Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7946:2008 nước quả và nectar

Số hiệu: TCVN7946:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2008 Ngày hiệu lực:
ICS:67.080.10 Tình trạng: Đã biết

Chức năng

Tên chất

Chất chống tạo bọt

Polydimetylsiloxan5

Lớp đất sét hấp phụ (chất làm trắng, đất tự nhiên hoặc đã hoạt hóa)

Chất làm trong

Chất phụ trợ lọc

Chất keo tụ

Resin hấp phụ

Cacbon đã hoạt hóa (chỉ lấy từ thực vật)

Bentonit

Canxi hydroxit6

Xenluloza

Chitosan

Keo silic dioxit

Đất diatomit (đất chứa tảo cát)

Gielatin (từ collagen của da)

Resin trao đổi ion (cation và anion)

Keo bong bóng cá7

Cao lanh

Đá trân châu

Polyvinylpolypyrolidon

Kali caseinat7

Kali tartrat6

Canxi cacbonat6 kết tủa

Vỏ trấu

Silicasol

Natri caseinat7

Lưu huỳnh dioxit6,8

Chế phẩm enzym9

Pectinaza (dùng để phá vỡ Pectin),

Proteinaza (dùng để phá vỡ Protein),

Amylaza (dùng để phá vỡ tinh bột), và

Xenlulaza (được giới hạn sử dụng để dễ dàng phá vỡ màng tế bào)

Khi dùng để làm kín 10

Nitơ

 

Cacbon dioxit

6. Chất nhiễm bẩn

6.1. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật do Ủy ban Codex qui định đối với sản phẩm này.

6.2. Các chất nhiễm bẩn khác

Sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các mức tối đa đối với các chất nhiễm bẩn do Ủy ban Codex qui định đối với sản phẩm này.

7. Vệ sinh

7.1. Khuyến nghị các sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải được chế biến và xử lý theo TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm và các tiêu chuẩn liên quan như các Quy phạm về thực hành vệ sinh và các Quy phạm thực hành khác.

7.2. Sản phẩm phải tuân thủ các tiêu chí về vi sinh vật được thiết lập theo CAC/GL 21-1997 Principles for the establishment and application of microbiological criteria for foods (Nguyên tắc để thiết lập và áp dụng các tiêu chí về vi sinh vật trong thực phẩm).

8. Ghi nhãn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1. Bao bì dùng cho thành phẩm

8.1.1. Tên sản phẩm

Tên của sản phẩm phải là tên của quả được sử dụng như mô tả trong 2.2. Tên quả phải được ghi vào phần tên sản phẩm để trống được đề cập dưới mục này. Các tên này chỉ có thể được sử dụng nếu sản phẩm phù hợp với việc mô tả trong 2.1 hoặc phù hợp với các mục khác của tiêu chuẩn này.

8.1.1.1. Nước quả được nêu trong 2.1.1

Tên của sản phẩm là “nước …” hay “nước quả …” (chỗ để trống là tên của loài quả)

8.1.1.2. Nước quả cô đặc được nêu trong 2.1.2

Tên của sản phẩm là “nước… cô đặc” hay “sản phẩm cô đặc từ quả …” (chỗ để trống là tên của loài quả)

8.1.1.3. Nước quả trích ly được nêu trong 2.1.3

Tên của sản phẩm là “nước … trích ly” hay “nước trích ly từ quả …” (chỗ để trống là tên của loài quả)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên của sản phẩm là “… puree” hoặc “puree của …” (chỗ để trống là tên của loài quả)

8.1.1.5. Puree quả cô đặc được nêu trong 2.1.5

Tên của sản phẩm là “puree … cô đặc” hoặc “puree cô đặc từ …” (chỗ để trống là tên của loài quả)

8.1.1.6. Nectar quả được nêu trong 2.1.6

Tên của sản phẩm là “nectar …” hoặc … nectar của … (chỗ để trống là tên của loài quả)

8.1.1.7. Trong trường hợp những sản phẩm nước quả (được mô tả trong 2.1), được chế biến từ hai hay nhiều loại quả thì tên sản phẩm sẽ bao gồm tên của hỗn hợp các loại nước quả theo tỷ lệ khối lượng (tính theo khối lượng) hoặc cụm từ “nước quả hỗn hợp”, “hỗn hợp nước quả”, “Nước quả pha trộn” hoặc các cụm từ tương tự khác.

