Cỡ lỗ danh định của
sàng
μm
|
Lượng lọt qua sàng
% khối lượng
|
710
|
100
|
500
|
95 đến 100
|
200
|
nhỏ hơn hoặc bằng
85
|
Việc nghiền có thể làm thất thoát độ ẩm và do
đó độ ẩm của mẫu nghiền cũng cần được phân tích khi báo cáo kết quả hàm lượng
nitơ hoặc protein theo chất khô hoặc theo độ ẩm không đổi. Cần tiến hành xác
định độ ẩm theo ISO 712 đối với ngũ cốc trừ ngô, theo TCVN 4846 (ISO 6540) đối
với ngô và theo ISO 24557 đối với đậu đỗ.
Có thể kiểm tra hiệu quả của việc nghiền bằng
cách chuẩn bị các mẫu nghiền giống hệt nhau từ hỗn hợp của ngô và hạt đậu tương
với tỷ lệ 2:1. Độ lệch chuẩn tương đối ước tính phải nhỏ hơn 2 % khối lượng.
9. Cách tiến hành
9.1. Yêu cầu chung
Cần tuân thủ nghiêm ngặt các hướng dẫn của
nhà sản xuất về cài đặt, tối ưu hóa, hiệu chuẩn và vận hành thiết bị. Bật thiết
bị và để ổn định theo các quy trình cụ thể.
Hàng ngày cần kiểm tra tính năng của thiết
bị, sử dụng các mẫu chuẩn theo (5.12). Độ thu hồi của nitơ cần phải > 99,0 %
khối lượng.
9.2. Phần mẫu thử
Cân ít nhất 0,1 g mẫu thử, chính xác đến
0,0001 g, cho vào chén nung hoặc ống thiếc hoặc giấy lọc không chứa nitơ (6.4).
Đối với các mẫu có hàm lượng protein thấp (< 1% khối lượng) thì có thể cần
tăng lượng mẫu lên 3,5 g, tùy thuộc vào kiểu thiết bị Dumas được sử dụng và bản
chất của mẫu thử.
Tùy vào kiểu loại thiết bị được sử dụng, nếu
mẫu có độ ẩm trên 17 % khối lượng, thì có thể phải sấy khô mẫu trước khi phân
tích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3. Kiểm soát nguồn cung cấp oxy
Kiểm soát nguồn cung cấp oxy, đặc biệt là tốc
độ dòng, theo các hướng dẫn của nhà cung cấp.
Với mỗi dãy phép xác định hàm lượng nitơ, cho
chạy càng nhiều mẫu trắng càng tốt để ổn định thiết bị, đối với mỗi lần thử
dùng một lượng sacaroza tương đương thay cho phần mẫu thử. Mẫu trắng sacaroza
cho biết lượng nitơ được tạo ra ở dạng không khí môi trường được giữ lại trong
vật liệu hữu cơ dạng bột. Sử dụng giá trị trung bình của các phép thử trắng để
hiệu chỉnh sai số trong phép tính xác định hàm lượng nitơ của từng mẫu thử.
9.4. Hiệu chuẩn
Sử dụng các hợp chất tinh khiết có hàm lượng
nitơ không đổi đã biết, ví dụ: axit aspartic (xem 5.12) làm chất chuẩn, để hiệu
chuẩn thiết bị lâu dài. Phân tích lặp lại hai lần ba hợp chất tinh khiết, mỗi
lần sử dụng ba nồng độ khác nhau được chọn theo dải đo các mẫu thực.
Để dựng đường chuẩn, cần tiến hành ít nhất
năm phép xác định, với các lượng khác nhau của cùng hợp chất, chọn hợp chất và
sử dụng một lượng sao cho đường cong thu được sẽ bao trùm dải các hàm lượng
nitơ trong các mẫu được phân tích.
Nếu phần mẫu thử có hàm lượng nitơ lớn hơn
200 mg thì đường chuẩn dự kiến sẽ không tuyến tính. Trong phần không tuyến tính
này, một vài đoạn ngắn có thể được sử dụng để hiệu chuẩn. Để đảm bảo độ tin cậy
của đường chuẩn trong các đoạn này, thì cần tăng lượng chất chuẩn tương ứng với
lượng tăng nitơ theo các bước tương ứng từ 1 mg đến 5 mg.
Có thể sử dụng các dung dịch chuẩn cho việc
hiệu chuẩn.
