Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1.
Màu sắc
|
Từ trắng đến trắng ngà
|
2.
Mùi
|
Đặc trưng của sản phẩm,
không có mùi lạ
|
3.
Vị
|
Ngọt đậm, không có vị
lạ
|
4.
Trạng thái
|
Săn chắc, đàn hồi; vết
cắt nhẵn, cho phép dính ít màng lụa, không có khuyết tật trên miếng mực
|
5.
Tạp chất
|
Không được có
|
3.2.2 Chỉ tiêu hoá học
Hàm
lượng nitơ bazơ bay hơi tổng số, không lớn hơn 30 mg/100
g.
3.2.3 Chất
nhiễm bẩn
3.2.3.1 Hàm lượng kim loại nặng
Theo quy định hiện hành.
3.2.3.2 Dư lượng thuốc kháng sinh
Theo quy định hiện hành.
3.2.4 Yêu cầu vệ sinh
3.2.4.1 Chỉ tiêu vi sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 – Chỉ tiêu vi sinh
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/g, không lớn hơn
1 ´ 105
2. E. coli, MPN/g, không lớn hơn
3
3. Salmonella, CFU/25 g
Không được có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
5. Clostridium perfringens, CFU/g, không lớn hơn
10
3.2.4.2 Kí sinh trùng
Không được có kí sinh trùng gây hại
cho sức khoẻ con người.
3.2.5 Phụ gia thực phẩm
Chỉ được
phép sử dụng các loại phụ gia thực phẩm theo quy định hiện hành.
4. Phương
pháp thử
4.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử, theo TCVN 5276
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Xác
định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884 : 2005 (ISO 4833 : 2003)
4.4 Xác
định E. coli, theo TCVN 6846:2007
(ISO 7251:2005).
4.5 Xác
định Salmonella, theo TCVN 4829:2005 (ISO
6579:2002).
4.6 Xác
định Clostridium
perfringens, theo
TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004).
4.7 Xác định Vibrio parahaemolyticus, theo NMKL 156, 2nd
Ed.1997.
5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo
quản
5.1 Bao gói
Sản phẩm được đóng gói trong
bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
5.2 Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Vận chuyển
Sản phẩm được vận chuyển
trong xe lạnh chuyên dùng và trong quá
trình vận chuyển phải đảm bảo nhiệt độ của tâm sản phẩm không cao hơn –18 oC.
Cho phép nhiệt độ tăng không quá 3 oC khi thời gian vận chuyển không
vượt quá 12 h. Xe phải được làm vệ sinh, khử trùng trước khi sử dụng và theo quy định.
5.4 Bảo quản
Sản
phẩm phải bảo quản trong kho lạnh chuyên dùng, nhiệt độ tâm sản phẩm phải
không cao hơn –18 oC.
PHỤ LỤC A
(Quy định)
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ BAY HƠI TỔNG SỐ TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN
A.1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Nguyên tắc
Các nitơ bazơ
bay hơi có trong mẫu được chiết bằng dung dịch axit percloric. Sau khi được
kiềm hóa, dịch chiết được chưng cất bằng hơi nước và các thành phần nitơ bazơ
bay hơi được hấp thụ trong bình chứa axit. Chuẩn độ các nitơ bazơ đã hấp thụ
bằng dung dịch axit
clohydric chuẩn.
A.3 Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết
phân tích và nước được sử dụng phải là nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc
nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
A.3.1 Dung dịch axit percloric, 6
g/100 ml.
A.3.2 Dung dịch natri hydroxit, 20
g/100 ml.
A.3.3 Dung dịch chuẩn axit
clohydric, 0,05 mol/l.
CHÚ THÍCH Khi sử dụng thiết bị chưng
cất tự động thì chuẩn độ bằng dung dịch axit clohydric 0,01 mol/l.
A.3.4 Dung dịch axit boric, 3 g/100
ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.6 Dung dịch phenolphtalein, 1
g/100 ml etanol 95 %.