8.1.1.8. Đối với nước quả, nectar quả và nước quả/nectar hỗn hợp, nếu sản phẩm chứa hoặc được chế biến từ nước quả cô đặc và nước hoặc được chế biến từ nước quả cô đặc và được biểu thị trực tiếp là nước quả hoặc nectar, thì cụm từ “từ dịch cô đặc” hay “được hoàn nguyên” phải được gắn liền với tên sản phẩm, hoặc đứng gần tên sản phẩm, dễ nhìn thấy và chiều cao chữ không được thấp hơn 1/2 chiều cao của chữ ghi tên của nước quả.

8.1.2. Yêu cầu bổ sung

Áp dụng các điều khoản cụ thể bổ sung sau đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1.2.2. Đối với các sản phẩm trong 2.1.1 đến 2.1.5, khi bổ sung một hoặc nhiều các thành phần đường hoặc xirô tùy chọn như đã mô tả trong 3.1.2(a) và (b), thì tên sản phẩm sẽ bao gồm tên gọi “có bổ sung đường” đứng sau tên của nước quả hay nước quả hỗn hợp. Khi sử dụng chất tạo ngọt thay thế cho đường trong nectar quả và nectar quả hỗn hợp, thì phải công bố “có chất tạo ngọt”, được gắn liền với tên sản phẩm, hoặc đứng gần với tên sản phẩm.

8.1.2.3. Khi nước quả cô đặc, puree quả cô đặc, nectar quả cô đặc hoặc hỗn hợp cô đặc của nước quả/nectar/puree được hoàn nguyên trước khi được sử dụng làm nước quả, puree quả, nectar quả hoặc hỗn hợp của nước quả/nectar/puree, thì việc ghi nhãn phải đưa ra những chỉ dẫn thích hợp đối với việc hoàn nguyên theo thể tích/thể tích nước đến giá trị Brix nêu trong Phụ lục đối với nước quả hoàn nguyên.

8.1.2.4. Tên giống có thể được sử dụng cùng với tên thường gọi của quả để tránh gây hiểu nhầm.

8.1.2.5. Nectar quả và nectar quả hỗn hợp phải được ghi nhãn rõ ràng với công bố “hàm lượng nước quả …%”, trong đó khoảng trống được ghi phần trăm của puree và/hoặc nước quả tính theo thể tích. Cụm từ “hàm lượng nước quả …%” sẽ được ghi bên cạnh tên của sản phẩm với những ký tự có thể nhìn thấy được rõ ràng, chiều cao của chữ không được lớn hơn 1/2 chiều cao chữ viết tên của nước quả.

8.1.2.6. Công bố thành phần “axit ascorbic” nếu sử dụng nó như là chất chống ôxy hóa, nếu không sử dụng với mục đích đó thì ghi “có bổ sung Vitamin C”.

8.1.2.7. Việc công bố các thành phần dinh dưỡng cơ bản được bổ sung phải theo CAC/GL 1-1979 General guidelines on claims (Hướng dẫn chung về công bố), TCVN 7088:2008 (CAC/GL 2-2003) Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng và CAC/GL 26-1997 Guidelines for use of nutrition claims (Hướng dẫn sử dụng công bố sinh dưỡng).

Đối với nectar quả, chất tạo ngọt được bổ sung vào để thay thế cho toàn bộ hoặc một phần đường bổ sung hay những đường khác hoặc xirô, kể cả mật ong và/hoặc đường có nguồn gốc từ quả như đã liệt kê trong 3.1.2 (a) và (b), thì công bố mọi hàm lượng dinh dưỡng liên quan đến việc giảm lượng đường phù hợp với CAC/GL 1-1979 General guidelines on claims (Hướng dẫn chung về công bố), CAC/GL 23-1997 Guidelines for use of nutrition claims (Hướng dẫn chung về sử dụng công bố dinh dưỡng) và TCVN 7088:2008 (CAC/GL 2-2003) Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng.

8.1.2.8. Việc trình bày hình ảnh quả trên nhãn không được gây hiểu nhầm cho người tiêu dùng.

8.1.2.9. Khi sản phẩm bổ sung cacbon dioxit thì thuật ngữ “bão hòa khí cacbonic” hay “có gas” được ghi trên nhãn gần với tên sản phẩm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1.2.11. Thịt quả và tế bào được bổ sung vào nước quả thường được giữ lại trong nước quả thì phải được công bố trong danh mục các thành phần. Chất thơm, thành phần hương dễ bay hơi, thịt quả và tế bào được bổ sung vào nectar thường được giữ lại trong nước quả thì phải được công bố trong danh mục các thành phần.