Trước khi bắt đầu một dãy phép phân tích,
kiểm tra việc hiệu chuẩn ít nhất ba lần và sau mỗi khoảng từ 15 mẫu đến 25 mẫu,
phân tích một trong các chất chuẩn (xem 5.12) hoặc mẫu có hàm lượng nitơ đã
biết. Giá trị thu được đối với phần khối lượng nitơ khác nhau phải ít hơn 0,05
% so với giá trị dự kiến. Nếu không, thì lặp lại việc kiểm tra hiệu chuẩn sau
khi kiểm tra tính năng của thiết bị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với các thiết bị khi đang vận hành ổn định,
đưa phần mẫu thử vào máy theo các hướng dẫn của nhà sản xuất.
Trong quá trình phân tích, các quá trình sau
đây được thực hiện trong thiết bị (xem Hình B.1, B.2 hoặc Hình B.3).
Phần mẫu thử được đốt cháy hết trong các điều
kiện chuẩn ở nhiệt độ ít nhất là 850oC tùy thuộc vào thiết bị và mẫu
được phân tích.
Các sản phẩm phân hủy bay hơi (phần lớn là
nitơ phân tử, nitơ oxit, cacbon dioxit và hơi nước) được chuyển theo khí mang
(xem 5.1) qua thiết bị.
Các nitơ oxit được khử về nitơ phân tử và
lượng oxy dư sẽ liên kết với đồng hoặc tungsten (5.7) trong cột khử.
Loại bỏ nước bằng cách sấy các ống đã nhồi
đầy magiê perclorat, diphospho pentoxit hoặc chất làm khô khác (xem 5.8). Nếu
dùng cacbon dioxit làm khí mang (xem 5.1.1), thì nước được loại bằng cách cho
đi qua chất hấp thụ thích hợp, ví dụ như natri hydroxit (5.11) trên chất phụ
trợ thích hợp.
Các hợp chất gây nhiễu (ví dụ các hợp chất
sulfua và halogen) được loại ra bằng chất hấp thụ (5.3) hoặc hóa chất, ví dụ
bông bạc (5.5) hoặc natri hydroxit (5.11) trên chất phụ trợ thích hợp.
Hỗn hợp khí còn lại, gồm nitơ và khí mang
được đi qua detector dẫn nhiệt.
9.6. Phát hiện và tích phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Tính và biểu thị
kết quả
10.1. Tính toán
10.1.1. Hàm lượng nitơ
Các kết quả về hàm lượng nitơ tổng số, wN,
được biểu thị bằng phần trăm khối lượng, thường có sẵn từ dữ liệu in ra từ
thiết bị.
10.1.2. Hàm lượng protein thô
Hệ số chuyển đổi, Fc, thu được từ
Công thức (1):
Fc = (1)
Trong đó
w là độ ẩm trước khi nghiền, tính bằng phần
trăm khối lượng (%);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng protein thô, wp, được
tính bằng phần trăm khối lượng, thu được từ Công thức (2):
wp = wN
x F x Fc (2)
Trong đó
wN là hàm lượng nitơ của mẫu ở độ
ẩm tự nhiên của nó, tính bằng phần trăm khối lượng;
F là hệ số chuyển đổi quy ước đối với sản
phẩm được phân tích, bằng 5,7 đối với lúa mì, lúa mạch và các sản phẩm nghiền
của chúng, bằng 6,25 đối với các loại sản phẩm quy định trong phạm vi áp dụng
của tiêu chuẩn này (xem Phụ lục D).
Nếu cần, hàm lượng protein thô, wpd,
được biểu thị bằng phần trăm khối lượng chất khô, xác định được bằng công thức
(3):
wpd = (3)
Trong đó
w là độ ẩm của phẩm
mẫu thử tính bằng phần trăm khối lượng, xác định theo ISO 712, TCVN 4846 (ISO
6540) hoặc ISO 24557.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thị các kết quả đến ba chữ số thập phân
(ví dụ: 9,53 % hoặc 20,5 % hoặc 35,4 %).
11. Độ chụm
11.1. Các phép thử liên phòng thử nghiệm
Các chi tiết về phép thử liên phòng thử
nghiệm tiến hành để xác định độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục Ε
Các giá trị thu được từ các phép thử liên
phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng được cho các dải nồng độ và các chất
nền khác với các dải nồng độ và các chất nền đã nêu, có nghĩa cho hàm lượng
nitơ từ 0,05 % đến 13,89 %.
