|
Dung
dịch hiệu chuẩn 1
|
Dung
dịch hiệu chuẩn 2
|
Dung
dịch hiệu chuẩn 3
|
Dung
dịch hiệu chuẩn 4
|
Dung
dịch hiệu chuẩn 5
|
Dung
dịch hiệu chuẩn 6
|
Thể tích pha động đã lọc (4.11), ml
|
4
970
|
4
900
|
4
700
|
4
000
|
3
000
|
2
000
|
Thể tích dung dịch OTA 100 ng/ml,
ml
|
30
|
100
|
300
|
1
000
|
2
000
|
3
000
|
Nồng độ khối lượng OTA, ng/ml
|
0,6
|
2,0
|
6,0
|
20
|
40
|
60
|
Khối lượng OTA được lấy để bơm,
ng
|
0,06
|
0,20
|
0,60
|
2,00
|
4,00
|
6,00
|
Chuẩn bị các dung dịch hiệu chuẩn
trong ngày phân tích.
4.17 Cột ái lực miễn nhiễm
Cột ái lực miễn nhiễm phải chứa các
kháng thể đối với ochratoxin A. Cột phải có khả năng chứa không nhỏ hơn 100 ng
ochratoxin A và có độ thu hồi không nhỏ hơn 85 % khi sử dụng dung dịch rượu
vang pha loãng có chứa 100 ng ochratoxin A.
5. Thiết bị,
dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của
phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
5.1 Cân vi lượng, có thể cân
chính xác đến 0,01 mg
5.2 Lọ thủy tinh, dung tích
khoảng 4 ml, có nắp vặn được lót bằng polytetrafloetylen (PTFE), hoặc nắp vặn
kín thích hợp khác.
Một số lọ nhất định có thể làm thất
thoát ochratoxin A trong quá trình làm bay hơi. Để tránh điều này, có thể áp
dụng silan hóa. Chuẩn bị các lọ bằng cách đổ đầy dung dịch silan và để yên
trong 1 min. Sau đó tráng lọ hai lần bằng dung môi thích hợp (toluen, axeton
hoặc hexan) rồi rửa bằng nước (hai lần) và để khô.
5.3 Bình định mức, dung tích
5 ml và 10 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Bình chứa và các phụ
kiện thích hợp với cột ái lực miễn nhiễm.
5.6 Bộ lọc sợi thủy tinh, cỡ lỗ
1,6 mm, (ví dụ: loại
Whatman GF/A1) hoặc tương đương).
5.7 Bộ làm bay hơi dung môi.
5.8 Xyranh microlit đã hiệu
chuẩn hoặc pipet microlit đã hiệu chuẩn.
5.9 Máy sắc kí lỏng hiệu năng
cao, gồm có:
5.9.1 Hệ thống bơm, van bơm
dạng xyranh có vòng bơm 100 ml hoặc
loại tương đương.
5.9.2 Bơm dùng cho HPLC,
đẳng dòng, có thể duy trì được tốc độ dòng thể tích 1,0 ml/min.
5.9.3 Cột phân tích pha đảo,
ví dụ như thép không gỉ (dài 150 mm, đường kính trong 4,6 mm) được nhồi bằng
vật liệu pha đảo C18, cỡ hạt 5 mm,
trước cột có cột bảo vệ pha đảo thích hợp hoặc bộ lọc bảo vệ (cỡ lỗ 0,5 mm). Có thể sử dụng cột có kích thước khác
nếu cột đáp ứng được độ phân giải đường nền của pic ochratoxin A ra khỏi các
pic khác.
5.9.4 Detector huỳnh quang, được
trang bị cuvet dòng chảy và được cài đặt bước sóng kích thích ở 333 nm và bước
sóng phát xạ ở 460 nm. Detector này phải phát hiện được ochratoxin A ở nồng độ
nhỏ nhất là 0,02 ng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10 Máy đo phổ UV, có các
cuvet thạch anh thích hợp.
6. Cách tiến
hành
6.1 Chuẩn bị mẫu
Khử khí rượu vang nổ và bia trước
khi pha loãng. Rót 10 ml rượu vang (hoặc bia) vào bình nón dung tích 100 ml có
thể đậy kín. Thêm 10 ml dung dịch pha loãng (4.9) và trộn kỹ. Lọc qua bộ lọc
sợi thủy tinh (5.6) khi dung dịch vẩn đục hoặc có cặn rắn hình thành sau khi
pha loãng.