8.2. Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ

Thông tin đối với bao bì không dùng để bán lẻ phải được ghi ngay trên bao gói hoặc trong tài liệu kèm theo, trừ khi tên của sản phẩm, việc nhận biết lô hàng, khối lượng tịnh, tên và địa chỉ nhà sản xuất, bao gói, phân phối hoặc nhà nhập khẩu, cũng như hướng dẫn bảo quản đã được ghi trên bao gói. Ngoại trừ đối với tàu chở hàng thì thông tin đó có thể được ghi trong các tài liệu gửi kèm theo.

Tuy nhiên, sự nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất, bao gói, phân phối hoặc nhập khẩu có thể được thay thế bằng dấu hiệu nhận biết, với điều kiện là dễ nhận biết và có tài liệu kèm theo.

9. Phương pháp phân tích và lấy mẫu

Điều

Phương pháp

Nguyên tắc

Loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

EN 12632

IFU Phương pháp số 66 (1996)

Xác định bằng enzym

II

Rượu (etanol)

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

IFU Phương pháp số 52 (1996)

Xác định bằng enzym

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Anthoxyanin

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

IFU Phương pháp số 71 (1998)

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

I

Axit L-Ascorbic

(Điều 4 Phụ gia)

IFU Phương pháp số 17a (1995)

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit L-Ascrobic

(Điều 4 Phụ gia)

AOAC 967.21

IFU Phương pháp số 17

TCVN 6427-2:1998 (ISO 6557-2:1984)

Phương pháp nhuộm indophenol

III

Axit L-Ascorbic

(Điều 4 Phụ gia)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phép đo phổ huỳnh quang

IV

Tro của các sản phẩm quả

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

AOAC 940.26

EN 1135 (1994)

IFU Phương pháp số 9 (1989)

Phương pháp khối lượng

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

AOAC 995.17

Cộng hưởng từ tính hạt nhân

II

Axit benzoic làm dấu hiệu trong nước cam

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

AOAC 994.11

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

III

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6428:2007 (ISO 5518:2007)

TCVN 7810:2007 (ISO 6560:1983)

Phép đo phổ

III

Axit benzoic và các muối của nó, axit sorbic và muối của nó

IFU Phương pháp số 63 (1995)

NMKL 124 (1997)

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

JAOAC 79, Số 1, 1996, 62-72

Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định

II

Cacbon dioxit

(Điều 4 Phụ gia và 5 Chất hỗ trợ chế biến)

IFU Phương pháp số 42 (1976)

Phương pháp chuẩn độ (chuẩn độ ngược sau khi kết tủa)

IV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

AOAC 981.09 - JAOAC 64, 85 (1981)

Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định

II

Tỷ lệ chất đồng vị cacbon ổn định trong nước cam

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

AOAC 982.21

Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

EN 12136 (1997)

IFU Phương pháp số 59 (1991)

Phương pháp quang phổ

I

Xenlobioza

IFU Khuyến cáo ngày 4/10/2000

Phép sắc ký khí mao dẫn

IV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

EN 12134 (1997)

IFU Phương pháp số 60 (1991)

Ly tâm/% giá trị

I

Clorua (tính theo natri clorua)

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

EN 12133 (1997)

IFU Phương pháp số 37 (1991)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

III

Axit xitric12

(Điều 4 Phụ gia)

AOAC 986.13

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

II

Axit xitric12

(Điều 4 Phụ gia)

EN 1137:1994

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định bằng enzym

III

Tinh dầu (chuẩn độ scott)

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

AOAC 968.20

IFU Phương pháp số 45b13

(Scott) Sự chưng cất, sự chuẩn độ

I

Tinh dầu (trong cam, quýt) (Phương pháp thể tích)13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 1955:1982

Sự chưng cất và chỉ dẫn xác định thể tích

I

Độ lên men

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

IFU Phương pháp số 18 (1974)

Phương pháp vi sinh vật

I

Số formol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN 1133 (1994)

IFU Phương pháp số 30 (1984)

Chuẩn độ điện thế

I

Amino axit tự do

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

EN 12742 (1999)

