hơi dung môi: 600
I / h;
Tốc độ dòng khí qua khối nón: 30 I /
h;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Điều
kiện phân ly MS/MS
Thành phần
lon sơ cấp (m/z)
lon thứ cấp
(m/z)
Năng lượng
mặt nón (V)
Năng lượng
va chạm (eV)
NPAMOZ
335
262
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
24
16
11
NPAMOZ-d5
400
296
24
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
104 (*)
134
24
24
20
12
NPAOZ-d4
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
20
NPSEM
209
166 (*)
192
20
20
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NP IS-SEM
212
169
20
9
NPAHD
249
194
178 (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
11
16
NP-AHD-d2
251
180
20
16
GHI CHÚ: ion có kí hiệu (*) là ion
dùng để định lượng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.1. Bơm dung môi kiểm tra máy, dung dịch
hòa tan mẫu (3.27);
7.3.2. Bơm các dung dịch lập đường chuẩn;
7.3.3. Bơm mẫu trắng;
7.3.4. Bơm mẫu kiểm soát;
7.3.5. Bơm mẫu thử.
8. Tính toán và biểu
thị kết quả
8.1. Tính hệ số tín hiệu
Tính cho từng chất cần phân tích theo
phương trình:
Trong đó: RF: hệ số tín hiệu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SpIS: diện tích pic của ion
thứ cấp của chất chuẩn nội tương ứng.
8.2. Xây dựng đường chuẩn
Xây dựng phương trình bậc nhất giữa hệ
số tín hiệu với nồng độ chất chuẩn cho vào mẫu thực được chuẩn bị mẫu theo mục
6.4. Phương trình có dạng: RF = ax + b.
Trong đó:
- RF: Hệ số tín hiệu, tính theo mục
8.1;
- x: nồng độ chất chuẩn thêm vào mẫu,
chuẩn bị theo mục 6.4;
- b: điểm cắt của đường chuẩn với trục tung;
- a: hệ số góc của đường chuẩn.
Phương trình
đạt yêu cầu khi hệ số hồi quy R2³0.99.
8.3. Hàm lượng chất phân tích trong mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
C: là nồng độ chất phân tích có trong
mẫu, tính bằng mg / kg;
Cx: là nồng độ chất phân
tích đo được suy ra từ đường chuẩn, mg / l;
V: là thể tích định mức cuối cùng,
tính bằng ml;
F: là hệ số pha loãng mẫu khi đo (nếu
không pha loãng, F = 1);
a: là khối lượng mẫu thử, tính bằng
gam (g);
8.4. Biểu thị kết quả
Kết quả được biểu thị bằng đơn vị mg / kg (ppb), hai số
sau dấu phẩy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
- Thông tin cần thiết về việc nhận biết
đầy đủ mẫu thử;
- Phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu
biết;
- Phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
- Các chi tiết bất thường khác có thể ảnh
hưởng tới kết quả thử nghiệm.
- Độ lập lại của phương pháp;
- Kết quả thử nghiệm thu được.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] Decision 2002/657/ CE.