Cỡ lỗ sàng
(mm)
|
Lượng qua sàng
(% khối lượng)
|
710
|
100
|
500
|
95 đến 100
|
200
|
Nhỏ hơn hoặc bằng
85
|
Việc nghiền có thể làm thất thoát độ ẩm và do
đó độ ẩm của mẫu nghiền cũng cần được phân tích khi báo cáo kết quả hàm lượng
nitơ hoặc protein theo chất khô hoặc theo độ ẩm không đổi. Độ ẩm cần được xác
định theo ISO 665, TCVN 4801 (ISO 771) hoặc TCVN 4326 (ISO 6496).
Có thể kiểm tra hiệu quả của việc nghiền bằng
cách chuẩn bị hai mẫu nghiền giống hệt nhau của hỗn hợp ngô và hạt đậu tương
với tỷ lệ 2 : 1. Hệ số biến thiên dự kiến phải nhỏ hơn 2 % khối lượng.
9. Cách tiến hành
9.1. Yêu cầu chung
Tuân thủ nghiêm ngặt các chỉ dẫn của nhà sản
xuất về cài đặt, các điều kiện tối ưu, hiệu chuẩn và vận hành thiết bị. Bật
thiết bị và để ổn định theo các qui trình cụ thể.
Hàng ngày cần kiểm tra hiệu năng của thiết
bị, sử dụng các mẫu chuẩn (5.12). Độ thu hồi của nitơ cần phải lớn hơn 99,0 %
khối lượng.
9.2. Phần mẫu thử
Cân ít nhất 0,1 g mẫu thử chính xác đến
0,0001 g cho vào chén nung hoặc ống thiếc (6.4) hoặc giấy lọc không chứa nitơ.
Đối với các mẫu chứa hàm lượng protein thấp (nhỏ hơn 1% khối lượng) thì có thể
cần tăng lượng mẫu lên 3,5 g, tùy thuộc vào loại thiết bị Dumas và bản chất của
phần mẫu thử.
Tùy thuộc vào kiểu thiết bị được sử dụng, nếu
mẫu có độ ẩm lớn hơn 17% thì cần sấy khô mẫu trước khi phân tích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3. Kiểm soát nhu cầu oxy
Kiểm soát nhu cầu oxi, đặc biệt là dòng oxi,
theo hướng dẫn của nhà cung cấp vật liệu.
Thực hiện các phép thử trắng càng nhiều càng
tốt để ổn định thiết bị, mỗi lần sử dụng một lượng sacaroza tương đương thay
cho mẫu thử để xác định nitơ hoặc protein. Mẫu trắng sacaroza cho biết một
lượng nitơ do không khí đưa vào và bị giữ lại trong vật liệu hữu cơ đã nghiền
thành bột. Sử dụng giá trị trung bình của các lần thử trắng môi trường không
khí để hiệu chỉnh sai số trong phép tính xác định nitơ hoặc protein của từng
mẫu thử.
9.4. Hiệu chuẩn
Sử dụng các hợp chất tinh khiết có hàm lượng
nitơ biết trước không đổi, ví dụ: axit aspartic (5.12) làm chất chuẩn để hiệu
chuẩn thiết bị lâu dài. Phân tích kép ba hợp chất tinh khiết mỗi lần sử dụng ba
nồng độ khác nhau được chọn theo dải đo các mẫu thực.
Để dựng đường chuẩn, cần chọn hợp chất và
lượng sử dụng để đảm bảo rằng có thể phát hiện được chính xác lượng nitơ liên
quan đến chất nền cần phân tích. Để hiệu chuẩn, sử dụng năm mẫu chuẩn (tối
thiểu) theo phạm vi của các chất nền được phân tích.
Với hàm lượng nitơ lớn hơn 200 mg thì đường
chuẩn dự đoán sẽ không tuyến tính. Trong phần không tuyến tính này, một vài
đoạn ngắn có thể được sử dụng để hiệu chuẩn. Để đảm bảo chất lượng hiệu chuẩn
trong dải này, thì phải tăng hàm lượng nitơ của các mẫu chuẩn từ 1 mg đến 5 mg.
Có thể sử dụng các dung dịch chuẩn cho việc
hiệu chuẩn.
Trước khi bắt đầu một loạt xác định, kiểm tra
hiệu chuẩn ít nhất ba lần và sau đó cách 15 đến 25 mẫu lại kiểm tra, bằng cách
phân tích một trong các mẫu giống nhau hoặc mẫu có hàm lượng nitơ đã biết
trước. Giá trị thu được phải ít hơn 0,05 % khối lượng nitơ của giá trị dự kiến.
Mặt khác, phân tích lại các mẫu sau khi kiểm tra hiệu năng của thiết bị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với các thiết bị khi đang vận hành, việc đưa
mẫu vào phải tuân thủ chỉ dẫn của nhà sản xuất.
Trong suốt quá trình phân tích, các quá trình
sau đây diễn ra trong thiết bị (xem Hình B.1, B.2 hoặc B.3).