IFU Phương pháp số 57 (1989)

Sắc ký lỏng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit fumaric

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

IFU Phương pháp số 72 (1998)

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

II

Glucoza và fructoza - Xác định glucoza, fructoza và sacaroza

(3.1.2 Thành phần cho phép)

EN 12630

IFU Phương pháp số 67 (1996)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

II

D-glucoza và D-fructoza

(3.1.2 Thành phần cho phép)

EN 1140

IFU Phương pháp số 55 (1985)

Xác định bằng enzym

II

Axit gluconic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IFU Phương pháp số 76 (2001)

Xác định bằng enzym

II

Glyxerol

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

IFU Phương pháp số 77 (2001)

Xác định bằng enzym

II

Hetperidin và naringin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN 12148 (1996)

IFU Phương pháp số 58 (1991)

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

II

Xirô ngô chứa fructoza cao và thủy phân xirô inulin trong nước cam (3.1.2. Thành phần cho phép)

JAOAC 84, 486 (2001)

Phép sắc ký khí mao dẫn (Phương pháp CAP GC)

IV

Hydroxymetylfurfural

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IFU Phương pháp số 69 (1996)

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

II

Hydroxymetylfurfural

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

ISO 7466:1986

Phép đo phổ

III

Axit D-isoxitric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN 1139 (1199) IFU Phương pháp số 54 (1984)

Xác định bằng enzym

II

Axit D và L lactic

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

EN 12631 (1999)

IFU Phương pháp số 53 (1983/1996)

Xác định bằng enzym

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

AOAC 993.05

Xác định bằng enzym và Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

II

Axit malic

(Điều 4 phụ gia)

AOAC 993.05

Xác định bằng enzym và Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

III

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN 12138

IFU Phương pháp số 64 (1995)

Xác định bằng enzym

II

Axit D-malic trong nước táo

AOAC 995.06

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

II

Axit L-malic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IFU Phương pháp số 21 (1985)

Xác định bằng enzym

II

Naringin và neohesperidin trong nước cam

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

AOAC 999.05

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

III

Pectin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IFU Phương pháp số 26 (1964/1996)

Sự kết tủa/đo quang

I

Giá trị pH

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

NMKL 179:2005

Phép đo điện thế

II

Giá trị pH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN 1132 (1994)

IFU Phương pháp số 11 (1989)

TCVN 7806:2007 (ISO 1842:1991)

Phép đo điện thế

IV

Phospho/Phosphat

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

EN 1136 (1994)

IFU Phương pháp số 50 (1983)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II

Chất bảo quản trong nước quả (axit sorbic và các muối của nó)

TCVN 7807:2007 (ISO 5519:1978)

Xác định bằng quang phổ

III

Xác định prolin bằng phương pháp đo quang không đặc trưng

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

EN 1141 (1994)

IFU Phương pháp số 49 (1983)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I

Axit quinic, malic và xitric trong nước quả nam việt quất (cranberry juice cocktail) và trong nước quả táo

(3.1.2 Thành phần cho phép và 4 Phụ gia)

AOAC 986.13

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

III

Tỷ trọng tương đối

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

EN 1131 (1993)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IFU Phương pháp số General sheet (1971)

Tỷ trọng kế

II

Tỷ trọng tương đối

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

IFU Phương pháp số 1A

Phép đo tỷ trọng

III

Sacarin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sắc ký lỏng

II

Natri, kali, canxi, magiê trong nước quả

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

EN 1134 (1994)

IFU Phương pháp số 33 (1984)

Quang phổ hấp thụ nguyên tử

II

Chất rắn hòa tan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN 12143 (1996)

IFU Phương pháp số 8 (1991)

TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003)

Gián tiếp bằng khúc xạ kế

I

D-Socbitol

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

IFU Phương pháp số 62 (1995)

Xác định bằng enzym

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ lệ chất đồng vị cacbon ổn định trong thịt quả của nước quả

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

ENV 13070 (1998)

Analytica Chimica Acta 340 (1997)

Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định

II

Tỷ lệ chất đồng vị cacbon ổn định của đường trong nước quả

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

ENV 12140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định

II

Tỷ lệ chất đồng vị hydro ổn định của nước trong nước quả

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

ENV 12142 (1997)

Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định

 

Tỷ lệ chất đồng vị oxy trong nước quả

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định

 