11.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử
riêng rẽ, độc lập, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp thử, trên vật liệu
thử giống hệt nhau, trong cùng một phòng thử nghiệm, do cùng một người phân
tích, sử dụng cùng một thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5 %
các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại, r, nếu dưới đây:
r = 2,8 sr = 2,8 (0,0013 wN
+ 0,012)
Trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wN là hàm lượng nitơ, tính bằng
phần trăm khối lượng.
11.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử
riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp trên vật liệu thử giống hệt
nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do các người phân tích khác nhau,
sử dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn
tái lập, R, nêu dưới đây:
R = 2,8sR = 2,8 (0,0126wN
+ 0,017)
Trong đó:
sR là độ lệch chuẩn tái lập;
wN là hàm lượng nitơ, tính bằng
phần trăm khối lượng.
11.4. Sai số tới hạn
11.4.1. So sánh hai nhóm phép đo trong cùng
một phòng thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD = 2,8sr =
2,8 sr= 1,98 sr
Trong đó:
sr là độ lệch chuẩn lặp lại;
n1 và n2 là số lượng
kết quả thử tương ứng với mỗi giá trị trung bình.
11.4.2. So sánh hai nhóm phép đo trong hai
phòng thử nghiệm
Sai số tới hạn giữa hai giá trị trung bình
thu được từ các kết quả của hai phòng thử nghiệm khác nhau dưới các điều kiện
tái lập, tính được bằng:
CDR = 2,8 = 2,8
Trong đó
sr là độ lệch chuẩn lặp lại;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n1 và n2 là số lượng
kết quả thử tương ứng với mỗi giá trị trung bình.
11.5. Độ không đảm bảo đo
Độ không đảm bảo đo, Ue, là thông
số thể hiện sự phân bố hợp lý các giá trị của kết quả. Độ không đảm bảo đo này
được đưa ra bởi sự phân bố thống kê các kết quả thu được từ các phép thử liên
phòng thử nghiệm và được đặc trưng bởi độ lệch chuẩn thực nghiệm.
Độ không đảm bảo đo, Ue, bằng cộng
hoặc trừ hai lần giá trị độ lệch chuẩn tái lập nêu trong tiêu chuẩn này:
Ue = ± 2 sR
Trong đó sR là độ lệch chuẩn tái
lập
12. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải gồm các thông tin
sau:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy
đủ mẫu thử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) phương pháp thử đã sử dụng, có viện dẫn
tiêu chuẩn này;
d) mọi thao tác không quy định trong tiêu
chuẩn này, hoặc được coi là tùy chọn, cùng với các chi tiết của sự cố bất kỳ mà
có thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) các kết quả thu được và hệ số chuyển đổi
đã sử dụng, độ ẩm của mẫu thử hoặc độ ẩm chuẩn;
f) nếu đáp ứng yêu cầu về độ lặp lại, thì nêu
kết quả cuối cùng thu được;
g) ngày thử nghiệm.
Phụ
lục A
(Tham khảo)
Lưu
đồ thiết kế cơ bản của thiết bị Dumas
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Khí mang (chứa oxy
đến mức thích hợp)]
Tạo phần mẫu thử
[Đưa phần mẫu thử
đã cân vào chén nung hoặc ống thiếc (đối với mẫu dạng lỏng hoặc rắn) hoặc cho
vào giấy lọc không chứa nitơ (mẫu dạng rắn) hoặc bơm (mẫu dạng lỏng)]
Ống đốt
(kiểm soát nhiệt độ
lò đốt tối thiểu là 850oC, hoặc nguồn O2 cung cấp cho
lò đốt ở dạng điều chỉnh tự động, nếu áp dụng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất hấp phụ, ví dụ
như trong các cột thích hợp
(để hấp phụ SO2/SO3,
halogen và tùy thuộc vào loại thiết bị được sử dụng, cũng có thể sử dụng CO2)
Loại nước bằng cách
ngưng tụ sử dụng bộ làm lạnh bằng nhiệt điện
Khử NOx