Phần mẫu thử được đốt cháy hết trong các điều
kiện đã chuẩn hóa ở nhiệt độ tối thiểu là 850 oC tùy thuộc vào thiết
bị và mẫu thử nghiệm.
Các sản phẩm phân hủy bay hơi (nitơ phân tử,
nitơ oxit, cacbon dioxit, hơi nước là chính) được chuyển bằng khí mang (5.1)
qua thiết bị.
Các nitơ oxit được khử về nitơ phân tử và
lượng oxy thừa được giữ lại bằng đồng hoặc tungsten trong cột khử (5.7).
Nước được loại ra bằng bộ ngưng được làm đầy
bằng magiê peclorat diphospho pentoxit hoặc chất làm khô khác (5.8). Khi không
dùng cacbon dioxit làm khí mang (5.1.1), thì nước được loại bằng cách cho đi
qua chất hấp thụ thích hợp, ví dụ như natri hydroxit trên chất mang (5.11).
Các hợp chất gây nhiễu (ví dụ như các hợp
chất halogen bay hơi và hợp chất lưu huỳnh) phải được loại ra bằng các chất hấp
thụ (5.3) hoặc các chất tiếp xúc [ví dụ: bông bạc (5.5) hoặc natri hydroxit
trên chất mang thích hợp (5.11)].
Nitơ trong hỗn hợp khí còn lại, gồm nitơ và
khí mang được đi qua detector dẫn nhiệt.
9.6. Phát hiện và tích phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Tính và biểu thị
kết quả
10.1. Tính toán
10.1.1. Hàm lượng nitơ
Các kết quả về hàm lượng nitơ tổng số, wN,
được biểu thị bằng phần trăm khối lượng và thông thường có sẵn từ số liệu in ra
từ thiết bị.
10.1.2. Hàm lượng protein thô
Hệ số hiệu chỉnh, Fc, biểu
thị bằng phần trăm khối lượng, tính được theo công thức (1):
(1)
Trong đó
wH2 O.1 là độ ẩm trước khi
nghiền, tính bằng phần trăm khối lượng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng protein thô, wp, tính
bằng phần trăm khối lượng, theo công thức (2)
(2)
Trong đó
wN là hàm lượng nitơ của
mẫu với độ ẩm tự nhiên của nó, tính bằng phần trăm khối lượng;
F là hệ số chuyển đổi bằng 6,25 đối với thức
ăn gia súc (xem Phụ lục D).
Khi cần thiết, hàm lượng protein thô, wpd,
có thể được biểu thị bằng phần trăm khối lượng chất khô, theo công thức (3):
(3)
Trong đó
wH2O là độ ẩm, xác định được theo ISO 665, ISO
771 hoặc TCVN 4326 (ISO 6496) tính bằng phần trăm khối lượng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thị các kết quả đến ba chữ số có nghĩa
(ví dụ: 9,53 % hoặc 20,5 % hoặc 35,4 %).
11. Độ chụm
11.1. Phép thử liên phòng thử nghiệm
Các chi tiết của phép thử liên phòng thử
nghiệm về độ chụm của phương pháp này được nêu trong Phụ lục E.
Các giá trị thu được từ các phép thử liên phòng
này có thể không áp dụng được cho các dải nồng độ và các chất nền khác với các
giá trị đã nêu.
11.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử
riêng rẽ độc lập, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp thử trên vật liệu
thử giống hệt nhau, do cùng một người phân tích, sử dụng cùng một thiết bị thực
hiện trong cùng một phòng thử nghiệm, trong một khoảng thời gian ngắn, không
quá 5 % các trường hợp lớn hơn:
a) 0,1 % khối lượng, nếu mẫu chứa nitơ nhỏ
hơn 4 % khối lượng;
b) 2 % hàm lượng nitơ nếu mẫu chứa nitơ bằng
hoặc lớn hơn 4 % khối lượng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử
riêng rẽ độc lập, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp thử trên vật liệu
thử giống hệt nhau, do các người phân tích khác nhau thực hiện trong các phòng
thử nghiệm khác nhau, sử dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5 % các trường
hợp lớn hơn:
a) 0,17 % khối lượng, nếu mẫu chứa nitơ nhỏ
hơn 4 % khối lượng;
b) 4 % hàm lượng nitơ nếu mẫu chứa nitơ bằng
hoặc lớn hơn 4 % khối lượng.
12. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các
thông tin dưới đây:
a) Mọi thông tin cần thiết để nhận biết hoàn
toàn mẫu thử;
b) Phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) Phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn
tiêu chuẩn này;
d) Mọi thao tác không qui định trong tiêu
chuẩn này, hoặc được coi là tùy chọn, cùng với các chi tiết của sự cố bất kỳ mà
có thể ảnh hưởng đến kết quả;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Nếu đáp ứng yêu cầu về độ lặp lại, thì ghi
kết quả cuối cùng thu được.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
LƯU
ĐỒ VỀ THIẾT KẾ CƠ BẢN CỦA THIẾT BỊ DUMAS
Hệ thống khí
Khí mang, chứa oxy
đến mức thích hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(cho mẫu dạng lỏng
hoặc rắn đã cân vào chén nung hoặc ống thiếc, bơm mẫu dạng lỏng)
Ống đốt
(nhiệt độ lò đốt/lò
nung: nhiệt độ tối thiểu 850 oC, nguồn cung cấp O2 được
khống chế hoặc tự tối ưu hóa nguồn)
Chất hấp thụ, ví dụ
như trong các cột thích hợp
(dùng SO2/SO3,
halogen và tùy thuộc vào kiểu loại thiết bị sử dụng có thể sử dụng thêm CO2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại nước bằng cách
ngưng tụ sử dụng bộ làm lạnh bằng điện
Khử NOx
về N2 và loại bỏ phần O2 thừa bằng Cu
Loại ẩm và CO2
bằng cách sử dụng chất hút ẩm [Mg(ClO4)2 để loại nước,
NaOH để loại CO2]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Detector dẫn nhiệt
(dòng đo: khí mang
và N2; dòng chuẩn: khí mang)
Bộ tích phân
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
SƠ
ĐỒ CÁC LOẠI THIẾT BỊ DUMAS THÍCH HỢP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 van điều chỉnh dòng khí oxi
2 bộ nạp mẫu
3 lò đốt có chén nung
4 bộ làm lạnh (nhiệt điện)
5 dụng cụ trộn (cột balat)
6 ống ngưng tụ hơi nước
7 natri hydroxit trên chất mang
8 magiê peclorat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 detector dẫn nhiệt
a) khí đốt dư
b) dòng đo
c) dòng chuẩn
Hình B.1 – Ví dụ 1 về
thiết bị Dumas (khí
mang heli)
CHÚ DẪN
1 chén nung
2 cột đốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 bộ giữ ống mẫu
5 ống hấp thụ SO2
6 ống sau cột
7 cột thử
8 ống làm khô
9 detector dẫn nhiệt
10 bộ tích phân
Hình B.2 – Ví dụ 2 về
thiết bị Dumas (khí
mang cacbon dioxit)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 ống khí heli
2 van điều chỉnh
3 ống khử
4 lò khử
5 ống hấp thụ khí
6 cột tách khí
7 detector dẫn nhiệt
8 bình chứa oxy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 bộ đo lưu lượng khí
11 van
12 lối đưa mẫu vào
13 bộ nạp mẫu
14 ống phản ứng
15 lò phản ứng
16 ống kiểm tra quá trình đốt
17 bộ ngưng loại nước
18 bộ trộn khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 ống đong
21 bộ lọc No.2
22 ống tuần hoàn
23 bộ xử lý số liệu
24 khối vận hành bằng khí đẩy để đưa mẫu
vào
25 khối vận hành bằng khí đầy để đưa mẫu
vào
26 khay chứa mẫu
27 bộ nâng khay mẫu
28 bơm khí lạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC C
(Tham khảo)
HIỆU
CHUẨN THIẾT BỊ
C.1. Các hợp chất hiệu chuẩn
Một số thiết bị bán sẵn đòi hỏi phải điều
chỉnh lưu lượng oxy dự kiến.
Các phép tính toán trong C.2 là rất cần thiết
đối với một số loại thiết bị (điều tiết O2 dư với sự có mặt của CO2
làm khí mang). Tất cả các phép tính dựa trên giả định rằng tất cả các mẫu chỉ
gồm các nguyên tố cacbon, nitơ, hydro và oxi.
Bảng C.1 – Nhu cầu
oxy của các hợp chất tinh khiết thích hợp cho việc hiệu chuẩn thiết bị
Hợp chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối lượng
Nhu cầu oxy tối đa
theo lý thuyết
ml/g
Nhu cầu oxy thực tế
ml/g
Ure
46,65
1 305
560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,53
800
631
Tyrosin
7,73
1 391
1 267
Axit glutamic
9,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
Phenylalanin
8,48
1 593
1 458
Axit etylendiamintetraaxetic
9,59
920
767
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,82
1 344
1 219
C.2. Các ví dụ về cách tính nhu cầu oxy dự
kiến
C.2.1. Ví dụ 1
Ure (CH4N2O): 1 mol
tương ứng với 60,06g, khối lượng mẫu là 1 000 mg.
Do đó, 1 000 mg ure chứa
- 199,8 mg C;
- 66,6 mg H;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 266,4 mg O.
Lượng oxy cần thiết cho việc đốt hoàn toàn
ure thành cacbon dioxit và nước đã bao gồm hàm lượng oxy của hợp chất và sau
đây:
a) thể tích mol của khí lý tưởng là 22,4 l (ở
T = 0 oC và p = 0,1 MPa);
b) 1 mol C tương ứng 12 g (12 000 mg);
c) 1 mol H2 tương ứng 2 g (2 000
mg);
d) 1 mol N2 tương ứng 28 g (28 000
mg);
e) 1 mol O2 tương ứng 32 g (32 000
mg).
