Các phép thử
(môi trường chứa 1
% NaCl)
|
V. choleraea
|
V. parahaemolyticusa
|
Oxidaza
|
+
|
+
|
Sinh khí (glucoza)
|
-
|
-
|
Lactoza
|
-
|
-
|
Sacaroza
|
+
|
-
|
ODC
|
+
|
+
|
LDC
|
+
|
+
|
ADH
|
-
|
-
|
Thủy phân ONPG
|
+
|
|
Sinh indol
|
+
|
+
|
Phát triển trong nước pepton với
|
|
|
0 % NaCl
|
+
|
-
|
2 % NaCl
|
+
|
+
|
6 % NaCl
|
-
|
+
|
8 % NaCl
|
-
|
+
|
10 % NaCl
|
-
|
-
|
a Dấu + nghĩa là từ 76 % đến 89 % dương tính
|
CHÚ THÍCH: Các phản ứng nêu trong Bảng 1 là
để hướng dẫn nhận dạng các loài đã liệt kê. Các phép thử kiểu hình bổ sung là
cần thiết để phân biệt đầy đủ giữa loài này với loài khác và giữa các loài của Vibrio
không gây bệnh với các sinh vật âm tính Gram lên men khác như Aeromonas
spp. Vibrio minicus, các loại gây bệnh nêu trong TCVN 7905-2 (ISO/TS
21872-2), cho phản ứng với V. cholerae trong dãy các phép thử này, trừ
phép thử âm tính sacaroza.
9.5.4.10. Khẳng định từng bước (nếu cần)
Thực hiện các phép thử để kiểm tra sự phát
triển trong dung dịch nước muối pepton 10 % (5.11) và argin dihydrolaza (5.8),
sử dụng các dung dịch cấy đã chọn trong 9.5.3.3. Tiếp tục bằng các phép thử
khẳng định khác trên bất kỳ khuẩn lạc nào cho thấy không phát triển trong dung
dịch nước muối pepton 10 % và cho phản ứng âm tính arginin dihydrolaza.
CHÚ THÍCH: Nên cấy truyền vào dung dịch nước
muối pepton 2 % hoặc cấy truyền vào thạch muối dinh dưỡng tạo cùng một thời
điểm để chắc chắn rằng “không phát triển” trong dung dịch nước muối pepton 10 %
không phải vì cấy dịch cấy đã hỏng.
9.5.5. Khẳng định việc nhận dạng bằng sinh
hóa và xác định các yếu tố gây bệnh
Việc nhận dạng sinh hóa của Vibrio là
rất khó, tốt nhất để khẳng định chính xác các chủng V. choleae hoặc V.
parahaemolyticus bằng cách gửi đến phòng thử nghiệm chuẩn/chuyên dùng.
Để vận chuyển chúng, cấy vào bề mặt nghiêng
của thạch dinh dưỡng muối (5.3).
Ngoài ra, không phải tất cả các chủng V. choleae
hoặc V. parahaemolyticus đều là loài gây bệnh. Để xác nhận các đặc trưng
gây bệnh của các chủng, tốt nhất là thử huyết thanh đối với V. cholerae (ít
nhất là để xác định xem chúng thuộc nhóm huyết thanh O1 hay O139) và để phát
hiện xem có sản sinh độc tố hay không hoặc gen mang tính độc của V. cholerae
và haemolyzin hoàn toàn bền nhiệt (TDH) hoặc gen haemolyzin liên quan đến TDH
đối với V. parahaemolyticus. Các phép thử này cần được phòng thử nghiệm
chuyên dụng thực hiện. Cần lưu ý rằng tỷ lệ các chủng gây bệnh trong môi trường
và trong các mẫu thực phẩm thường thấp (đối với V. parahaemolyticus
chúng thường chiếm khoảng 1 % tổng V. parahaemolyticus có trong mẫu) và
do đó khả năng phát hiện các chủng gây bệnh bằng cách cấy truyền một lượng nhỏ
các khuẩn lạc để nhận dạng và khẳng định là rất thấp.
