Nồng độ vitamin B12 dự
kiến, mg/l
|
Thể tích dịch lọc được tải lên cột
SPE, ml
|
Thể tích pha loãng cuối cùng, ml
|
Nhỏ hơn 1
|
80
|
5
|
Từ 1 đến 10
|
Từ 70 đến 80
|
10
|
Từ 11 đến 20
|
Từ 50 đến 60
|
10
|
Từ 21 đến 50
|
Từ 20 đến 40
|
10
|
a) Không sử dụng nhiều hơn 60 ml sản phẩm dinh dưỡng bổ sung vitamin B12
dùng cho người lớn lên cột C8 hoặc C18.
|
Sau khi toàn bộ dịch lọc chảy qua cột SPE, tráng cột bằng 5
ml nước và loại bỏ dịch rửa giải. Làm khô cột bằng cách hút chân không đến khi
không còn dịch rửa giải chảy ra rồi khóa van.
Đặt bình định mức 5 ml hoặc 10 ml (4.9) phía dưới cột. Thêm
4,4 ml axetonitril 25 % (3.13) vào các cột SPE 600 mg và 4,4 ml axetonitril 30
% (3.14) vào các cột SPE 900 mg. Mở van khóa và cho nước rửa giải vitamin B12
vào các bình định mức.
Sự pha loãng cuối cùng là:
Đối với dịch lọc mẫu đựng trong bình định mức 10 ml, pha
loãng bằng nước đến vạch.
Đối với dịch lọc mẫu đựng trong bình định mức 5 ml, đưa vào
tủ hút (4.17) và thêm 0,1 ml dung dịch kali xyanua 0,4 % (3.5) mới chuẩn bị.
Đặt các bình định mức vào tủ sấy (4.4) ở 95 oC
trong ít nhất 1,5 h và không quá 4h, sau đó lấy bình ra và làm nguội đến nhiệt
độ phòng. Pha loãng bằng nước đến vạch. Lọc các lượng chứa trong bình định mức
qua màng lọc 0,45 mm (4.14) vào lọ đựng mẫu (4.16).
6.4 Phân tích bằng HPLC
6.4.1 Cài đặt hệ thống
Cài đặt cấu hình của hệ thống theo Hình 1 và Hình 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Cấu hình 1
Hình 2 - Cấu hình 2
6.4.2 Điều kiện vận hành thiết bị
a) Thời gian chạy: 30 min;
b) Thể tích bơm: 2,0 ml;
c) Cấu hình của hệ thống: theo quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Cấu hình của hệ thống
Thời gian, min
Cấu hình của van
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình 1
Từ 10,5 đến 14,5
Cấu hình 2
Từ 14,5 đến 30,0
Cấu hình 1
d) Bơm đẳng dòng
- pha động D: Dung dịch axetonitril 2,5 % (3.11);
- tốc độ dòng: điển hình từ 1,1 ml/min đến 1,2 ml/min; điều
chỉnh sao cho dịch rửa giải vitamin B12 chảy từ cột rây phân tử
trong thời gian từ 10,5 min đến 14,5 min.
CHÚ THÍCH: Để xác định tốc độ dòng thích hợp, nối trực tiếp
cột rây phân tử với detector UV-Vis và bơm dung dịch chuẩn đi qua. Chỉnh tốc độ
dòng sao cho dịch rửa giải vitamin B12 chảy từ cột rây phân tử trong
thời gian từ 10,5 min đến 14,5 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần dung môi pha động:
- dung môi pha động A (3.8);
- dung môi pha động B (3.9);
- dung môi pha động C (3.10).
Gradient để rửa giải vitamin B12 trong 20 min đến
25 min: xem Bảng 3.
Bảng 3 - Gradient của cột C18
Thời gian, min
Pha động, %
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
0,00
90
10
0
14,5
90
10
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
59
0
26,0
41
59
0
26,1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
28,0
0
10
90
Tốc độ dòng: 1,0 ml/min.
f) Cài đặt detector
- bước sóng phát hiện: 550nm;
- băng thông: 10 nm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bơm dung dịch chuẩn làm việc (3.16.3) từ 3 lần đến 4 lần, độ
chính xác của mỗi lần bơm £ 3 %.