Kết quả là cần 1 305 ml oxy để đốt cháy 1 g
ure.
C.2.2. Ví dụ 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do đó 1 000 mg axit aspartic chứa
- 360,6 mg C;
- 52,6 mg H;
- 105,2 mg N;
- 480,8 mg O.
Lượng oxy cần thiết cho việc đốt hoàn toàn
ure thành cacbon dioxit và nước, đã bao gồm hàm lượng oxy của hợp chất và sau
đây:
a) thể tích mol của khí lý tưởng là 22,4 l (ở
T = 0 oC và p = 0,1 MPa);
b) 1 mol C tương ứng 12 g (12 000 mg);
c) 1 mol H2 tương ứng 2 g (2 000
mg);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) 1 mol O2 tương ứng 32 g (32 000
mg);
Kết quả là cần 800 ml oxy để đốt cháy 1 g
axit aspartic.
PHỤ
LỤC D
(Tham khảo)
CÁC
VÍ DỤ VỀ HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI HÀM LƯỢNG NITƠ VỀ HÀM LƯỢNG PROTEIN[1]
Tên sản phẩm
Chuyển đổi nitơ
thành protein
Tài liệu tham khảo
[18]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài liệu tham khảo
[37]
Lúa mạch
-
5,68
5,83
Kiều mạch
-
5,53
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3
-
5,30
Bột ngô
6,25
-
-
Bột hạt bông
5,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Bột lanh
5,41
-
Hạt kê
5,83
5,68
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5,4
-
Yến mạch
-
5,5
-
Bột yến mạch
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,83
Bột lạc
5,46
-
-
Bột hạt cái dầu
-
5,53
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,95
-
-
Gạo nghiền, gạo xát dối, gạo đồ
-
-
5,95
Gạo lật hoặc gạo lứt (chỉ bỏ trấu)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,95
Gạo xát, gạo trắng
-
-
5,95
Bột lúa mạch đen
-
5,64
5,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3
-
Bột hạt rum (khô)
5,3
-
5,3
Hạt vừng khô
5,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3
Bột đậu tương (rang)
5,71
-
-
Đậu tương, hạt, bột hoặc sản phẩm của chúng
-
-
5,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3
-
-
Hạt hướng dương (khô)
5,3
-
5,3
Triticale
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Lúa mì (cứng đỏ)
5,83
5,61
-
Cám mì
-
5,26
6,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5,45
-
Bột lúa mì thô hoặc bột mịn
-
-
5,83
PHỤ
LỤC E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CÁC
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỘNG TÁC
Các kết quả được liệt kê trong Bảng E.1. Các
giá trị giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập thu được từ các kết quả thử nghiệm
liên phòng đã được thực hiện theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) [4] và TCVN 6910-2
(ISO 5725-2) [5].
Bảng E.1 – Thức ăn
chăn nuôi
Thức ăn hàng ngày
cho lợn
Thức ăn gia súc
Thức ăn cho lợn vỗ
béo
Thức ăn cho lợn
Thức ăn cho lợn
choai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp ngô và đậu
nành
Thức ăn cho gà tây
Thức ăn cho chó
Protein đậm đặc
Thức ăn hỗn hợp
Thức ăn hàng ngày
cho gia cầm
Thức ăn cho bò vỗ
béo có NPN cao
Số lượng phòng thử nghiệm
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
9
9
9
10
10
10
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Số lượng kết quả
9
20
9
20
9
18
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
150
9
9
Hàm lượng nitơ tổng số trung bình, % khối
lượng
1,74
1,87
2,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,51
3,22
3,26
4,18
4,64
6,73
9,05
9,8
13,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,023
0,021
0,022
0,023
0,029
0,027
0,041
0,035
0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,73
0,43
0,37
Hệ số biến thiên lặp lại CV(r), %
1,296
1,103
1,025
0,927
1,139
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,256
0,846
0,638
0,333
8,07
4,39
2,82
Giới hạn lặp lại r (=2,8Sr)
0,063
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,062
0,064
0,080
0,076
0,115
0,100
0,084
0,063
2,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
Độ lệch chuẩn tái lập SR, %
0,058
0,039
0,051
0,040
0,066
0,022
0,057
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,036
0,049
0,97
0,90
0,15
Hệ số biến thiên tái lập CV(R), %
3,311
2,083
2,357
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,628
0,694
1,734
1,019
0,765
0,732
10,72
9,18
1,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,161
0,111
0,142
0,114
0,184
0,063
0,158
0,120
0,100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,75
2,55
0,43
Tài liệu tham khảo
[18]
a
[18]
a
[18]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[18]
a
a
a
[28]
[18]
[18]
a Nghiên cứu cộng tác đã được cơ quan Tiêu
chuẩn quốc gia Pháp (AFNOR) thực hiện ở cấp quốc gia năm 1991.