về N2 và loại bỏ phần O2 dư, ví dụ bằng đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại ẩm và CO2
bằng cách sử dụng chất hút ẩm [Mg(ClO4)2] để loại nước,
NaOH để loại CO2
Detector dẫn nhiệt
(dòng khí đo: khí
mang và N2; dòng chuẩn: khí mang)
Bộ tích phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(tham khảo)
Sơ
đồ các loại thiết bị Dumas thích hợp
CHÚ DẪN
1 van điều chỉnh dòng khí oxi
2 bộ nạp mẫu
3 lò đốt có chén nung
4 bộ làm lạnh (nhiệt điện)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 bộ phân liều
7 natri hydroxit trên vật liệu phụ trợ
8 magiê peclorat
9 xúc tác đồng (khử NOx và O2)
10 detector dẫn nhiệt
11 khí đốt chứa N2
a khí đốt dư
b dòng đo
c dòng chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 chén nung thử nghiệm
2 cột đốt
3 lò đốt (di động)
4 bộ giữ chén nung
5 ống hấp thụ SO2
6 ống sau cột
7 cột khử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 detector dẫn nhiệt
10 bộ tích phân
11 chất làm khô
12 bông bạc
13 dây đồng
14 dây đồng có chất xúc tác platin
15 chì cromat
Hình B.2 - Ví dụ 2 về
thiết bị Dumas (khí
mang CO2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ống khí heli
2 van điều chỉnh
3 ống khử
4 lò khử
5 ống hấp thụ khí
6 cột tách khí
7 detector dẫn nhiệt
8 bình chứa oxy
9 van điều chỉnh dòng khí oxy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 van
12 lối đưa mẫu vào
13 bộ nạp mẫu
14 ống phản ứng
15 lò phản ứng
16 ống kiểm tra quá trình đốt
17 bộ ngưng loại hơi nước
18 bộ trộn khí
19 bộ lọc No.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21 bộ lọc No.2
22 bơm tuần hoàn
23 bộ xử lý số liệu
24 dụng cụ đưa mẫu vào
25 khay chứa mẫu
26 bộ nâng khay mẫu
27 bơm khí lạnh
Hình B.3 - Ví dụ 3 về
thiết bị Dumas (khi
mang heli)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Hiệu
chuẩn thiết bị
C.1 Các hợp chất hiệu chuẩn
Một số thiết bị bán sẵn đòi hỏi phải điều
chỉnh lưu lượng oxy dự kiến.
Các phép tính toán trong C.2 là rất cần thiết
đối với một số loại thiết bị (điều tiết O2 dư với sự có mặt của CO2
làm khí mang). Tất cả các phép tính dựa trên giả định rằng mẫu chỉ gồm các
nguyên tố C, N, H và O.
Bảng C.1 - Nhu cầu
oxy của các hợp chất tinh khiết thích hợp cho việc hiệu chuẩn thiết bị
Hợp chất
Hàm lượng nitơ
% khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ml/g
Nhu cầu oxy thực tế
ml/g
Urê
46,65
1305
560
Axit aspartic
10,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
631
Tyrosin
7,73
1391
1267
Axit glutamic
9,52
952
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,48
1593
1458
Axit etylendiamintetraaxetic
9,59
920
767
Axit hippuric
7,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1219
C.2 Các ví dụ về cách tính nhu cầu oxy dự kiến
C.2.1 Ví dụ 1
Urê (H2NCONH2): 1 mol
tương ứng với 60,06 g, khối lượng phần mẫu thử là 1000 mg.
Do đó, 1000 mg phần mẫu thử urê chứa:
- 199,8 mg C;
- 66,6 mg H;
- 466,5 mg N;
- 266,4 mg O.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) thể tích mol của khí lý tưởng là 22,4 lít
(ở T = 0oC và p = 0,1 MPa);
b) 1 mol của C tương ứng 12 g (12 000 mg);
c) 1 mol của H2 tương ứng 2 g (2
000 mg);
d) 1 mol của N2 tương ứng 28 g (28
000 mg);
e) 1 mol của O2 tương ứng 32 g (
32 000 mg).
Kết quả là cần 1 305 ml oxy để đốt cháy 1 g
urê.
C.2.2 Ví dụ 2
Axit aspartic [HO2CCH2CH(NH2)CO2H]:
1 mol tương ứng 133,10 g, khối lượng phần mẫu thử 1000 mg.
Do đó, 1 000 mg phần mẫu thử axit aspartic
chứa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 52,6 mg H;
- 105,2 mg N;
- 480,8 mg O.
