Khối lượng
mẫu
|
Ancol
|
Chất chống
oxi hóa
|
Kali hydroxit
|
2 g đến 5 g
|
50 ml
metanol
|
0,25 g AA
|
5 ml dung dịch 50
g/100 ml
|
5 g đến 10 g
|
100 ml
etanol
|
1 g AA +
0,04 g Na2S
|
20 m dung dịch
60 g/100 ml
|
10 g đến 20
g
|
150 ml
etanol
|
1 g AA
|
50 ml dung
dịch 60 g/100 ml
|
Thông thường, thời gian xà phòng hóa
là từ 15 min đến 45 min ở nhiệt độ từ 80 °C đến 100 °C. Quá trình xà phòng hóa
có thể cũng được tiến hành qua đêm ở nhiệt độ phòng (khoảng 16 h) trong các điều
kiện tương đương.
Nếu sau khi xà phòng hóa và làm nguội,
vẫn còn chất béo hoặc dầu thực vật trên bề mặt hỗn hợp xà phòng hóa, thì bổ
sung kali hydroxit trong etanol và kéo dài thời gian xà phòng hóa.
7.3.2. Chiết
Để tránh tạo nhũ, nên bổ sung một lượng
nước vào dung dịch mẫu đã xà phòng hóa sao cho tỷ lệ của ancol với nước có
trong dung dịch tạo thành là 1:1.
Chiết retinol ra khỏi dung dịch mẫu đã
xà phóng hóa bằng dung môi thích hợp hoặc hỗn hợp dung môi thích hợp khác (4.7)
và lặp lại quy trình từ 3 lần đến 4 lần với các thể tích từ 50 ml đến 150 ml. Rửa
các dịch chiết hỗn hợp cho đến trung tính bằng nước (từ 2 lần đến 4 lần, mỗi lần
từ 50 ml đến 150 ml). Việc chiết có thể cũng được thực hiện bằng kỹ thuật chiết
lỏng/lỏng có hỗ trợ pha rắn (ví dụ Extrelut®2)) khi hàm lượng
retinol không quá thấp và hàm lượng chất béo của mẫu nhỏ hơn 10 % [1].
7.3.3. Làm bay hơi
Cho bay hơi dịch chiết bằng máy cô
quay (5.2) dưới áp suất giảm ở nhiệt độ không quá 50 °C. Loại bỏ hết nước bằng
cách dùng natri sulfat (4.4) hoặc bằng cách chưng cất đồng sôi với etanol tuyệt
đối (4.2), hoặc dùng giấy lọc tách pha (5.5).
7.3.4. Pha loãng
Hòa tan lại cặn, tốt nhất là dùng pha
động (4.8), hoặc dung môi thích hợp khác dùng cho HPLC để thu được nồng độ
thích hợp để bơm lên cột HPLC (5.4). Đây là dung dịch mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng các dung dịch chuẩn (4.10.3), để
chuẩn bị các dung dịch hiệu chuẩn dùng cho HPLC, sử dụng các dung môi thích hợp
bao trùm dải nồng độ cần phân tích.
7.5. Nhận biết và kiểm tra độ tinh khiết
Nhận biết all-trans-retinol và
13-cis-retinol bằng cách so sánh thời gian lưu từ sắc đồ của mẫu với thời gian
lưu thu được từ các chất chuẩn trong cùng điều kiện sắc ký. Việc nhận biết pic có
thể được thực hiện bằng cách bổ sung các chất chuẩn vào dung dịch mẫu thử.
CHÚ THÍCH 1 Việc tách và định lượng
cho thấy là thỏa mãn nếu tuân thủ các điều kiện sắc ký sau đây (xem thêm Hình
A.1). Đối với các hệ thống HPLC thay thế, xem Bảng C.1.
Pha tĩnh: Merck LiChrosorb®Si60,5 mm
Kích thước cột: 250 mm x 4 mm
Pha động: n-hexan + n-butanol (98
+ 2) (thể tích)
Tốc độ dòng: 2ml/min
Thể tích bơm: 50 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tử ngoại (UV): bước sóng 325 nm.