10. Biểu thị kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ
về mẫu thử;
- phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
- mọi sai lệch liên quan đến môi trường tăng
sinh hoặc điều kiện ủ đã sử dụng;
- mọi chi tiết thao tác không quy định trong
tiêu chuẩn này, hoặc tùy ý lựa chọn, cùng với các chi tiết bất thường khác có
thể ảnh hưởng tới kết quả;
- các kết quả thử nghiệm thu được, đặc biệt
là khả năng gây bệnh của các chủng phân lập đã khẳng định;
Báo cáo thử nghiệm cũng phải nêu rõ dương
tính có thu được hay không khi sử dụng chỉ một môi trường phân lập (5.2) không
được quy định trong tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy định)
SƠ
ĐỒ CÁCH TIẾN HÀNH
PHỤ
LỤC B
(quy định)
Thành
phần và chuẩn bị môi trường nuôi cấy và thuốc thử
B.1. Dung dịch pepton muối kiềm (ASPW)
B.1.1. Thành phần
Pepton
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri clorua (NaCl)
20,0 g
Nước
1 000 ml
B.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước bằng cách
đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 8,6 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.
Phân phối môi trường với các lượng cần thiết
cho phép thử vào các bình cầu hoặc ống có dung tích thích hợp (9.1 và 9.3.1).
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ 121 0C.
B.2. Thạch sacaroza, mật, xitrat thiosulfat
(TCBS)
B.2.1. Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 g
Dịch chiết nấm men
5,0 g
Natri xitrat
10,0 g
Natri thiosulfat
10,0 g
Sắt (III) xitrat
1,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 g
Mật bò khô
8,0 g
Sacaroza
20,0 g
Bromothymol xanh
0,04 g
Thymol xanh
0,04 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 8,0 đến 18 g a
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch
B.2.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần hoặc môi trường hoàn
chỉnh khô trong nước, đun đến sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 8,6 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.
Không hấp áp lực.
B.2.3. Chuẩn bị các đĩa thạch
Phân phối các lượng từ 15 ml đến 20 ml môi
trường vừa mới chuẩn bị, làm nguội đến khoảng 50 0C, vào các đĩa
Petri và để yên cho đông đặc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.4. Kiểm chứng môi trường
Xem ISO/TS 11133 về các hướng dẫn.
Thực hiện ước tính hiệu quả của thạch đổ đĩa
đối với mỗi mẻ TCBS sử dụng thạch dinh dưỡng muối (SNA) làm môi trường so sánh
và các chủng sau đây:
- V. parahaemolyticus: NCTS
10885;
- V. furnissit: NCTC
11218;
- Escherichia coli: ATCC
25922, 8739 hoặc 11775.
Hiệu quả thạch đổ đĩa được tính bằng công
thức sau đây:
Trong đó N là số lượng khuẩn lạc đếm
được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3. Thạch dinh dưỡng muối (SNA)
B.3.1. Thành phần
Dịch chiết thịt
5,0 g
Pepton
3,0 g
Natri clorua (NaCl)
10,0 g
Thạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch
B.3.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần khô hoặc môi trường
hoàn chỉnh khó trong nước, bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH, sao cho sau
khi khử trùng là 7,2 ± 0,2 ở 25 0C,
nếu cần.
Chuyển môi trường này vào các vật chứa có
dung tích thích hợp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ 121 0C.
B.3.3. Chuẩn bị các đĩa môi trường thạch dinh
dưỡng muối
Phân phối các lượng từ 15 ml đến 20 ml môi
trường và làm nguội đến khoảng 50 0C, vào các đĩa Petri và để yên
cho đông đặc.
Ngay trước khi sử dụng, làm khô cẩn thận các
đĩa thạch (tốt nhất là mở nắp và lật úp đĩa) cho đến khi mặt thạch khô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối khoảng 10 ml môi trường đã làm
nguội đến khoảng 50 0C vào các ống có dung tích thích hợp.
Để nghiêng ống cho đông đặc.
B.4. Thuốc thử phát hiện oxidaza
B.4.1. Thành phần
N, N, N’N’ - Tetrametyl-r-phenylendiamin
dihydroclorua
1,0 g
Nước
100 ml
B.4.2. Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5. Thạch, sắt, ba đường và muối (TSI)
B.5.1. Thành phần
Pepton
20,0 g
Dịch chiết thịt
3,0 g
Dịch chiết nấm men
3,0 g
Natri clorua (NaCl)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lactoza
10,0 g
Sacaroza
10,0 g
Glucoza
1,0 g
Sắt (III) xitrat
0,3 g
Đỏ phenol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thạch
Từ 8 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch
B.5.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần hoặc môi trường cơ bản
hoàn chỉnh khô trong nước, bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH, sao cho sau
khi khử trùng là 7,4 ± 0,2 ở 25 0C,
nếu cần.
Phân phối môi trường này với các lượng 10 ml
cho vào ống có dung tích thích hợp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở
nhiệt độ 121 0C.