Bảng E.2 – Thức ăn
chăn nuôi – Các loại bột làm thức ăn chăn nuôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt và bột xương
Bột cá
Bột gluten
Bột thịt
Bột lông
Bột huyết
Số lượng phòng thử nghiệm
9
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
9
9
Số lượng kết quả
9
150
20
20
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng nitơ tổng số trung bình, % khối
lượng
8,6
9,2
10,38
13,55
13,67
14,07
Độ lệch chuẩn lặp lại Sr,
%
0,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,046
0,050
0,047
0,026
Hệ số biến thiên lặp lại CV(r), %
4,42
0,914
0,444
0,370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,186
Giới hạn lặp lại r (=2,8Sr)
1,08
0,246
0,130
0,142
0,130
0,073
Độ lệch chuẩn tái lập SR, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,332
0,100
0,116
0,080
0,112
Hệ số biến thiên tái lập CV(R), %
8,72
3,609
0,958
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,583
0,798
Giới hạn tái lập R (=2,8SR)
2,13
0,930
0,282
0,328
0,223
0,314
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[18]
a
a
a
[18]
[28]
a Nghiên cứu cộng tác đã được cơ quan Tiêu
chuẩn quốc gia Pháp (AFNOR) thực hiện ở cấp quốc gia năm 1991.
Bảng E.3 – Hạt có dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cải dầu Canola
Đậu tương
Đậu tương
Đậu tương
Bột đậu tương
Bột đậu tương
Bột đậu tương
Bột đậu tương
Bột đậu tương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột đậu tương
Hạt hoa hướng dương
Số lượng phòng thử nghiệm
9
9
9
9
9
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
14
14
13
9
Số lượng kết quả
18
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
18
24
26
26
26
28
28
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng nitơ tổng số trung bình, % khối
lượng
3,34
3,73
5,58
5,65
6,56
7,91
7,95
7,97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,04
8,04
8,09
2,96
Độ lệch chuẩn lặp lại Sr,
%
0,032
0,034
0,087
0,041
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024
0,018
0,038
0,026
0,024
0,035
0,024
0,113
Hệ số biến thiên lặp lại CV(r), %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,922
1,567
0,726
0,956
0,310
0,230
0,470
0,310
0,290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,290
3,810
Giới hạn lặp lại r (=2,8Sr)
0,088
0,096
0,245
0,115
0,176
0,069
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,106
0,070
0,066
0,099
0,067
0,315
Độ lệch chuẩn tái lập SR, %
0,046
0,080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,076
0,094
0,040
0,066
0,040
0,074
0,058
0,072
0,058
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên tái lập CV(R), %
1,367
2,147
1,655
1,346
1,427
0,510
0,830
0,500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,720
0,900
0,700
3,704
Giới hạn tái lập R (=2,8SR)
0,128
0,224
0,258
0,213
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,112
0,186
0,112
0,208
0,162
0,202
0,160
0,307
Tài liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[21]
[21]
[21]
[21]
[17]
[17]
[17]
[17]
[17]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[17]
[21]
Bảng E.4 – Bột của
hạt có dầu
Bột rum
Bột rum
Bột hạt cải
Bột hạt bông
Bột đậu tương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột đậu tương
Bột đậu tương
Bột đậu tương
Bột lạc
Số lượng phòng thử nghiệm
23
24
10
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
9
10
24
24
Số lượng kết quả
45
47
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
45
9
20
91
91
Hàm lượng nitơ tổng số trung bình, % khối
lượng
3,32
3,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,62
7,13
7,21
7,30
7,42
7,88
8,25
Độ lệch chuẩn lặp lại Sr,
%
0,050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,052
0,060
0,040
0,030
0,039
0,071
0,050
0,030
Hệ số biến thiên lặp lại CV(r), %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,198
0,961
0,906
0,561
0,416
0,540
0,953
0,635
0,364
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,140
0,112
0,147
0,168
0,112
0,084
0,110
0,200
0,140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập SR, %
0,060
0,110
0,070
0,070
0,080
0,040
0,075
0,088
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,070
Hệ số biến thiên tái lập CV(R), %
1,807
3,293
1,297
1,057
1,122
0,555
1,031
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,761
0,848
Giới hạn tái lập R (=2,8SR)
0,168
0,308
0,199
0,196
0,224
0,112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,248
0,168
0,196
Tài liệu tham khảo
[18]
[18]
a
[18]
[18]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[18]
A
[18]
[18]
a Nghiên cứu cộng tác đã được cơ quan Tiêu
chuẩn quốc gia Pháp (AFNOR) thực hiện ở cấp quốc gia năm 1991.