A.3.7 Dung dịch chỉ thị (chỉ thị hỗn
hợp Tashiro), 2 g đỏ metyl và 1 g xanh metylen được hòa tan trong 1 000 ml
etanol 95 %.
A.4 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ phòng
thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
A.4.1 Máy xay thịt để đồng hóa mẫu.
A.4.2 Máy trộn tốc độ cao, có thể
quay từ 8 000 r/min đến 45 000 r/min.
A.4.3 Giấy lọc gấp nếp, đường kính
150 mm, loại lọc nhanh.
A.4.4 Buret, 5 ml, được chia độ đến
0,01 ml.
A.4.5 Thiết bị chưng cất (xem Hình
A.1), có thể điều chỉnh lượng hơi nước đi qua và cung cấp một lượng hơi nước
không đổi trong một khoảng thời gian nhất định. Thiết bị này phải đảm bảo kín
khí để trong quá trình bổ sung các chất kiềm thì không làm thất thoát các nitơ
bazơ tự do.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1 – Thiết bị chưng cất hơi nước đối với nitơ bazơ bay hơi
A.5 Cách tiến hành
CẢNH BÁO Axit percloric là chất ăn
mòn mạnh, nên phải hết sức chú ý về an toàn. Các mẫu cần được chuẩn bị càng sớm
càng tốt sau khi phòng thử nghiệm nhận được.
A.5.1 Chuẩn bị mẫu
Nghiền kỹ mẫu, sử dụng máy xay thịt
(A.4.1).
Cân 10 g ± 0,1 g phần mẫu đã được chuẩn bị cho vào bình chứa
thích hợp. Thêm 90,0 ml dung dịch axit percloric (A.3.1), đồng hóa mẫu trong 2
min bằng máy trộn (A.4.2) rồi lọc.
Dịch chiết có thể được bảo quản ở
nhiệt độ từ 2 oC đến 6 oC trong 7 ngày.
A.5.2 Chưng cất hơi nước
Cho 50,0 ml dịch
chiết thu được vào thiết bị chưng cất hơi nước (A.4.5). Để kiểm tra độ kiềm hóa
của dịch chiết, thêm vài giọt phenolphtalein (A.3.6). Sau đó bổ sung vài giọt
chất chống tạo bọt silicon, 6,5 ml dung dịch natri hydroxit (A.3.2) vào dịch
chiết và tiến hành chưng cất ngay.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.3 Chuẩn độ
Các bazơ bay hơi có trong dung dịch
nhận được sau khi chưng cất được chuẩn độ bằng dung dịch axit clohydric chuẩn
(A.3.3).
Giá trị pH cuối cùng phải là 5,0 ± 0,1.
Tiến hành hai phép phân tích lặp
lại. Chênh lệch giữa hai kết quả của phép xác định lặp lại không được lớn hơn 2
mg/100 g.
A.6 Phép thử trắng
Tiến hành phép thử trắng đồng thời
với phép xác định nhưng sử dụng 50,0 ml dung dịch axit percloric (A.3.1) thay
cho dịch chiết mẫu.
A.7 Tính toán
Hàm lượng nitơ bazơ bay hơi tổng số,
TVB_N, được tính bằng miligam trên 100 g mẫu thử (mg/100 g),
theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V1 là thể tích dung dịch
axit clohydric đã dùng cho mẫu thử, tính bằng mililit (ml);
V0 là thể tích dung dịch
axit clohydric đã dùng cho mẫu trắng, tính bằng mililit (ml);
a là số miligam nitơ tương ứng với một
mililit dung dịch chuẩn axit clohydric
- đối với dung dịch axit clohydric 0,01 mol/l, a =
0,14 mg/ml;
- đối với dung dịch axit clohydric 0,05 mol/l, a =
0,70 mg/ml.
m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Commission Regulation (EC) No
2074/2005 of 5 December 2005.