Để yên ở tư thế nghiêng cho đông đặc, sao để
thu được khoảng 2,5 cm chiều sâu ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6. Môi trường muối để phát hiện Ornithin
decarboxylaza (ODC)
B.6.1. Thành phần
L-Ornithin monohydroclorua
5,0 g
Dịch chiết nấm men
3,0 g
Glucoza
1,0 g
Bromocresol tía
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri clorua (NaCl)
10,0 g
Nước
1 000 ml
B.6.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng
cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 6,8 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.
Phân phối môi trường này với các lượng từ 2
ml đến 5 ml vào các ống nhỏ. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ
121 0C.
B.7. Môi trường muối để phát hiện lysin decarboxylaza
(LDC)
B.7.1. Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 g
Dịch chiết nấm men
3,0 g
Glucoza
1,0 g
Bromocresol tía
0,015 g
Natri clorua (NaCl)
10,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 ml
B.7.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng
cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH 6,8 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.
Phân phối môi trường này với các lượng từ 2
ml đến 5 ml vào các ống hẹp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ
121 0C.
B.8. Môi trường để phát hiện arginin
dihydroxylaza (ADH)
B.8.1. Thành phần
L-Arginin monohydro clorua
5,0 g
Dịch chiết nấm men
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glucoza
1,0 g
Bromocresol tía
0,015 g
Natri clorua (NaCl)
10,0 g
Nước
1 000 ml
B.8.2. Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối môi trường này với các lượng từ 2
ml đến 5 ml vào các ống hẹp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ
121 0C.
B.9. Thuốc thử phát hiện b-galactoxidaza
B.9.1. Dung dịch ONPG
B.9.1.1. Thành phần
2-orto-nitrophenyl-b-D-galactopyranosid (ONPG)
0,08 g
Nước
15 ml
B.9.1.2. Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.9.2. Dung dịch đệm
B.9.2.1. Thành phần
Natri dihydro phosphat (NaH2PO4)
6,9 g
Natri hydro (NaOH) (dung dịch 0,1 mol/l)
Xấp xỉ 3 ml
Nước, lượng đủ cho thể tích cuối cùng
50 ml
B.9.2.2. Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉnh pH đến 7,0 ± 0,2 ở 25 0C bằng dung dịch
natri hydroxit. Thêm nước đến 50 ml.
B.9.3. Thuốc thử hoàn chỉnh
B.9.3.1. Thành phần
Dung dịch đệm (B.9.2)
5 ml
Dung dịch ONPG (B.9.1)
15 ml
B.9.3.2. Chuẩn bị
Cho dung dịch đệm vào dung dịch ONPG. Bảo
quản dung dịch này ở nhiệt độ từ 0 0C đến 5 0C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.10.1. Môi trường muối tryptophan
B.10.1.1. Thành phần
Sản phẩm thủy ngân casein hàng enzym
10,0 g
DL-Tryptophan
1,0 g
Natri clorua (NaCl)
10,0 g
Nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.10.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng
cách đun nóng, nếu cần và lọc. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 7,0 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.
Phân phối môi trường này với các lượng 5 ml môi
trường này vào các ống có dung tích thích hợp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp
áp lực ở nhiệt độ 121 0C.
B.10.2. Thuốc thử Kovacs
B.10.2.1. Thành phần
4-Dimetylaminobenzenzaldehyt
5 g
Axit clohydric, r = 1,18 g/ml đến
1,19 g/ml
25 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75 ml
B.10.2.2. Chuẩn bị
Trộn các thành phần trên
B.11. Dung dịch của nước pepton muối
B.11.1. Thành phần
Pepton
10 g
Natri clorua (NaCl)
0 g, 20 g, 60 g, 80
g hoặc 100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 ml
B.11.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng
cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 7,5 ± 0,2 ở 25 0C, nếu cần.
Phân phối môi trường này vào các ống có dung
tích thích hợp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ 121 0C.
B.12. Dung dịch natri clorua
B.12.1. Thành phần
Natri clorua (NaCl)
10,0 g
Nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.12.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng
cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 7,5 ± 0,2 ở 25 0C.
Phân phối môi trường này vào các ống có dung
tích thích hợp. Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực ở nhiệt độ 121 0C.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] ISO/TS 11133-1, Microbiology of food
and animal feeding stuffs – Guidelines on preparation and production of culture
media – Part 1: General guidelines on quality assurance for the preparation of
culture media in the laboratory
[2] ISO/TS 11133-2, Microbiology of food
and animal feeding stuffs – Guidelines on preparation and production of culture
media – Part 2: Practical guidelines on performance testing of culture media.