Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7856:2007 về dứa đông lạnh - phân hạng

Số hiệu: TCVN7856:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2007 Ngày hiệu lực:
ICS:67.080.10 Tình trạng: Đã biết

Chỉ tiêu

Điểm

Màu sắc

20

Độ đồng đều về kích thước và sự cân đối

20

Không chứa khuyết tật

30

Đặc tính

30

Tổng điểm

100

3.5.3. Mùi và hương tự nhiên

Không chứa mùi lạ, không bị mất mùi và không có mùi khó chịu.

3.6. Xác định thang điểm cho từng chỉ tiêu

Sự điều chỉnh cần thiết cho mỗi chỉ tiêu được biểu thị bằng điểm. Dải điểm của mỗi chỉ tiêu bao gồm tất cả các giá trị nằm giữa (ví dụ, từ 18 điểm đến 20 điểm, 18 điểm, 19 điểm hoặc 20 điểm).

3.6.1. Màu sắc

3.6.1.1. Thang điểm 1

Dứa nguyên khoanh, dứa vụn, dứa dẻ quạt hoặc dứa khúc có độ đồng đều tốt, màu vàng sáng đặc trưng, có thể chấm điểm từ 18 đến 20. Đồng đều, sáng màu, màu vàng đặc trưng nghĩa là dứa đông lạnh có màu vàng điển hình của sản phẩm và có thể có một vài biến đổi nhỏ về màu sắc trong khối hoặc miếng.

3.6.1.2. Thang điểm 2

Dứa nguyên khoanh, dứa vụn, dứa dẻ quạt hoặc dứa khúc có độ đồng đều hợp lý, màu vàng đặc trưng, có thể chấm 16 điểm hoặc 17 điểm. Dứa đông lạnh thuộc thang điểm này không được xếp vào hạng trên hạng II không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn). Màu vàng đặc trưng khá đồng đều, nghĩa là dứa đông lạnh có thể có sự biến đổi đáng kể về màu sắc trong khối hoặc miếng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dứa nửa khoanh hoặc miếng vỡ có màu vàng đặc trưng khá đồng đều, hoặc màu đẹp hơn có thể chấm 14 điểm hoặc 15 điểm. Dứa đông lạnh thuộc thang điểm này không được xếp hạng trên hạng III không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn). Màu vàng đặc trưng khá đồng đều, nghĩa là dứa đông lạnh có thể có sự thay đổi rõ ràng về độ đồng đều và có thể hơi xỉn về màu sắc.

3.6.1.4. Thang điểm 4

Dứa đông lạnh có màu xám hoặc xỉn hoặc mất màu vì bất kỳ lý do nào, hoặc không đạt được các yêu cầu trong 3.6.1.1, 3.6.1.2 hoặc 3.6.1.3 đối với thang điểm này có thể chấm từ 0 đến 13 điểm và không được xếp vào hạng trên hạng IV không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn)

3.6.2. Độ đồng đều về kích thước và sự cân đối

3.6.2.1. Yêu cầu chung

Sự đồng đều và kích thước và tính cân đối không được chấm điểm khi phân hạng dứa vụn đông lạnh hoặc dứa khúc đông lạnh. Ba chỉ tiêu khác có thể được chấm điểm và tổng phải được nhân với 100 và chia cho 80 để tính tổng điểm.

3.6.2.2. Thang điểm 1

Nếu các miếng dứa đông lạnh đồng đều về kích thước và tính cân đối, chấm cho sản phẩm từ 18 điểm đến 20 điểm. Đồng đều về kích thước và tính cân đối có ý nghĩa như sau đối với, và chỉ áp dụng cho các loại dứa đông lạnh sau:

- Dứa nguyên khoanh và dứa dẻ quạt: Tất cả các miếng trong mỗi hạng đồng đều về độ dày, kích thước và hình dạng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu các miếng dứa đông lạnh đồng đều về kích thước và tính cân đối một cách đáng kể, chấm cho sản phẩm 16 điểm hoặc 17 điểm. Dứa đông lạnh thuộc thang điểm này không được xếp vào hạng trên hạng II không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn). Tương đối đồng đều về kích thước và tính cân đối có ý nghĩa sau đối với các loại dứa đông lạnh sau đây:

- Dứa nguyên khoanh và dứa dẻ quạt: Tất cả các miếng trong mỗi loại có thể khác nhau về độ dày, kích thước và hình dạng.

3.6.2.4. Thang điểm 3

Nếu các miếng dứa đông lạnh chứa các miếng nửa khoanh hoặc miếng vỡ, có thể chấm cho sản phẩm 14 điểm hoặc 15 điểm. Dứa đông lạnh thuộc thang điểm này không được xếp vào hạng trên hạng III không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn).