Tinh bột

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

AOAC 925.38 (1925)

IFU Phương pháp số 73 (2000)

So màu

I

Sucroza

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN 12630

IFU Phương pháp (1996) NMKL 148 (1993)

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

II

Sucroza

(3.1.2 Thành phần cho phép)

EN 12146 (1996)

IFU Phương pháp số 56 (1985/1998)

Xác định bằng enzym

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản phẩm từ xirô củ cải đường trong nước cam cô đặc đông lạnh d15O đo được trong nước

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

AOAC 992.09

Phân tích tỷ lệ chất đồng vị oxy

I

Lưu huỳnh dioxit

(Điều 4 Phụ gia)

Optimized Monier Williams AOAC 990.28

IFU Phương pháp số 7A (2000)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuẩn độ sau khi chưng cất

II

Lưu huỳnh dioxit

(Điều 4 Phụ gia)

TCVN 6641:2000 (ISO 5522:1981)

ISO 5523:1981

Chuẩn độ sau khi chưng cất

III

Lưu huỳnh dioxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NMKL 135 (1990)

Xác định bằng enzym

III

Axit tartaric trong nước nho

(Điều 4 Phụ gia)

EN 12137 (1997)

IFU Phương pháp số 65 (1995)

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

EN 12147 (1995)

IFU Phương pháp số 3 (1968)

TCVN 5483:2007 (ISO 750:1998)

Phép chuẩn độ

I

Chất khô tổng số (sấy chân không ở 70oC)13

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

EN 12145 (1996)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định khối lượng

I

Nitơ tổng số

EN 12135 (1997)

IFU Phương pháp số 28 (1991)

Phân hủy/chuẩn độ

I

Chất rắn tổng số (sấy trong lò vi sóng)13

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định khối lượng

I

Vitamin C

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

EN 14130 (2004)

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

II

Vitamin C (axit dehydro-ascorbic và axit ascorbic)

(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Huỳnh quang kế trắc vi

III

 

PHỤ LỤC

Độ Brix14 tối thiểu đối với nước quả hoàn nguyên và puree hoàn nguyên và/hoặc hàm lượng puree của nectar quả (% theo thể tích)15 ở 20 oC

Tên thực vật

Tên thường gọi của quả

Độ Brix tối thiểu của nước quả hoàn nguyên và puree hoàn nguyên

Hàm lượng tối thiểu nước quả và/hoặc puree (% theo thể tích) trong nectar quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiếng Anh

Actinidia deliciosa (A. Chev.) C. F. Liang & A. R. Fergoson

Quả kiwi

Kiwi

(*)16

(*)16

Anacardium occidentale L.

Điều, đào lộn hột

Cashewapple

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25,0

Ananas comosus (L.) Merrill Ananas sativis L. Schult. f.

Dứa

Pineapple

12,817

Các quốc gia khác nhau có thể chấp nhận độ Brix khác với giá trị này. Nếu độ Brix vẫn thấp hơn giá trị này, thì độ Brix của nước quả hoàn nguyên thấp hơn ở những quốc gia này được chấp nhận trong thương mại quốc tế, với điều kiện là đáp ứng được phương pháp luận về tính xác thực được liệt kê trong Tiêu chuẩn chung về nước quả và nectar quả và sẽ không thấp hơn 10oBrix đối với nước dứa và nước táo.

40,0

Annona muricata L.

Mãng cầu xiêm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,5

25,0

Annona squamosa L

Na

Sugar apple

14,5

25,0

Averrhoa carambola L.

Khế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,5

25,0

Carica papaya L.

Đu đủ

Papaya

(*)16

25,0

Chrysophylium cainito L.

Vú sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)16

(*)16

Citrullus lanatus (Thunb.) Matsum. et Nakai var. lanatus

Dưa hấu

Water melon

8,0

40,0

Citrus aurantifolia (Christm.) (Swingle)

Chanh cốm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,017

Theo luật của mỗi nước

Citrus aurantium L.

Cam chanh, cam đắng

Sour orange

(*)16

50,0

Citrus limon (L.) Burm. f.

Chanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,017

 

Citrus paradisi Macfad.

Bưởi chùm, bưởi đắng

Grapefruit

10,017

50,0

Citrus grandis (L.) Osb.

Bưởi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,0

50,0

Citrus reticulata Blanco

Quýt

Mandarine, tangerine

11,817

50,0

Citrus sinensis (L.) Osb.