Kiểm tra độ tinh khiết của các chất
chuẩn của all-trans-retinol và 13-cis-retinol bằng cách bơm một thể tích thích
hợp (ví dụ: 20 ml) của các
dung dịch chuẩn (4.10.3) chứa khoảng 10 mg all-trans-retinol hoặc 13-cis-retinol trên mililit vào
hệ thống HPLC. Tích phân diện tích pic hoặc chiều cao pic của all-trans-retinol,
13-cis-retinol và hiệu chỉnh nồng độ khối lượng của dung dịch chuẩn
all-trans-retinol, nếu cần.
CHÚ THÍCH 2 Các chất chuẩn của
all-trans-retinol mới được chuẩn bị (4.10.3) thường không chứa bất kỳ
13-cis-retinol hoặc các pic tạp nhiễu nào khác. Este của vitamin A
(retinylpalmitat hoặc axetat) có thể chứa một lượng nhỏ 13-cis-retinol sau khi
xà phòng hóa.
7.6. Xác định
Bơm các thể tích thích hợp (ví dụ 20 ml) của dung dịch chuẩn
(4.10.3) và dung dịch thử (7.3.4) vào hệ thống HPLC (5.3). Tiến hành xác định bằng
phương pháp ngoại chuẩn, tích phân diện tích pic hoặc xác định chiều cao pic
thu được đối với các dung dịch thử và so sánh các kết quả với các giá trị tương
ứng đối với chất chuẩn có thời gian lưu tương tự, hoặc dựng đường chuẩn.
Bơm các thể tích bằng nhau của dung dịch
mẫu thử và các dung dịch chuẩn đã được chuẩn bị phù hợp với hệ thống HPLC, hoặc
bù bằng hệ số tương ứng trong phép tính các kết quả (Điều 8). Kiểm tra độ tuyến
tính của đường chuẩn.
CHÚ THÍCH Có thể sử dụng các quy trình
nội chuẩn nếu các phép thử về độ thu hồi tương ứng được chứng minh phù hợp.
Ngoài ra các hợp chất thích hợp khác có thể được bổ sung vào dung dịch thử trước
khi bơm lên cột HPLC để định lượng [6]
7.7. Số lần xác định
Tiến hành ít nhất hai lần xác định độc
lập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dựa vào phép tính theo đường chuẩn
trên dải tuyến tính hoặc theo quy trình đã đơn giản hóa.
Tính nồng độ khối lượng của
all-trans-retinol, rall-trans, bằng miligam
trên 100 g (mg/100 g), theo Công thức (4):
Trong đó:
As là diện tích pic hoặc
chiều cao pic đối với all-trans-retinol thu được trong dung dịch mẫu thử
(7.3.4), tính bằng đơn vị diện tích hoặc đơn vị chiều cao;
Call-T là nồng độ của
all-trans-retinol đo được bằng detector UV (4.10.4) trong dung dịch chuẩn
(7.4), tính bằng microgam trên mililit (ng/ml);
Vs là tổng thể tích của
dung dịch mẫu thử (7.3.4), tính bằng mililit (ml);
Vst là thể tích bơm của dung
dịch chuẩn (7.4), tính bằng microlit (ml);
100 là hệ số để tính nồng độ khối lượng
trên 100 g;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m là khối lượng của phần mẫu thử, tính
bằng gam (g);
Vis là thể tích bơm của
dung dịch mẫu thử, tính bằng microlit (ml);
1 000 là hệ số chuyển đổi từ microgam
sang miligam.