3.6.3 Không có khuyết tật

3.6.3.1. Yêu cầu chung

Việc không chứa khuyết tật đề cập đến mức độ không chứa các miếng bị hỏng, các miếng bị cắt quá mức, các miếng vỡ và các miếng dập nát (xem bảng 1 dưới đây).

- Miếng bị hỏng là các miếng dứa đông lạnh có chứa bất kỳ mắt quả nào có kích thước lớn hơn 1/32 inch, mắt quả sâu, có các vết nâu, còn sót vỏ quả, vệt thâm hoặc tổn thương khác.

- Miếng bị cắt quả mức là các miếng không còn duy trì được hình dạng ban đầu của chúng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Miếng dập nát là các miếng bị dập nát quá mức mà chúng không còn giữ được hình dạng bình thường.

3.6.3.2 Thang điểm 1

 Dứa đông lạnh không có các khuyết tật có thể chấm từ 27 điểm đến 30 điểm. Không chứa khuyết tật chỉ áp dụng cho, các loại dứa đông lạnh sau:

- Dứa nguyên khoanh: không có khoan nào bị dập, cho phép 5% số lượng bị lẹm, 10% số miếng bị vỡ tại một vị trí. Cho phép một khoanh bị khiếm khuyết và một khoanh bị vỡ nếu một miếng vượt quá mức cho phép về 5% và 10% số lượng.

- Dứa khúc và dứa dẻ quạt: Không quá 5% số lượng có thể bị dập và không quá 5% số lượng có thể bị khiếm khuyết.

- Dứa vụn: Không quá 5% khối lượng có thể bị khiếm khuyết. Việc xác định khối lượng miếng nguyên liệu bị khiếm khuyết tính cá khối lượng các miếng hỏng hoàn toàn và phần trăm được dựa vào khối lượng tịnh của dứa.

3.6.3.3 Thang điểm 2

Dứa đông lạnh không chứa khuyết tật rõ ràng có thể được chấm từ 24 điểm đến 26 điểm. Dứa đông lạnh thuộc thang điểm này không được xếp vào hạng trên hạng II không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn). Không có khuyết tật rõ ràng chỉ áp dụng cho các loại dứa đông lạnh sau đây:

- Dứa nguyên khoanh: Không quá 3% số lượng có thể bị lẹm quá mức; không quá 5% số lượng có thể bị dập, và không quá 12,5% số lượng có thể bị khiếm khuyết và không quá 25% số lượng có thể bị vỡ tại một vị trí.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Dứa vụn: Không quá 1% khối lượng có thể bị hỏng. Việc xác định khối lượng miếng nguyên liệu bị hỏng tính cả khối lượng các miếng hỏng hoàn toàn và phần trăm được dựa vào khối lượng thực của dứa đông lạnh.

3.6.3.4. Thang điểm 3

Dứa đông lạnh không chứa khuyết tật có thể được chấm từ 21 điểm đến 23 điểm. Dứa đông lạnh thuộc thang điểm này không được xếp vào hạng trên hạng III không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn). Không có khuyết tật rõ ràng chỉ áp dụng cho, các loại dứa đông lạnh sau đây:

- Miếng nửa khoanh và miếng vỡ; Không quá 5% số lượng có thể bị dập và không quá 12,5% số lượng có thể bị khiếm khuyết. Khi các miếng nửa khoanh và các miếng vỡ của dứa đông lạnh là các miếng nguyên khoanh bị vỡ thành nhiều mảnh, được chấm điểm ở thang điểm này không được xếp vào hạng trên hạng III không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn).

3.6.3.5. Thang điểm 4

Dứa nguyên khoanh, dứa vụn, dứa dẻ quạt hoặc dứa khúc không đạt được yêu cầu trong 3.6.3.2 và dứa đông lạnh nửa khoanh hoặc miếng vỡ không đạt được các yêu cầu trong 3.6.3.3 có thể được chấm từ 0 điểm đến 20 điểm và không được xếp vào hạng IV không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn).

3.6.3.6. Đánh giá điểm

Việc đánh giá điểm cho chỉ tiêu không chứa khuyết tật có thể được xác định theo bảng 1 dưới đây về mức tối đa cho phép đối với mỗi loại khuyết tật.

Bảng 1 – Các khuyết tật cho phép trong dứa đông lạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm

Dứa nguyên khoanh

Miếng bị dập hỏng

Nửa khoanh và miếng vỡ

Dứa khúc và dứa dẻ quạt

Bị dập

Bị lẹm

Bị khiếm khuyết

Miếng vỡ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bị khiếm khuyết

Miếng dập

Bị khiếm khuyết

 

 

Mức tối đa cho phép

 

 

Theo số lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo số lượng

Hạng I

30

Không

Không

2%

4%

1/4

…….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2%

2%

 

29

Không

Không

3%

6%

1/4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

………

3%

3%

 

28

Không

Không

4%

8%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……..