Lượng oxy cần thiết cho việc đốt hoàn toàn cacbon
dioxit và nước, đã bao gồm hàm lượng oxy của hợp chất và thực tế như sau:
a) thể tích mol của khí lý tưởng là 22,4 lít
(ở T = 0oC và p = 0,1 MPa);
b) 1 mol của C tương ứng 12 g (12 000 mg);
c) 1 mol của H2 tương ứng 2 g (2
000 mg);
d) 1 mol của N2 tương ứng 28 g (28
000 mg);
e) 1 mol của O2 tương ứng 32 g (32
000 mg);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục D
(Tham khảo)
Ví
dụ về các hệ số chuyển đổi hàm lượng nitơ về hàm lượng protein
Sản phẩm
Hệ số chuyển đổi
nitơ thành protein
Lúa mạch
5,7
Ngô, bột ngô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yến mạch
6,25
Yến mạch (bột yến mạch, yến mạch đã xay)
6,25
Bột lạc
6,25
Gạo lứt, hạt dài
6,25
Gạo xát thủ công, gạo xát dối, gạo đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạo lật hoặc gạo lứt (chỉ bỏ trấu)
6,25
Gạo xát trắng
6,25
Bột lúa mạch đen
5,7
Hạt đậu tương rang, xay
6,25
Hạt đậu tương (bột đậu tương và các sản
phẩm của chúng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lúa mạch ba góc (triticale)
5,7
Lúa mì (cứng đỏ)
5,7
Cám lúa mì
5,7
Phôi lúa mì
5,7
Hạt lúa mì, bột lúa mì thô hoặc bột mịn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục E
(Tham khảo)
Các
kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm
Ε.1 Yêu cầu chung
Các giá trị giới hạn lặp lại và giới hạn tái
lập phương pháp này, thu được từ các kết quả thử của chương trình thử liên
phòng thử nghiệm quốc tế được thực hiện theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1)[2],
TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) và ISO 5725-6 [4].
Các phép thử này đã được tiến hành trên 13
mẫu ngũ cốc và đậu đỗ do 17 phòng thử nghiệm của 6 nước tham gia thực hiện.
Chương trình thử nghiệm này do ARVALIS -
Institute du Végétal tổ chức vào tháng 7 năm 2007.
Các kết quả thu được đã phân tích thống kê
theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) TCVN 6910-6 (ISO
5725-6) và cho các dữ liệu về độ chụm như trong Bảng Ε.1 và Ε.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng Ε.1 - Các kết
quả liên phòng thử nghiệm đối với hàm lượng nitơ
Thông số
Tinh bột
Ngô
Lúa mạch đen
Lúa mạch
Bột mì thông thường
Lúa mì thông thường
Lõi lúa mì cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu Hà lan
Đậu răng ngựa
Gluten ngô
Gluten lúa mì thông
thường
Protein đậu Hà lan
Số phòng thử nghiệm (sau khi trừ ngoại lệ)
15
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
15
15
17
17
17
17
17
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
1,18
1,63
1,68
2,07
2,16
2,42
2,51
4,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,61
13,55
13,89
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (%)
0,0046
0,0139
0,0234
0,0139
0,008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0151
0,0101
0,0223
0,031
0,0345
0,0294
0,0203
Hệ số biến thiên lặp lại CV(r) (=sr/WN)
(%)
0,094
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,014
0,008
0,004
0,005
0,006
0,004
0,005
0,006
0,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
Giới hạn lặp lại, r(=2,8 sr)
0,01
0,04
0,06
0,04
0,02
0,03
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
0,09
0,10
0,08
0,06
Độ lệch chuẩn tái lập, sR (%)
0,027
0,053
0,037
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024
0,040
0,022
0,034
0,040
0,126
0,215
0,146
0,184
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,543
0,045
0,023
0,023
0,011
0,019
0,009
0,014
0,009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,011
0,013
Giới hạn tái lập, R (=2,8 sR)
0,07
0,15
0,10
0,11
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
0,09
0,11
0,35
0,59
0,40
0,51
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y độ lệch chuẩn của hàm lượng nitơ
1 độ lệch chuẩn lặp lại
2 độ lệch chuẩn tái lập
Hình E.1 - Mối quan hệ
giữa độ lặp lại và độ lệch chuẩn tái lập và hàm lượng nitơ
Biểu đồ chỉ ra rằng các giá trị độ lặp lại và
độ tái lặp tăng (nghĩa là độ chụm giảm), khi tăng hàm lượng nitơ.