Nếu gặp phải vấn đề này khi khử khí
thì tiến hành siêu âm mẫu trong 1 h, mẫu đã được làm nguội trước 30 min ở + 4 oC
để tránh tạo bọt nhanh.
6.2 Làm sạch cột ái lực miễn
nhiễm
Chuẩn bị cột ái lực miễn nhiễm theo
hướng dẫn của nhà cung cấp.
Nối cột ái lực miễn nhiễm (4.17)
với ống chân không (5.4) và nối bình chứa (5.5) với cột ái lực miễn nhiễm. Cho
10 ml dung dịch đã pha loãng (tương đương 5 ml rượu vang hoặc bia) vào bể và
cho đi qua cột ái lực miễn nhiễm ở tốc độ dòng khoảng 1 giọt trên giây. Không
để cột chảy đến khô. Rửa cột bằng 5 ml dung dịch rửa (4.10) và sau đó rửa bằng
5 ml nước với tốc độ dòng từ 1 giọt đến 2 giọt trên giây. Cho không khí đi qua
cột để làm khô cột. Tách cột ra khỏi ống chân không và đặt lên trên lọ (5.2).
6.3 Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Phân tích
bằng HPLC
7.1 Phân tích mẫu
Bơm 100 ml dịch chiết (6.3) (tương đương với 2 ml rượu vang hoặc bia)
vào máy sắc kí sử dụng pha động (4.11) ở tốc độ dòng 1,0 ml/min.
7.2 Chuẩn bị đường chuẩn
Chuẩn bị đường chuẩn trong ngày
phân tích và khi có sự thay đổi về điều kiện sắc kí.
Bơm 100 ml mỗi dung dịch hiệu chuẩn (4.16) vào máy HPLC và dựng đồ thị
các giá trị chiều cao pic hoặc diện tích pic của các dung dịch hiệu chuẩn
ochratoxin A theo khối lượng ochratoxin A tính bằng nanogam.
Nếu hàm lượng ochratoxin A của mẫu
nằm ngoài dải hiệu chuẩn, thì tiến hành pha loãng hoặc sử dụng thể tích bơm nhỏ
hơn; trong các trường hợp này, phần tính kết quả phải được điều chỉnh tương
ứng.
Do dải các nồng độ rộng, nên đường
chuẩn cần phải đi qua điểm "zero" để định lượng chính xác hơn các
nồng độ ochratoxin A thấp (< 0,1 ng/ml).
7.3 Nhận biết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đôi khi có thể cần phải nhận biết
pic bằng cách bơm đồng thời dung dịch mẫu thử và dung dịch chuẩn.
7.4 Xác định
Tiến hành xác định bằng phương pháp
ngoại chuẩn, tích phân diện tích pic hoặc xác định chiều cao pic và so sánh các
kết quả với các giá trị tương ứng đối với chất chuẩn có diện tích hoặc chiều
cao pic gần nhất, hoặc sử dụng đường chuẩn. Khi sử dụng đường chuẩn, có thể
chuẩn bị thêm các dung dịch bổ sung với các nồng độ nằm trong dải tuyến tính.
Bơm các thể tích bằng nhau của dung
dịch mẫu thử và dung dịch chuẩn để dựng đường chuẩn.
Nếu độ đáp ứng ochratoxin A của mẫu
thử nằm ngoài dải hiệu chuẩn, thì điều chỉnh lượng mẫu bơm vào bằng cách pha
loãng dung dịch mẫu thử.
8. Tính kết quả
Đọc từ đường chuẩn khối lượng
ochratoxin A trong phần dung dịch mẫu thử được bơm vào cột HPLC, tính bằng
nanogam.
Tính nồng độ khối lượng ochratoxin
A, rOTA, bằng
nanogram trên mililit, theo Công thức (2):
rOTA
= (2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mOTA là khối
lượng ochratoxin A trong phần dung dịch mẫu thử được bơm vào cột HPLC xác định
được từ đường chuẩn, tính bằng nanogam (ng);
2 là hệ số pha loãng;
V1 là thể tích mẫu thử
cần phân tích, tính bằng mililit (trong trường hợp này là 10 ml);
V2 là thể tích dung dịch
thử được bơm lên cột, tính bằng microlit (trong trường hợp này là 100 ml);
V3 là thể tích pha động
được dùng để hòa tan chất rửa giải đã làm khô, tính bằng microlit (trong trường
hợp này là 250 ml).