………

4%

4%

 

27

Không

Không

5%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5%

…….

………

5%

5%

Hạng II

26

1%

1%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15%

0,75%

…….

………

2%

6%

 

25

3%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9%

20%

0,75%

…….

………

3%

9%

 

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3%

12.5%

25%

1%

……..

………

5%

12,5%

Hạng III

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……….

…….

……….

……….

……..

1%

6%

…….

……..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

……….

…….

……….

……….

……….

3%

9%

…….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

22

……….

…....

……..

……..

……..

5%

12.5%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……..

Hạng IV

20

Lớn hơn các giới hạn được cho phép tới 24 điểm

Lớn hơn giới hạn cho phép 21 điểm

Lớn hơn giới hạn cho phép 24 điểm

3.6.4. Đặc trưng

3.6.4.1. Yêu cầu chung

Chỉ tiêu đặc trưng tập trung vào độ chín và cấu trúc của quả.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dứa đông lạnh có các đặc tính tốt có thể chấm từ 27 điểm đến 30 điểm. Đặc tính tốt chỉ áp dụng cho các loại dứa đông lạnh sau đây:

- Dứa nguyên khoanh, dứa khúc và dứa dẻ quạt. Đồng đều về độ chín và có thể không chứa nhiều hơn 2,5% khối lượng lõi hoặc xơ; và đối với dứa nguyên miếng và dứa khúc, quả chắc và thịt quả thể hiện cấu trúc tốt, không bị xốp.

- Dứa khúc: Đồng đều về độ chín và cho phép có nhiều phần xơ xung quanh hố lõi đã được loại bỏ và thịt quả có cấu trúc tốt, không bị xốp đáng kể.

3.6.4.3 Thang điểm 2

Dứa đông lạnh có đặc tính tốt rõ ràng có thể được chấm từ 24 điểm đến 26 điểm. Dứa đông lạnh thuộc thang điểm này không được xếp vào hạng trên hạng II không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn). Không có khuyết tật rõ ràng có ý nghĩa như sau đối với, và chỉ áp dụng cho các loại dứa đông lạnh sau đây:

- Dứa nguyên khoanh, dứa khúc và dứa dẻ quạt: Đồng đều về độ chín và có thể không chứa nhiều hơn 5% số lượng lõi hoặc xơ; và đối với dứa nguyên khoanh và dứa khúc: thịt quả có cấu trúc tốt, không bị xốp đáng kể.

- Dứa vụn: Đồng đều về độ chín và thường có nhiều phần xơ xung quanh hố lõi đã được loại bỏ và thịt quả có cấu trúc tốt, không bị xốp đáng kể.

3.6.4.4. Thang điểm 3

Dứa đông lạnh có đặc tính khá tốt có thể được chấm từ 21 điểm đến 23 điểm. Dứa đông lạnh thuộc thang điểm này không được xếp vào hạng trên hạng III không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn). Không có khuyết tật rõ ràng chỉ áp dụng cho các loại dứa đông lạnh sau đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.6.4.5. Thang điểm 4

Dứa nguyên khoanh, dứa vụn, dứa dẻ quạt hoặc dứa khúc không đạt được yêu cầu trong 3.6.4.2; và dứa đông lạnh nửa khoanh hoặc miếng vỡ không đạt được các yêu cầu trong 3.6.4.3 có thể được chấm từ 0 điểm đến 20 điểm và không được xếp vào hạng trên hạng IV không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn).

4. Bảng chấm điểm cho dứa đông lạnh

Kích cỡ và loại bao gói ……………………………………………………………………………………..
Dấu bao gói và nhận dạng………………………………………………………………………………….
Ghi nhãn (kiểu bao gói: Tỷ lệ quả trên đường, v.v….nếu có)…………………………………………..
Khối lượng tịnh……………………………………………………………………………………………….
Loại…………………………………………………………………………………………………………….

Các yếu tố

Chấm điểm

Màu sắc……………………………………………….

20

“A”                     18-20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

“B”                     16-17(1)

 

 

“C”                     14-15(1)

 

 

“D”                      0-13(1)

Độ đồng đều về kích cỡ và độ cân đối……………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

“A”                     18-20

 

 

“B”                     16-17(1)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không chứa khuyết tật ……………………………….

30

 

 

 

“A”                     27-30

 

 

“B”                     24-26(1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

“C”                     21-23(1)

 

 

“D”                     0-20(1)

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

“A”                     27-30

Tổng điểm………………………………………………

100

“B”                     24-26(1)

 

 

“C”                     21-23(1)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Mùi và hương tự nhiên ……………………………………………………………………………………..

Hạng…………………………………………………………………………………………………………..

(1) Nguyên tắc giới hạn

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7856:2007 về dứa đông lạnh - phân hạng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.858

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.84.155
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!