Bảng Ε.2 - Thống kê
dữ liệu độ chụm đối với hàm lượng nitơ
Thông số
Dải
Mối quan hệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tái lập
Hàm lượng nitơ (% tính theo khối lượng chất
khô)
từ 0,05 đến 13,89
r: tuyến tính
R: Tuyến tính
sr = 0,0013wN + 0,012
Hệ số tương quan
R2 = 0,4529
sR = 0,0126wN + 0,017
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R2 = 0,7976
Bảng Ε.3 - Ví dụ về
ứng dụng thực tế dữ liệu độ chụm đối với hàm lượng nitơ
Hàm lượng nitơ
%
Độ lệch chuẩn lặp
lại
sr
Giới hạn lặp lại
r
Độ lệch chuẩn tái
lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập
R
Sai số tới hạn giữa
hai giá trị trung bình
Trong một phòng thử
nghiệm
CV(r)
Giữa hai phòng thử
nghiệm
CV(R)
0,05
0,012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,018
0,05
0,02
0,04
0,50
0,013
0,04
0,023
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
1,00
0,013
0,04
0,030
0,08
0,03
0,08
2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,042
0,12
0,03
0,11
3,00
0,016
0,04
0,055
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,15
4,00
0,017
0,05
0,067
0,19
0,03
0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,019
0,05
0,080
0,22
0,04
0,22
6,00
0,020
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
0,04
0,25
7,00
0,021
0,06
0,105
0,29
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,00
0,022
0,06
0,118
0,33
0,04
0,32
9,00
0,024
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,130
0,36
0,05
0,36
10,00
0,025
0,07
0,143
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,39
11,00
0,026
0,07
0,156
0,43
0,05
0,43
12,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,168
0,47
0,05
0,46
13,00
0,029
0,08
0,181
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
0,50
13,85
0,030
0,08
0,192
0,53
0,06
0,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Tinh bột
Ngô
Lúa mạch đen
Lúa mạch
Bột mì thông thường
Lúa mì thông thường
Lõi lúa mì cứng
Lúa mì cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu răng ngựa
Gluten ngô
Gluten lúa mì thông
thường
Protein đậu Hà lan
Hệ số chuyển đổi
6,25
6,25
5,7
6,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,7
5,7
5,7
6,25
6,25
6,25
5,7
6,25
Số phòng thử nghiệm (sau khi trừ ngoại lệ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
14
15
15
17
17
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
17
Hàm lượng nitơ trung bình, wpd
(%)
0,31
7,38
9,29
10,50
11,80
12,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,31
27,06
30,31
66,31
77,24
86,81
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (%)
0,029
0,087
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,079
0,047
0,057
0,086
0,058
0,139
0,192
0,216
0,168
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên lặp lại CV(r) (=sr/Wpd)
(%)
0,093
0,012
0,014
0,008
0,004
0,005
0,006
0,004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
0,003
0,002
0,001
Giới hạn lặp lại, r(=2,8 sr)
0,08
0,24
0,37
0,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,24
0,16
0,39
0,53
0,60
0,47
0,35
Độ lệch chuẩn tái lập, sR (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,330
0,212
0,223
0,136
0,230
0,124
0,194
0,250
0,786
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,831
1,152
Hệ số biến thiên tái lập CV(R) (=sR/wpd)
(%)
0,543
0,045
0,023
0,021
0,012
0,019
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,014
0,009
0,026
0,020
0,011
0,013
Giới hạn tái lập, R (=2,8 sR)
0,46
0,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,62
0,38
0,64
0,34
0,54
0,69
2,18
3,72
2,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.3 Dữ liệu độ chụm đối với hàm lượng protein
CHÚ DẪN
X hàm lượng protein (% khối lượng)
Y độ lệch chuẩn của hàm lượng protein
1 độ lệch chuẩn lặp lại
2 độ lệch chuẩn tái lập
Hình E.2 - Mối quan hệ
giữa độ lặp lại, độ lệch chuẩn tái lập và hàm lượng protein
Bảng Ε.5 - Thống kê dữ
liệu độ chụm đối với hàm lượng nitơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải
Mối quan hệ
Độ lặp lại
Độ tái lập
Hàm lượng protein (% tính theo khối lượng
chất khô)
từ 0,3 đến 86,8
r: tuyến tính
R: Tuyến tính
sr = 0,0014wpd +
0,0706
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R2 = 0,458
sR = 0,0129wpd + 0,0945
Hệ số tương quan