CHÚ DẪN
Sr độ lệch chuẩn lặp lại
WN khối lượng nitơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số tương quan: R2 = 0,380
Hình E.1 - Mối tương
quan giữa độ lệch chuẩn lặp lại và phần trăm khối lượng nitơ để xác định bằng
phương pháp Dumas (biên soạn từ số liệu trong Phụ lục này)
CHÚ DẪN
SR độ lệch chuẩn tái lập
WN khối lượng nitơ
SR = 0,044 + 0,0057 wN
Hệ số tương quan: R2 =
0,409
Hình E.2 - Mối tương
quan giữa độ lệch chuẩn tái lập và phần trăm khối lượng nitơ để xác định bằng
phương pháp Dumas (biên soạn từ số liệu trong Phụ lục này)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
CV(r) hệ số biến thiên lặp lại
WN phần khối lượng nitơ
Hình E.3 - Mối tương
quan giữa hệ số biến thiên lặp lại và phần trăm khối lượng nitơ để xác định
bằng phương pháp Dumas (biên soạn từ số liệu trong Phụ lục này)
CHÚ DẪN
CV(R) hệ số biến thiên tái lập
WN phần khối lượng nitơ
Hình E.4 - Mối tương
quan giữa hệ số biến thiên tái lập và phần trăm khối lượng nitơ để xác định
bằng phương pháp Dumas (biên soạn từ số liệu trong Phụ lục này)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC F
(Tham khảo)
MỐI
QUAN HỆ GIỮA NITƠ XÁC ĐỊNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP DUMAS VÀ NITƠ XÁC ĐỊNH BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KJELDAHL
Bảng F.1 – Phần khối
lượng nitơ ước tính bằng phương pháp Dumas và phương pháp Kjeldahl
Sản phẩm
Chi tiết của phương
pháp Kjeldahl
Thiết bị Dumas được
sử dụng a
Dải nitơ
Tỷ lệ giữa các giá
trị trung bình protein thu được bằng phương pháp Kjeldahl/Dumas
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức chuyển
đổib
Tài liệu tham khảo
Sản phẩm đậu tương
Micro-Kjeldahl:
đồng-kali sulfat
Elementar RapidN III
0,08 đến 14,1
0,66 đến 1,03
WN.K =
0,974 8WN.D – o0,004 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
Kjel-Foss
Foss-Heraeus MacroN
0,7 đến 12,9
0,93 đến 1,02
So sánh với
Kjel-Foss
WN.K =
0,993 9WN.D – 0,043
[33]
Mẫu thức ăn chăn nuôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LECO CNS 2000
0,13 đến 10,2
WN.K =
0,998 7WN.D – 0,056 7
[26]
Sản phẩm sữa và các chất chuẩn
Đồng (II) sulfat
LECO và Foss-Heraeus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,979 đến 1,029
WN.K =
0,994 6WN.D + 0,024 8
[43]
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thô
Đồng (II) sulfat
LECO FP228
2,6 đến 14
0,927 đến 1,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WN.K =
1,002WN.D – 0,0559
[42]
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thô
Chất xúc tác thủy
ngân
LECO FP428/CHN 600
1,6 đến 15
0,975 đến 1,010
Tỷ lệ axit
nicotinic, 0,8713
WN.K =
0,999 8WN.D – 0,013 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt ngũ cốc và hạt có dầu
Chất xúc tác thủy
ngân
LECO Perkin Elmer Heraeus
1,92 đến 5,6
0,97 đến 1,010
Tỷ lệ axit
nicotinic, 0,95
WN.K =
1,0005WN.D – 0,0173
[21]
Lúa mạch và mạch nha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LECO và Foss-Heraeus
1,145 đến 2,03
0,978 đến 0,997
Tất cả bằng
Kjeldahl
WN.K =
0,9679WN.D + o0,0138
[22]
0,0967 đến 0,989
Less Kjel-Foss
WN.K =
0,965 7WN.D + o0,0306
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chệch khoảng 0,2
% protein
[36]
Hạt ngũ cốc, hạt có dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị xác định
được nhiều hơn 1,2 % đến 2,5 % protein trong hạt có dầu
Thiết bị xác định
được nhiều hơn 1,2 % đến 2,5 % protein trong hạt có dầu
[31]
Nấm men, nha ngũ cốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị xác định
được nhiều hơn 0,1 % đến 0,4 % protein nhưng chênh lệch không đáng kể về
thống kê
Thiết bị xác định
được nhiều hơn 0,1 % đến 0,4 % protein nhưng chênh lệch không đáng kể về
thống kê
[26]
Hạt có dầu (hạt canola, hạt lanh, đậu
tương, hạt hướng dương, mù tạt)
Titan oxit được tối
ưu hóa cho lúa mì
LECO FP228
3,7 đến 7,5
Chênh lệch 0,15 %
về WN hạt hướng dương cho thấy có vấn đề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[23]
Phạm vi rộng của các nguyên liệu
Đồng (II) sulfat
LECO FP228
0,07 đến 37,4
0,33 đến 1,40
Ghi nhận có sự khác
nhau trong các loại quả và rau và khác nhau nhiều trong cá
WN.K = 1,00 WN,D -0,09
[41]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kjel-Foss
LECO FP228
O,5 đến 14
Nhỏ: 0,98 đến 1,84;
lớn: 0,93 đến 1,87
Đã so sánh lượng
mẫu nhỏ (100 mg) trong phương pháp AOAC với 1 g mẫu ép. Mẫu lớn có độ lặp lại
tốt hơn, tỷ lệ axit nicotinic 0,98, nhưng EDTA ở 0,83; khả năng sai số trong