Tính nồng độ khối lượng của 13
cis-retinol, r13-cis, bằng
miligam trên 100 g (mg/100 g), theo Công thức (5):
Trong đó:
A13-s là diện tích pic hoặc
chiều cao pic đối với 13-cis-retinol thu được bằng dung dịch mẫu thử (7.3.4), tính bằng các đơn
vị diện tích hoặc chiều cao;
Call-T là nồng độ của all-trans-retinol
đo được bằng detector UV (4.10.4) trong dung dịch chuẩn (7.4), tính bằng
microgam trên mililit (mg/ml);
Vs là tổng thể tích của
dung dịch thử (7.3.4), tính bằng mililit (ml);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 là hệ số để tính nồng độ khối lượng
trên 100 g;
Aall-T là diện tích hoặc
chiều cao pic đối với tất cả các đồng phân trans-retinol thu được bằng dung dịch
chuẩn (7.4), tính bằng đơn vị diện tích hoặc đơn vị chiều cao;
m là khối lượng của phần mẫu thử, tính
bằng gam (g);
Vis là thể tích bơm của
dung dịch mẫu thử (7.3.4), tính bằng microlit (ml);
1 000 là hệ số chuyển đổi từ microgam
sang miligam;
FR là hệ số đáp ứng của 13-cis-retinol
đến all-trans-retinol được đánh giá bằng HPLC, dùng dung dịch chuẩn đã biết nồng
độ, sử dụng Công thức 6:
Trong đó:
B13cis là diện tích pic hoặc
chiều cao pic thu được đối với dung dịch chuẩn 13-cis-retinol;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C13cis là nồng độ khối lượng
của dung dịch chuẩn 13-cis-retinol;
Call-T là nồng độ khối lượng
của dung dịch chuẩn all-trans-retinol.
9. Độ chụm
9.1. Yêu cầu chung
Các chi tiết của phép thử liên phòng
thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục B. Các giá trị thu
được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải nồng
độ và chất nền khác với các dải nồng độ và chất nền đã nêu trong Phụ lục B.
9.2.Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của
hai phép thử đơn lẻ thu được khi sử dụng cùng phương pháp trên vật liệu thử giống
hệt nhau trong cùng một phòng thử nghiệm, do một người thực hiện, sử dụng cùng
thiết bị, thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5 % các trường hợp
lớn hơn giới hạn lặp lại r.
Các giá trị là:
Margarin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=729
mg/100g
r = 78,4
mg/100g
13-cis-retinol
= 39
mg/100g
r =8,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa bột
all-trans-retinol
=653
mg/100g
r =39,2
mg/100g
13-cis-retinol
= 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r =4,2
mg/100g
9.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai
phép thử đơn lẻ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử trên vật
liệu giống nhau, do hai phòng thử nghiệm thực hiện, không quá 5% các trường hợp
lớn giới hạn tái lập R.
Các giá trị là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Margarin
all-trans-retinol
=729
mg/100g
R = 204,4
mg/100g
13-cis-retinol
= 39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 33,6
mg/100g
Sữa bột
all-trans-retinol
=653
mg/100g
R = 61,6
mg/100g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 30
mg/100g
R =20,2
mg/100g
10. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm ít nhất phải bao gồm
các thông tin sau đây:
- mọi thông tin cần thiết để nhận biết
đầy đủ về mẫu thử;
- viện dẫn tiêu chuẩn này hoặc phương
pháp thử đã sử dụng;
- các kết quả và các đơn vị biểu thị kết
quả;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ngày nhận mẫu:
- ngày thử nghiệm;
- các điểm đặc biệt quan sát được
trong khi tiến hành thử nghiệm;
- mọi chi tiết thao tác không được quy
định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn có thể ảnh hưởng
đến kết quả.
PHỤ
LỤC A
(tham khảo)
CÁC VÍ DỤ VỀ SẮC ĐỒ HPLC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian;
Cột:
Merck LiChrosorb®Si 60 (5
mm);
Kích thước cột:
250 mm X 4 mm;
Pha động
n-hexan + n-butanol (98 + 2) (thể
tích);
Tốc độ dòng:
2 ml/min;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Huỳnh quang, bước sóng kích thích:
325 nm, bước sóng phát xạ: 475 nm.
Hình A.1 - Sắc
đồ HPLC của các chất chuẩn vitamin A (a), vitamin A
trong margarin (b) và sữa bột (c)
PHỤ
LỤC B
(tham khảo)
DỮ LIỆU VỀ ĐỘ CHỤM
Hướng dẫn phù hợp với các nghiên cứu
chứng nhận EU MAT, các thông số cho trong Bảng B.1 đã được xác định trong một
phép thử liên phòng thử nghiệm [3]. Nghiên cứu này do Viện nghiên cứu thực phẩm,
Norwich, Vương quốc Anh tổ chức.