Nếu hệ thống hoạt động tốt, bơm lần lượt một dãy từ 3 đến 6
dung dịch chuẩn làm việc (3.16.3), một mẫu kiểm soát, một dãy từ 1 đến 14 dung
dịch mẫu thử và một dãy từ 3 đến 6 dung dịch chuẩn làm việc khác. Mỗi dãy dung
dịch mẫu thử cần được sắp xếp tương ứng với các dung dịch chuẩn có nồng độ
thích hợp.
6.5 Dựng đường chuẩn
Với mỗi nồng độ chất chuẩn, tính giá trị trung bình của diện
tích pic của chất chuẩn được bơm đầu tiên và diện tích pic của chất chuẩn được
bơm cuối cùng trong dãy mẫu. Dựng đường chuẩn tuyến tính bằng phương pháp bình
phương nhỏ nhất của nồng độ chất chuẩn theo diện tích pic trung bình của các
dung dịch chuẩn làm việc.
Đường chuẩn phải có hệ số tương quan ít nhất là 0,999.
Với mỗi nồng độ của dung dịch chuẩn làm việc, diện tích pic của
chất chuẩn được bơm đầu tiên và diện tích pic của chất chuẩn được bơm cuối cùng
không được dao động quá 10 %.
7. Tính kết quả
Kiểm tra sắc kí đồ của dung dịch chuẩn và dung dịch mẫu thử
và kiểm tra độ phân giải của vitamin B12 của các pic trên sắc kí đồ
(xem Phụ lục A).
Tính diện tích pic vitamin B12. Cần đảm bảo rằng
diện tích pic của dung dịch mẫu thử nằm trong dải diện tích pic của các dung
dịch chuẩn làm việc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X =
Trong đó:
Ci là nồng độ vitamin B12 trong dung dịch mẫu thử
được bơm vào thiết bị HPLC (xem 6.4.3), được xác định từ đường chuẩn, tính bằng
microgram trên lít (mg/l);
D1 là thể tích dung dịch pha loãng thứ nhất, tính bằng mililit
(D1 = 100 ml);
D2 là thể tích dung dịch pha loãng cuối cùng, tính bằng
mililit (ml);
V
là thể tích dịch lọc được đưa lên cột SPE, tính bằng mililit (ml);
w
là khối lượng mẫu, tính bằng gam (g).
8. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này,
hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng
đến kết quả;
e) kết quả thử nghiệm thu được.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Dữ liệu về kết quả đánh giá xác nhận
phương pháp
Dữ liệu về kết quả đánh giá xác nhận phương pháp trên các
nền mẫu thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng được nêu trong
Bảng A.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Phương pháp HPLC
Giá trị trung bình của phương pháp
vi sinh, mg/kg
Tỉ lệ giá trị trung bình của
phương pháp HPLC so với phương pháp vi sinh, %
Số lượng mẫu
Giá trị trung bình, mg/kg
Độ lệch chuẩn tương đối, %
Thức ăn công thức không chứa chất gây dị ứng, dạng bột
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
53,6
95,9
Thức ăn công thức từ đậu nành, dạng bột
15
47,8
5,30
48,5
98,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
59,5
5,19
61,2
97,2
Thức ăn công thức từ sữa, dạng lỏng
9
4,30
4,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
Thức ăn công thức không chứa lactoza, dạng bột
12
42,9
4,70
45,6
94,1
Thức ăn dinh dưỡng cho trẻ nhỏ
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,27
7,80
90,2
Thức ăn dinh dưỡng cho người lớn
12
51,7
5,66
47,6
109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
11,2
4,85
10,8
104
Bột dinh dưỡng đã chuyển hóa, dành cho trẻ nhỏ/người lớn
9
48,0
8,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,0
Đồ uống dinh dưỡng cho người lớn bị bệnh đái đường
9
21,7
0,76
23,2
93,5
Bột dinh dưỡng đã chuyển hóa cho trẻ nhỏ/người lớn
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,85
87,7
102
Đồ uống dinh dưỡng với mục đích chữa bệnh cho người lớn
9
16,6
5,10
18,3
90,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(Tham khảo)
Sắc kí đồ điển hình
Hình B.1 - Ví dụ 1
Hình B.2 - Ví dụ 2
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66