R2 = 0,801
Bảng Ε.6 - Ví dụ về
ứng dụng thực tế dữ liệu độ chụm đối với hàm lượng protein
Hàm lượng nitơ
%
Độ lệch chuẩn lặp
lại
sr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
Độ lệch chuẩn tái
lập
sR
Giới hạn tái lập
R
Sai số tới hạn giữa
hai giá trị trung bình
Trong một phòng thử
nghiệm
CV(r)
Giữa hai phòng thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,070
0,19
0,104
0,29
0,14
0,25
5,0
0,075
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,160
0,44
0,15
0,42
10,0
0,081
0,22
0,220
0,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,59
15,0
0,087
0,24
0,280
0,77
0,17
0,76
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
0,340
0,94
0,18
0,92
25,0
0,099
0,27
0,400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
1,09
30,0
0,105
0,29
0,460
1,27
0,21
1,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,111
0,31
0,520
1,44
0,22
1,42
40,0
0,117
0,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,61
0,23
1,59
45,0
0,123
0,34
0,640
1,77
0,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,0
0,129
0,36
0,700
1,94
0,26
1,92
55,0
0,135
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,760
2,10
0,27
2,09
60,0
0,141
0,39
0,820
2,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,25
65,0
0,147
0,41
0,880
2,44
0,29
2,42
70,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
0,940
2,60
0,30
2,59
75,0
0,159
0,44
1,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
2,75
80,0
0,165
0,46
1,060
2,94
0,33
2,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,171
0,47
1,120
3,10
0,34
3,08
86,8
0,173
0,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,16
0,34
3,14
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 1871, Food and feed products -
General guidelines for the determination of nitrogen by the Kjeldahl method
[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) Độ chính xác (độ
đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định
nghĩa chung.
[3] TCVN 6910-1 (ISO 5725-2) Độ chính xác (độ
đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản
xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[4] TCVN 6910-6 (ISO 5725-6) Độ chính xác (độ
đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị
độ chính xác trong thực tế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] TCVN 8125 (ISO 20483) Ngũ cốc và đậu đỗ -
Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phương pháp Kjeldahl
[7] TCVN 9027 (ISO 24333), Ngũ cốc và sản
phẩm ngũ cốc - Lấy mẫu.
[8] Crude Protein - Combustion Method, AACC
Method 46.30, American Association of Cereal Chemists, St. Paul, MN
[9] Crude Protein in Cereal Grains and Oil
Seeds, AOAC Official Method 992.23, AOAC International, Washington, DC
[10] Nitrogen in Beer, Wort, and Brewing
Grains - Protein (Total) by Calculation - Combustion Method, AOAC Official
Method 997.09, AOAC International, Washington, DC
[11] Protein (Crude) in Animal Feed -
Combustion Method, AOAC Official Method 990.03, AOAC International, Washington,
DC
[12] Combustion Method for Determination of
Crude Protein in Soybean Meal, AOCS Official Method Ba 4f-00, AOCS Press,
Champaign, IL
[13] Generic Combustion Method for
Determination of Crude Protein, AOCS Official Method Ba 4e-93, AOCS Press,
Champaign, IL
[14] Nitrogen - Ammonia - Protein Modified
Kjeldahl Method - Titanium Oxide plus Copper Sulfate Catalyst, AOCS Official
Method Ai 4-91, AOCS Press, Champaign, IL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[16] BICSAK, R.C., Comparison of Kjeldahl
Method for Determination of Crude Protein in Cereal Grains and Oilseeds with
Generic Combustion Method - Collaborative Study, J. AOAC International, 76,
No.4, 1993, pp. 780 - 786
[17] BUCKEE, G.K., Determination of total
nitrogen in barley, malt and beer by Kjeldahl procedures and the Dumas
combustion method - Collaborative trial, J. Inst. Brew., 100, No.2, 1994, pp.
57-64
[18] DAUN, J.K., and DECLERCQ, D.R.,
Comparison of combustion and Kjeldahl methods for determination of nitrogen in
oilseeds, J.Amer. Oil Chem. Soc, 71, 1994, pp. 1068-72
[19] DONHAUSER, S., GEIGER, Ε., and BRIEM, F.
Automatische Stickstoffbestimmung mittels Vebrennungsmethode, Brawelt, No.