khi in ra giấy
Nhỏ:
WN.K = 0,997WN,D –
0,086
Lớn:
WN,K = 0,988WN,D –
0,014
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn cho trẻ nhỏ
Đồng (II) sulfat
CE Model 1500
1,01 đến 9,26
0,95 đến 1,01
WN,K = 0,979 WN,D –
0,003
[38]
a Thông tin này đưa ra để tạo thuận
lợi cho người sử dụng Tiêu chuẩn này, ISO không ấn định phải sử dụng chúng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
WN,D hàm lượng nitơ xác định bằng
phương pháp Dumas
WN,K hàm lượng nitơ xác định bằng
phương pháp Kjeldahl
Hình F.1 – Mối quan
hệ giữa hàm lượng nitơ ước tính theo phương pháp Dumas và phương pháp Kjeldahl
đối với các mẫu trong Bảng F.1
CHÚ DẪN
WN.D – WN.K
chênh lệch hàm lượng nitơ xác định bằng
phương pháp Dumas và phương pháp Kjeldahl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hàm lượng nitơ xác định bằng phương pháp
Dumas
Chuẩn NBS của lá có trong vườn cây;
WN.D = 5,1 % khối lượng;
WN.K = 4,5 % khối lượng;
Giá trị mong đợi WN = 5,0 %
khối lượng
Hình F.2 – Mối quan
hệ giữa hàm lượng nitơ ước tính theo phương pháp Dumas và phương pháp Kjeldahl
đối với các mẫu trong Bảng F.1
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 542, Oilseeds – Sampling.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO 5500, Oilseed residues – Sampling.
[4] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 1: Nguyên tắc và
định nghĩa chung.
[5] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ
bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
[6] TCVN 4328-1 (ISO 5983-1), Thức ăn chăn
nuôi. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Phương
pháp Kjeldahl
[7] ISO 5983-2, (Animal feeding stuffs –
Determination of nitrogen content and calculation of crude protein content –
Part 2: Block digestion/steam distillation method)
[8] TCVN 4325 (ISO 6497), Thức ăn chăn nuôi.
Lấy mẫu.
[9] TCVN 5451 (ISO 13690), Ngũ cốc, đậu đỗ và
sản phẩm nghiền. Lấy mẫu từ khối hàng tĩnh (Cereals, pulses and milled
products – Sampling of static batches).
[10] ISO 14891/IDF 185, Milk and milk
products – Determination of nitrogen content – Routine method using combustion
according to the Dumas principle.
[11] ISO 20483, Cereals and pulses –
Determination of the nitrogen content and calculation of the crude protein
content – Kjeldahl method.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[13] AACC approved method 46-30: Crude
protein – Combustion method. In: AACC approved methods. American
Association of Cereal Chemists, St. Paul, MN, 2002. Available (2008-04-08) from
http://www.aaccnet.org.
[14] AOAC offical method 992.23: Crude
protein in cereal grains and oilseeds. In: Official methods of analysis of
AOAC International. AOAC International, Washington, DC, 2002. Available
(2008-04-08) from http://eoma.aoac.org.
[15] AOAC official method 997.09: Nitrogen in
beer, wort, and brewing grains: Protein (total) by calculation – Combustion
method. ASBC-AOAC Method. In: Official methods of analysis of AOAC
International. AOAC International, Washington, DC, 2002. Available
(2008-04-08) from http://eoma.aoac.org.
[16] AOAC official method 990.03: Protein
(crude) in animal feed. Combustion method. In: Official methods of analysis
of AOAC International. AOAC International, Washington, DC, 2002. Available
(2008-04-08) from http://eoma.aoac.org.
[17] AOCS official method Ba 4f-00:
Combustion method for determination of crude protein in soybean meal, In: Official
methods and recommended practices of the AOCS, FIRESTONE, D.E, editor. AOCS
Press, Champaign, IL, 1997. Available (2008-04-08) from http://aocs.org.
[18] AOCS official method Ba 4e-93: Generic
combustion method for determination of crude protein. In: Official methods
and recommended practices of the AOCS, FIRESTONE, D.E., editor. AOCS Press,
Champaign, IL, 1997. Available (2008-04-08) from http://aocs.org.
[19] AOCS official method Bc 4-91:
Nitrogen-ammonia-protein modified Kjeldahl method titanium oxide + copper
sulfate catalyst. In: Official methods and recommended practices of the
AOCS, FIRESTONE, D.E, editor. AOCS Press, Champaign, IL, 1997. Available
(2008-04-08) from http://www.aocs.org.
[20] BERNER, D.L, BROWN, J. Protein nitrogen
combustion method collaborative study: 1 – Comparison with Smalley total
Kjeldahl nitrogen and combustion results. J. Am. Oil Chem. Soc. 1994, 71,
p. 1291-1293.