Bảng B.1 - Kết
quả thử liên phòng thử nghiệm
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CRM 122)*
Bột sữa
(CRM 421)*
All-trans-retinol
13-cis-retinol
All-trans-retinol
13-cis-retinol
Năm tiến hành phép thử liên phòng thử
nghiệm
1994
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1994
1994
Số lượng phòng thử nghiệm
9
5
8
5
Số lượng mẫu
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại
sau khi trừ ngoại lệ
9
5
6
5
Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại
lệ
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0
Số lượng các kết quả được chấp nhận
45
25
40
21
Giá trị trung bình, , mg/100 g
729
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
653
30
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
mg/100 g
28
3
14
1,5
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr
%
3,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
5.0
Giới hạn lặp lại, r, mg /100 g
78,4
8,4
39,2
4,2
Độ lệch chuẩn tái lập. sR,
mg /100 g
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
7,2
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR,
%
10,0
30,8
3,4
24,0
Giới hạn tái lập, R, mg /100 g
204,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,6
20,2
* CRM= chất chuẩn đã được chứng nhận.
PHỤ
LỤC C
(tham khảo)
HỆ THỐNG HPLC THAY THẾ
Việc tách, định lượng
all-trans-retinol và 13-cis-retinol cho thấy thỏa mãn nếu sử dụng [3] các điều
kiện sắc ký trong Bảng C.1 dưới đây:
Bảng C.1 -
Các điều kiện sắc ký
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
(dài X đường
kính)
Pha động
(V+V)
Phát hiện (l/nm)
LiChrospher®Si
60 (5 mm)
250 mm X 4
mm
n-hexan +
2propanol (98 + 2)
F (325/480)
LiChrospher®Si
60 (5 mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n-hexan +
n-butanol (98 +
2)
F (325/475)
LiChrosorb®Si 60 (5 mm)
250 mm X 4
mm
lso-propanol:
n-heptan, gradient: từ (0,5 + 99,5) đến (8,5 + 91,5) trong 12 min
UV 325
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] Bourgeois, C.F. and Ciba, N., 1988.
Disposal cartridge extraction of retinol and alpha-tocopherol from fatty
samples. J.A.0.A.C 71 (I), 12-15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] Finglas, P.M., van den Berg, H. &
de Froidmont-Gortz, I., 1997. The certification of the mass fractions of
vitamins in three reference
materials: margarine (CRM 122), milk powder (CRM 421), and lyophilized Brussels
sprouts (CRM 431). EUR-Report 18039, Commission of the European Union,
Luxembourg.
[4] Untersuchung von Lebensmitteln:
Bestimmung von Vitamin A in diätetischen Lebensmitteln L 49.00-3, Mai 1985
(Food Analysis: Determination of vitamin A in dietetic foodstuffs L 49.00-3,
1985-05) in: Amtliche Sammlung von Untersuchungsverfahren nach Q
35 LMBG: Verfahren zur
Probenahme und Untersuchung von Lebensmitteln, Tabakerzeugnissen, kosmetischen
Mitteln und Bedarfsgegenständen/Bundesgesundheitsamt
(In: Collection of official methods
under article 35 of the German Federal Foods Act; Methods of sampling and
analysis of foods, tobacco Products, cosmetics and commodity goods/Federal
Health Office) Loseblattausgabe, Stand Februar 1996 Bd. I (Loose leaf edition,
as of 1996-02 Vol.
i.)
Berlin, Köln: Beuth Verlag GmbH.
[5] Takashima, Y. et al., 1979. Stability
of retinol analogs. Chern. Pharm. Bull. 27,1553.
[6] Bolliger, M.R. et al., 1977. The
monograph of vitamin A in the European Pharmacopoeia. Pharm. Acta. Helv. 52
(8), 161-174.
[7] Arens, M. and Gertz, Chr., 1996.
Gehaltsbestimmung von Vitamin A-Standardsubstanzen - Deutsche Einheitsmethoden
zur Untersuchung von Fetten, Fettprodukten, Tensiden und verwandten
Stoffen, 124. Mitt.; (Determination of vitamin A content in Standard substances
- German methods for analysis of fats, fat products, tensids and related products, 124.
ann) Fett/Lipid, VCH Verlag. Weinheim, 98, Nr. 5, S. 185-187.
1) LiChrospher® Si 60,
LiChrosorb® Si 60 và Extrelut® là các ví dụ về các sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này tạo
thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và tiêu chuẩn này không ấn định phải sử
dụng chúng.