9. Độ chụm
9.1 Phép thử liên phòng thử
nghiệm
Các chi tiết của phép thử liên
phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục A. Các giá
trị thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các
dải nồng độ và chất nền khác với các dải nồng độ và chất nền nêu trong Phụ lục
A.
9.2 Độ lặp lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị đối với rượu vang trắng
là:
= 0,105 ng/ml
r
= 0,028 ng/ml
có
thêm chuẩn
= 0,998 ng/m
r
= 0,196 ng/ml
có
thêm chuẩn
= 1,764 ng/ml
r
= 0,420 ng/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 0,283 ng/ml
r
= 0,084 ng/ml
nhiễm
tự nhiên
Các giá trị đối với rượu vang đỏ
là:
= 0,186 ng/ml
r
= 0,028 ng/ml
có
thêm chuẩn
= 0,813 ng/m
r
= 0,224 ng/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 2,530 ng/ml
r
= 0,616 ng/ml
có
thêm chuẩn
= 1,690 ng/ml
r
= 0,504 ng/ml
nhiễm
tự nhiên
Các giá trị đối với bia là:
= 0,190 ng/ml
r
= 0,056 ng/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 0,696 ng/m
r
= 0,140 ng/ml
có
thêm chuẩn
= 1,403 ng/ml
r
= 0,196 ng/ml
có
thêm chuẩn
= 0,070 ng/ml
r
= 0,028 ng/ml
nhiễm
tự nhiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết
quả của hai phép thử đơn lẻ, thu được trên vật liệu thử giống hệt nhau được báo
cáo từ hai phòng thử nghiệm, không được quá 5 % các trường hợp vượt quá giá trị
giới hạn tái lập R.
Các giá trị đối với rượu vang trắng
là:
= 0,105 ng/ml
R
= 0,056 ng/ml
có
thêm chuẩn
= 0,998 ng/m
R
= 0,364 ng/ml
có
thêm chuẩn
= 1,764 ng/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có
thêm chuẩn
= 0,283 ng/ml
R
= 0,112 ng/ml
nhiễm
tự nhiên
Các giá trị đối với rượu vang đỏ
là:
= 0,186 ng/ml
R
= 0,056 ng/ml
có
thêm chuẩn
= 0,813 ng/m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có
thêm chuẩn
= 2,530 ng/ml
R
= 0,980 ng/ml
có
thêm chuẩn
= 1,690 ng/ml
R
= 0,644 ng/ml
nhiễm
tự nhiên
Các giá trị đối với bia là:
= 0,190 ng/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có
thêm chuẩn
= 0,696 ng/m
R
= 0,364 ng/ml
có
thêm chuẩn
= 1,403 ng/ml
R
= 0,588 ng/ml
có
thêm chuẩn
= 0,070 ng/ml
R
= 0,056 ng/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Báo cáo
thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các
thông tin sau:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận
biết mẫu thử (kiểu loại mẫu, nguồn gốc mẫu, tên gọi);
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) ngày và loại quy trình lấy mẫu
(nếu biết);
d) ngày nhận mẫu;
e) ngày thử nghiệm;
f) các kết quả thử và các đơn vị
biểu thị kết quả;
g) các chi tiết bất thường quan sát
được trong khi tiến hành thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Tham khảo)
Dữ liệu về độ chụm
Các dữ liệu nêu trong Bảng A.1 đến
Bảng A.3 thu được từ một phép thử liên phòng thử nghiệm [5] phù hợp với các
Hướng dẫn của AOAC về thủ tục nghiên cứu cộng tác để đánh giá xác nhận phương
pháp phân tích [4].
Bảng
A.1 - Dữ liệu về độ chụm đối với rượu vang trắng
Rượu
vang trắng
Mẫu
trắng
Mẫu
thêm OTA (ng/ml)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,100
1,100
2,000
Năm tiến hành phép thử liên phòng
thử nghiệm
1999
1999
1999
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1999
Số lượng phòng thử nghiệm
16
16
16
16
16
Số lượng các phòng thử nghiệm còn
lại sau khi trừ ngoại lệ
14a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
15
Số lượng các phòng thử nghiệm
ngoại lệ
-
1
2
2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
26
28
28
30
Giá trị trung bình, ng/ml
<
0,01
0,105
0,998
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,283
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr,
ng/ml
-
0,01
0,07
0,15
0,03
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr,
%
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,6
8,4
10,8
Giới hạn lặp lại, r (r =
2,8 x sr), ng/ml
-
0,028
0,196
0,420
0,084
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,02
0,13
0,23
0,04
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR,
%
-
15,9
13,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,6
Giới hạn tái lập, R (R =
2,8 x sR), ng/ml
-
0,056
0,364
0,644
0,112
Độ thu hồi, %
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,7
88,2
-
a Hai phòng thử nghiệm
đã loại ra khỏi đánh giá thống kê vì có giới hạn phát hiện cao (= 0,2 ng/ml).
