Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-4:2018 về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 4

Số hiệu: TCVN8099-4:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
ICS:67.100.10 Tình trạng: Đã biết

Mu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng thể

Số phép thử

20

18

19

19

18

19

20

20

19

172

Trung bình Y (g/100 g)

2,993

2,966

2,894

2,967

2,920

3,287

2,741

2,976

3,113

2,984

sL (g/100g)

0,026

0,026

0,029

0,020

0,024

0,031

0,021

0,026

0,028

0,026

sr (g/100g)

0,010

0,011

0,018

0,020

0,013

0,007

0,015

0,015

0,015

0,014

sR (g/100g)

0,028

0,028

0,034

0,028

0,027

0,032

0,026

0,030

0,032

0,030

r (g/100g)

0,028

0,030

0,051

0,055

0,037

0,020

0,041

0,041

0,041

0,040

R (g/100g)

0,078

0,079

0,095

0,079

0,077

0,089

0,072

0,083

0,089

0,083

RSDr (%)

0,3

0,4

0,6

0,7

0,4

0,2

0,5

0,5

0,5

0,5

RSDR(%)

0,9

1,0

1,2

0,9

0,9

1,0

0,9

1,0

1,0

1,0

r rel (%)

0,9

1,0

1,8

1,9

1,3

0,6

1,5

1,4

1,3

1,3

R rel (%)

2,6

2,7

3,3

2,7

2,6

2,7

2,6

2,8

2,9

2,8

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.

[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Các định nghĩa và nguyên tắc chung.

[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ cnh xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp lại và độ tái lặp của phương pháp đo tiêu chun.

[4] AOAC International, Official Methods of Analysis, 16th ed. (1995), methods 991.20, 991.21, 991.22 and 991.23

[5] BARBANO, D.M. and LYNCH, J.M. Direct and indirec determination of true protein content in milk by Kjeldahl analysis: Collaborative study. J. Assoc. Off. Anal. Chem., 74, 1991, pp. 281-288.

2) Whatman No.1 là ví dụ về sản phm thương mại thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không n định phải sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho kết quả tương đương.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-4:2018 (ISO 8968-4:2016) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein và nitơ không phải nitơ protein, tính hàm lượng protein thực (phương pháp chuẩn)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.485

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.26.156
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!