[21] BICSAK, R.C. Comparison of Kjeldahl
method for determination of crude protein in cereal grains and oilseeds with
generic combustion method: Collaborative study. J. AOAC Int. 1993, 76,
p. 780-786.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[23] DAUN, J.K., DECLERCO, D.R. Comparison of
combustion and Kjeldahl methods for determination of nitrogen in oilseeds. J.
Am. Oil Chem. Soc. 1994, 71, p. 1047-1078.
[24] DONHAUSER, S., GEIGER, E., BRIEM, F.
Automatic nitrogen measurement using a combustion method. Brauwelt Int. 1993,
(3), p. 219-221.
[25] ELLEN, G., MAHULETTE, G.G.
Stikstofbepaling in zuivelproducten: Dumas evenaart Kjeldahl [Nitrogen
determination in dairy products: Dumas equals Kjeldahl]. Voedingsmiddelen-technol.
1997, 30(3), p.25-29.
[26] ETHERIDGE, R.D., PESTI, G.M., FOSTER,
E.H.A. A comparison of nitrogen values obtained utilizing the Kjeldahl nitrogen
and Dumas combustion methodologies (Leco CNS 2000) on samples typical of an
animal nutrition analytical laboratory. Animal Feed Sci. Technol. 1998,
73, p. 21-28.
[27] FOSTER, A. Alternative method for
analysis of total protein using the nitrogen determinator. J. Am. Soc. Brew.
Chem. 1989, 47, p. 42-43.
[28] FRISTER, H., FEIER, U., GOETSCH, P.-H.
Direct determination of nitrogen content by Dumas analysis: Interlaboratory
study on precision characteristics. AOAC International – Europe Section, 4th
International Symposium, Nyon, Switzerland, 1994.
[29] JOHANSSON, C.-G. Determination of total
nitrogen in barley and malt by combustion method Collaborative trial. Monatsschr.
Brauwiss. 1996, 49, p. 326-330.
[30] KINGBRINK, M., SEBRANEK, J.G. Combustion
method for determination of crude protein in meat and meat products:
Collaborative study. J. AOAC Int. 1993, 76, p. 787-793.
[31] REVESZ, R.N., AKER, N. Automated
determination of protein-nitrogen in cereal and grains. Assoc. Off. Anal.
Chem. 1977, 60, p. 1238-1242.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[33] SMITH, I.D. Evaluation of the
Foss-Heraeus macro N for the determination of nitrogen in a wide range of
foodstuffs, ingredients and biological materials and comparison with the
Kjelfoss. Anal. Proc. 1991, 28, p. 320-324.
[34] SWEENEY, RA-Generic combustion method
for determination of crude protein in feeds: Collaborative study. J. Assoc.
Off. Anal. Chem. 1989, 72, p. 770-774.
[35] TKACHUK, R. Nitrogen-to-protein
conversion factors for cereals and oilseed meals. Cereal Chem. 1969, 46,
p. 419-423.
[36] WINKLER, R., BOTTERBRODT, S., RABE, E.,
LINDHAUER, M.G. Sitckstoff-/Proteinbestimmung mit der Dumas-Methode in Getreide
und Getreideprodukten [Nitrogen/protein determination in wheat and wheat
products { flour and meal} by the Dumas method]. Getreide Mehl Brot 2000,
54, p.86-91.
[37] JOINT FAO/WHO AD HOC EXPERT COMMITTEE ON
ENERGY AND PROTEIN REQUIREMENTS. Energy and protein requirements: Report of
a Joint FAO/WHO Ad Hoc Expert Committee, Rome, 22 March-2 April 1971. Rome,
Food and Agriculture Organization, 1973. 118 p. (FAO Nutrition Meetings
Report No. 52; WHO Technical Report, No. 552.).
[38] BELLOMONTE, G., COSTANTINI, A.,
GIAMMARIOLI, S. Comparison of modified automatic Dumas method and the
traditional Kjeldahl method for nitrogen determination in infant food. J.
Assoc. Off. Anal. Chem. 1987, 70, p. 227-229.
[39] JUNG, S., RICKERT, D.A., DEAK, N.A, ALDIN, E.D., RECKNOR, J., JOHNSON, L.A,
MURPHY, P.A. Comparison of Kjeldahl and Dumas methods for determining
protein contents of soybean products. J. Am. Oil Chem. Soc. 2003, 80,
p. 1169-1173.
[40] SCHMITTER, B.M., RIHS, T. Evaluation of
a macrocombustion method for total nitrogen determination in feedstuffs. J.
Agric. Food Chem. 1989, 37, p. 992-994.
[41] SIMONNE, A.H, SIMONNE, E.H.,
EITENMILLER, R.R., MILLS, H.A., CRESMAN, C.P. Could the Dumas method replace
the Kjeldahl digestion for nitrogen and crude protein determinations in foods? J.
Sci. Food Agric. 1997, 73, p. 39-45.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[43] WILES, P.G., GRAY, I.K., KISSLING, R.C.
Routine analysis of proteins by Kjeldahl and Dumas methods: Review and
interlaboratory study using dairy products. J. AOAC Int. 1998, 81,
p.620-632.