Cam đường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,8 - 11,217

Phù hợp với luật của quốc gia nhập khẩu nhưng không thấp hơn 11.2.

Các quốc gia khác nhau có thể chấp nhận độ Brix khác với giá trị này. Nếu độ Brix vẫn thấp hơn giá trị này, thì độ Brix của nước quả hoàn nguyên thấp hơn nhưng vẫn được chấp nhận trong thương mại quốc tế với điều kiện là đáp ứng được phương pháp luận về tính xác thực được liệt kê trong Tiêu chuẩn chung về nước quả và nectar quả và sẽ không thấp hơn 10oBrix.

50,0

Cocos nucifera L18

Dừa

Coconut

5,0

25,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dưa lê

Melon

8,0

35,0

Cucumis melo L. subsp. melo var. inodorus H. Jacq.

Dưa bở ruột vàng

Casaba melon

7,5

25,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dưa bở ruột xanh

Honeydew melon

10,0

25,0

Cyclonia oblonga Mill.

Quả mộc qua

Quince

11,2

25,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hồng

Persimmon

(*)16

40,0

Empetrum nigrum L.

Crowberry

Crowberry

6,0

25,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sơn trà Nhật Bản, nhót tì bà

Loquat

(*)16

(*)16

Eugenia syringe

Guavaberry, birchberry

Guavaberry, birchberry

(*)16

(*)16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Anh đào vuông

Suriname cherry

6,0

25,0

Ficus carica L.

Vả

Fig

18,0

25,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quất tròn, quất ngọt

Kumquat

(*)16

(*)16

Fragaria x. ananassa Duchense (Fragaria chiloensis Duchesne x Fragaria virginiana Duchesne)

Dâu tây

Strawberry

7,5

40,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

“Genipap”

“Genipap”

17,0

25,0

Hippophae elaeguacae

Sea buckthorn

See buckthorn

(*)16

25,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Buckthornberry, Sallow-thornberry

Buckthornberry, Sallow-thomberry

6,0

25,0

Litchi chinensis Sonn.

Vải

Litchi, lychee

11,2

20,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cà chua

Tomato

5,0

50,0

Malpighia sp.

Sơ ri

Acerola (West Indian cherry)

6,5

25,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Táo tây

Apple

11,5

Các quốc gia khác nhau có thể chấp nhận độ Brix khác với giá trị này. Nếu độ Brix vẫn thấp hơn giá trị này, thì độ Brix của nước quả hoàn nguyên thấp hơn ở những quốc gia này được chấp nhận trong thương mại quốc tế, với điều kiện là đáp ứng được phương pháp luận về tính xác thực được liệt kê trong Tiêu chuẩn chung về nước quả và nectar quả và sẽ không thấp hơn 10oBrix đối với nước dứa và nước táo.

50,0

Malus prunifolia (Willd.) Borkh. Malus sylvestris Mill.

Táo dại

Crab apple

15,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mammea americana

Táo Mammee

Mammee apple

(*)16

(*)16

Mangifera indica L.

Xoài

Mango

13,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Morus sp.

Dâu tằm

Mulberry

(*)16

30,0

Musa species bao gồm M. acuminata M. paradisiaca nhưng trừ các loài chuối lá.

Chuối

Banana

(*)16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Passiflora edulis Sims.

Lạc tiên, chanh dây

Yellow passion fruit

(*)16

(*)16

Pasiflora edulis Sims. f. edulus Passiflora edulis Sims. f. Flavicarpa O. Def.

Lạc tiên

Passion fruit

1217

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Passiflora quadrangularis L.

Dưa gang tây

Passion fruit

(*)16

(*)16

Phoenix dactylifera L.

Chà là

Date

18,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pouteria sapota (Jacq.), H. E. Moore

Hồng xiêm

Sapote

(*)16

(*)16

Prunus armeniaca L.

Apricot

11,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prunus avium L.

Anh đào ngọt

Sweet cherry

20,0

25,0

Prunus cerasus L.

Anh đào chua

Sour cherry

14,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prunus cerasus L. cv. Stevnsbaer

Anh đào (giống stonesbaer)

Stonesbear

17,0

25,0

Prunus domestica L. subsp. domestica

Mận

Plum

12,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prunus domestica L. subsp. domestica

Mận, mận khô

Prune

18,5

25,0

Prunus domestica L. subsp. domestica

Mận, mận quét

Quetsche

12,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prunus persica (L.) Batsch var. nucipersica (Suckow) c. K. Schneid.