b n.c mẫu nhiễm tự
nhiên.
Bảng
A.2 - Dữ liệu về độ chụm đối với rượu vang đỏ
Rượu
vang đỏ
Mẫu
trắng
Mẫu
thêm OTA (ng/ml)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,200
0,900
3,000
Năm tiến hành phép thử liên phòng
thử nghiệm
1999
1999
1999
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1999
Số lượng phòng thử nghiệm
15
15
15
15
15
Số lượng các phòng thử nghiệm còn
lại sau khi trừ ngoại lệ
14a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
15
14
Số lượng các phòng thử nghiệm
ngoại lệ
-
2
1
-
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
24
28
30
28
Giá trị trung bình, ng/ml
<
0,01
0,186
0,813
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,690
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr,
ng/ml
-
0,01
0,08
0,22
0,18
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr,%
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,9
8,9
10,8
Giới hạn lặp lại, r (r =
2,8 x sr), ng/ml
-
0,028
0,224
0,616
0,504
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,02
0,10
0,35
0,23
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR,%
-
11,9
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,6
Giới hạn tái lập, R (R =
2,8 x sR), ng/ml
-
0,056
0,280
0,980
0,644
Độ thu hồi, %
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,3
84,3
-
a Một phòng thử nghiệm
đã loại ra khỏi đánh giá thống kê vì có giới hạn phát hiện cao (= 0,2 ng/ml).
b n.c mẫu nhiễm tự
nhiên.
Bảng
A.3 - Dữ liệu về độ chụm đối với bia
Bia
Mẫu
trắng
Mẫu
thêm OTA (ng/ml)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,200
0,800
1,500
Năm tiến hành phép thử liên phòng
thử nghiệm
1999
1999
1999
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1999
Số lượng phòng thử nghiệm
15
15
15
15
15
Số lượng các phòng thử nghiệm còn
lại sau khi trừ ngoại lệ
14a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
13
14a
Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại
lệ
-
1
-
2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
26
30
26
28
Giá trị trung bình, ng/ml
<
0,01
0,190
0,696
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,070
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr,
ng/ml
-
0,02
0,05
0,07
0,01
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr,%
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,2
4,7
16,5
Giới hạn lặp lại, r (r =
2,8 x sr), ng/ml
-
0,056
0,140
0,196
0,028
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,04
0,13
0,21
0,02
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR,%
-
20,9
18,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,1
Giới hạn tái lập, R (R =
2,8 x sR), ng/ml
-
0,112
0,364
0,588
0,056
Độ thu hồi, %
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,0
93,6
-
a Một phòng thử nghiệm
đã loại ra khỏi đánh giá thống kê vì có giới hạn phát hiện cao (= 0,2 ng/ml).
b n.c mẫu nhiễm tự
nhiên.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Castegnaro M., Barek J., Fremy
J.M., Lafontaine M., Miraglia M., Sansone E.B. and Telling G.M Laboratory
decontamination and destruction of carcinogens in laboratory wastes: some
mycotoxins. IARC Scientific Publication No. 113, International Agency for
Research on Cancer, Lyon (France), 1991, 63 p.
[2] Visconti, A., Pascale, M., and
Centonze, G.: Determination of ochratoxin A in wine by means of immunoaffinity column
clean-up and high-performance liquid chromatography. Journal of Chromatography
A, 864, 1999, 89-101.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] Guidelines for Collaborative
Study to Validate Characteristics of a Method of Analysis" J.AOAC Int. 72,
1989, 694-704.
[5] Visconti A, Pascale M, Centonze
G.: (2001) Determination of ochratoxin A in wine and beer by immunoaffinity column
clean-up and liquid chromatographic analysis with flurometric detection: Collaborative
study. J AOAC Int 84:1818-1827.