10/11, 1992, pp. 400-402
[20] ELLEN, G., and MAHULETTE, G.G.,
Stikstofbepaling in zuivelproducten: Dumas evenaart Kjeldahl,
Voedingsmiddelen-technologie, 30(3), 1997, pp. 25-29
[21] ETHERIDGE, R.D., PESTI, GM., and FOSTER,
ΕH., A comparison of nitrogen values obtained utilizing the Kjeldahl nitrogen
and Dumas combustion methodologies (Leco CNS 2000) on samples typical of an
animal nutrition analytical laboratory, Animal Feed Sci. Technol., 73, 1998,
pp. 21-28
[22] FOSTER, A., Alternative method for
analysis of total protein using the nitrogen determinator, J. Amer. Soc. Brew.
Chem., 47, No. 2, 1989, pp. 42-43
[23] FRISTER, H., FEIER, U., and GOETSCH,
Ρ.-H., Direct determination of nitrogen content by Dumas analysis;
Interlaboratory study on precision characteristics, AOAC International 4th
International Symposium, Nyon, Switzerland, 1994
[24] JOHANSSON, C.-G, Determination of total
nitrogen in barley and malt by combustion method - Collaborative trial,
Monatsschrift fur Brauwissenschaft, 11/12, 1996, p.326
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[26] REVESZ, R.N., and AKER, N., Automated
determination of protein-nitrogen in cereals and grains, J. AOAC International,
60, No.6, 1977, pp. 1238-42
[27] SCHUSTER, M., MORWARID, M., and SATTES,
H., Dumas combustion method for determination of protein content in feed,
VDLUFA-Schriftenreihe, 33, 1991, pp. 526-531
[28] SMITH, D., Evaluation of the
Foss-Heraeus macro N for the determination of nitrogen in a wide range of
foodstuffs, ingredients and biological materials and comparison with the
Kjelfoss, Analytical proceedings, 28, 1991, pp. 320-324
[29] SWEEMEY, R.A., Generic combustion method
for determination of crude protein in feeds: Collaborative study, J. AOAC
International, 72, No.5, 1989, pp. 770-774
[30] TKACHUK, R., Nitrogen-to-protein
conversion factors for cereals and oilseed meals, Cereal Chem., 46(4), 1969,
pp. 419-423
[31] WINKLER, R., BOTTERBRODT, S., RABE, Ε.,
and LINDHAUER, M.G., Stickstoff-/Proteinbestimmung mit der Dumas-Methode in Getreide
und Getreideprodukten, Getreide Mehl Brot, 54, No.2, 2000, pp. 86-91
[32] ICC Standard No. 167, Determination of
crude protein in grain and grain products for food and feed by the Dumas
combustion principle
[33] Energy and protein requirements,
Technical Report No. 522, FAO/WHO, Ad Hoc Expert Committee, Rome, 1973
[34] BELLOMONTE, G., COSTANTINI, A., and GIAMMARIOLI,
S., Comparison of modified automatic Dumas method and the traditional Kjeldahl
method for nitrogen determination in infant food, J. of the Association of
Offcial Analytical Chem., 70(2), 1987, pp, 227-229
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[36] SCHMITTER, B.M., and RIHS, T.,
Evaluation of a macrocombustion method for total nitrogen determination in
feedstuffs, J. Agric. Food Chem., 37, 1989, pp. 992-994
[37] SIMONNE, A.H, SIMONNE, Ε.H.,
EITENMILLER, R.R., MILLS, H.A., and CRESMANN III, C.P., Could the Dumas method
replace the Kjeldahl digestion for nitrogen and crude protein determinations in
foods? J. Sci. FoodAgric, 73, 1997, pp. 39-45
[38] SWEENEY, R.A., and REXROAD, Ρ.R.,
Comparison of LECO FP-228 Nitrogen Determinator with AOAC copper catalyst
Kjeldahl method for crude protein, J. AOAC International, 70(6) 1987, pp.
1028-30
[39] WILES, Ρ.G., GRAY, I.K., and KISSLING,
R.C., Routine analysis of proteins by Kjeldahl and Dumas Methods: Review and
interlaboratory study using dairy products, J. AOAC International, 81(3), 1998,
pp. 620-631.
1)
Các thiết bị Elementar Analysensysteme, của Viện phân tích hóa học Sumika và
của hãng LECO là các thiết bị thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra để tạo
thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, còn tiêu chuẩn này không ấn định phải
sử dụng sản phẩm đó. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả
tương đương.