Xuân đào

Nectarine

10,5

40,0

Prunus persica (L.) Batsch var. persica

Đào

Peach

10,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prunus spinosa L.

Mận gai

Sloe

6,0

25,0

Psidium guajava L.

Ổi

Guava

8,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Punica granatum L.

Lựu

Pomegranate

12,0

25,0

Pyrus arbustifolia (L.) Pers.

Anh đào dại

Aronia, chokeberry

(*)16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pyrus communis L.

Pear

12,0

40,0

Ribes nigrum L.

Lý đen (phúc bồn đen)

Black currant

11,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ribes rubrum L.

Lý chùm đỏ (phúc bồn đỏ)

Red currant

10,0

30,0

Ribes rubrum L.

Lý chùm trắng (phúc bồn trắng)

White currant

10,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ribes uva-crispa

Lý gai đỏ

Red gooseberry

(*)16

30,0

Ribes uva-crispa L.

Lý gai

Goosberry

7,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ribes uva-crispa L.

Lý gai trắng

White goosberry

(*)16

30,0

Rosa canina L.

Tường vi

Cynorrhodon

(*)16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rosa sp. L.

Hoa hồng

Rosehip

9,0

40,0

Rubus chamaemorus L.

Mâm xôi

Cloudberry

9,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rubus chamaemorus L. Morus hybrid

Dâu tằm

Mulberry

(*)16

40,0

Rubus fruitcosus L.

Mâm xôi đen, dâu đen

Blackberry

9,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rubus hispidus (of North America) R. caesius (of Europe)

Mâm xôi

Dewberry

10,0

25,0

Rubus idaeus L. Rubus strigosus Michx.

Mâm xôi

Red Raspberry

8,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rubus loganobaccus L. H. Bailey

Mâm xôi

Loganberry

10,5

25,0

Rubus occidentalis L.

Mâm xôi (Black Raspberry)

Black Raspberry

11,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rubus ursinus Cham. & Schltdl.

Mâm xôi (Boysenberry)

Boysenberry

10,0

25,0

Rubus vitifolius x Rubus idaeus Rubus baileyanis

Mâm xôi (Youngberry)

Youngberry

10,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sambucus nigra L. Sambucus canadensis.

Quả cây cơm cháy

Elderberry

10,5

50,0

Solanum quitoense Lam.

“Lulo”

“Lulo”

(*)16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sorbus aucuparia L.

Quả thanh hương trà (Rowanberry)

Rowanberry

11,0

30,0

Sorbus domestica L.

Quả thanh hương trà (Sorb)

Sorb

(*)16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spondia lutea L.

Quả cóc “Cajá”

“Cajá”

10,0

25,0

Spondias tuberosa Arruda ex Kost.

Quả cóc “Umbu”

“Umbu”

9,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Syzygiun jambosa

Táo hạt (Pome Apple)

Pome Apple

(*)16

(*)16

Tamarindus indica

Me

Tamarind (Indian date)

13,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theobroma cacao L.

Cacao

Cocoa pulp

14,0

50,0

Theobroma grandiflorum L.

Cupuacu

“Cupuacu”

9,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vaccinium macrocarpon Aiton Vaccinium oxycoccos L.

Việt quất quả to

Cranberry

7,5

30,0

Vaccinium corymbosum L. Vaccinium angustifolium

Quả Nam Việt quất

Bilberry/Blueberry

10,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vaccinium vitis-idaea L.

Việt quất Anpơ

Lingonberry

10,0

25,0

Vitis Vinifera L. or hydrids thereof Vitis Labrusca or hybrids thereof

Nho

Grape

16,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Loại khác: Độ axit cao

Other: High acidity

 

Hàm lượng đạt được độ axit tối thiểu là 0,5

 

Loại khác: Hàm lượng thịt quả cao hay hương thơm mạnh

Other: High pulp content, or strong flavour

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Loại khác: Độ axit thấp, hàm lượng thịt quả thấp hoặc hương thơm thấp/trung bình

Other: Low acidity, Low pulp content, or Low/medium flavour

 

50,0

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7946:2008 (CODEX STAN 247:2005) về nước quả và nectar

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9.133

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.41.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!