TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 7856
: 2007
DỨA
ĐÔNG LẠNH – PHÂN HẠNG
Grades for frozen
pineapple
Lời
nói đầu
TCVN 7856:2007 được xây dựng trên cơ sở United
States Standards for Grades of Frozen Pineapple;
TCVN 7856:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DỨA ĐÔNG LẠNH – PHÂN
HẠNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định cách phân hạng và
đánh giá theo thang điểm cho dứa đông lạnh.
2. Mô tả sản phẩm
2.1. Định nghĩa sản phẩm
Dứa đông lạnh (Frozen pineapple)
Sản phẩm được chế biến từ quả dứa chín thích
hợp (thuộc Ananas sativus hoặc Ananas comusus) đã được gọt vỏ, bỏ
lõi, mắt và rửa sạch; có thể đóng gói cùng với hoặc không cùng với môi trường;
và được làm đông lạnh và bảo quản ở các nhiệt độ cần thiết để bảo quản được sản
phẩm.
2.2. Các loại dứa đông lạnh
2.2.1. Nguyên khoanh (whole slices):
Miếng dứa nguyên khoanh, không bị vỡ đã được cắt vuông góc với trục quả thành
các đơn vị xấp xỉ bằng nhau.
2.2.2. Nửa khoanh (half slices): Một
phần của miếng dứa nguyên khoanh có kích cỡ và độ dày gần bằng nhau mà khi ghép
hai phần sẽ được miếng xấp xỉ bằng miếng nguyên khoanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.4. Dứa vụn (crushed): Dứa đã
được cắt, băm nhỏ hoặc thái vụn thành các miếng nhỏ.
2.2.5. Dứa dẻ quạt (tidbits): Các mảnh
nhỏ, hình nêm cắt từ các miếng hoặc phần của miếng dứa
2.2.6. Dứa khúc (chunks): Các miếng
dứa không phù hợp với bất kỳ dạng nào ở trên mà không cần độ cân đối hay đồng
đều về kích thước và không có chiều nào vượt quá khoảng từ 1,27 cm đến 2,54 cm.
3. Phân hạng dứa đông
lạnh
Dứa đông lạnh được phân thành bốn hạng như
sau
3.1. Hạng I
Các miếng dứa nguyên khoanh, dứa vụn, dứa dẻ
quạt, dứa khúc có độ đồng đều tốt, sáng màu, màu vàng đặc trưng; đồng đều về
kích thước và độ cân đối; không chứa khuyết tật; có các đặc tính tốt; có mùi và
hương tự nhiên; và không thấp hơn 90 điểm theo hệ thống chấm điểm được nêu
trong 3.5.
3.2. Hạng II
Các miếng dứa nguyên khoanh, dứa vụn, dứa dẻ
quạt, dứa khúc có độ đồng đều thích hợp, tốt, màu vàng đặc trưng; đồng đều
thích hợp về kích thước và độ cân đối; không chứa khuyết tật; có độ đồng đều
hợp lý, đặc tính hợp lý; có các đặc tính tốt; có mùi và hương tự nhiên; và
không thấp hơn 80 điểm theo hệ thống chấm điểm được nêu trong 3.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các miếng dứa nửa khoanh, miếng dứa vỡ khá
đồng đều về kích thước, màu sắc, có màu vàng đặc trưng, không chứa khuyết tật
rõ rệt; có các đặc tính khá tốt, có mùi và hương tự nhiên; và không thấp hơn 70
điểm theo hệ thống chấm điểm được nêu trong 3.5.
3.4. Hạng IV
- Các miếng nguyên khoanh, miếng vỡ không đáp
ứng được các yêu cầu của hạng II; hoặc
- Các miếng nửa khoanh hoặc miếng vỡ không
đáp ứng được các yêu cầu của hạng III.
3.5. Xác định hạng
3.5.1. Hạng của dứa đông lạnh được xác định ngay
sau khi rã đông tới mức mà khối hoặc các miếng dễ dàng tách ra (riêng đối với
sản phẩm cấp đông thì rã đông đến nhiệt độ 20oC). Hạng của dứa đông
lạnh có thể được xác định bằng cách xem xét các chỉ tiêu dưới đây, theo các yêu
cầu của hạng tương ứng: màu sắc, đồng đều về kích thước và độ cân đối, khuyết
tật và đặc tính.
3.5.2. Hệ số quan trọng tương đối của mỗi yếu tố
được thể hiện bằng con số trên thang điểm 100. Số điểm tối đa có thể chấm cho
mỗi chỉ tiêu là:
Chỉ tiêu
Điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Độ đồng đều về kích thước và sự cân đối
20
Không chứa khuyết tật
30
Đặc tính
30
Tổng điểm
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không chứa mùi lạ, không bị mất mùi và không
có mùi khó chịu.
3.6. Xác định thang điểm cho từng chỉ tiêu
Sự điều chỉnh cần thiết cho mỗi chỉ tiêu được
biểu thị bằng điểm. Dải điểm của mỗi chỉ tiêu bao gồm tất cả các giá trị nằm
giữa (ví dụ, từ 18 điểm đến 20 điểm, 18 điểm, 19 điểm hoặc 20 điểm).
3.6.1. Màu sắc
3.6.1.1. Thang điểm 1
Dứa nguyên khoanh, dứa vụn, dứa dẻ quạt hoặc
dứa khúc có độ đồng đều tốt, màu vàng sáng đặc trưng, có thể chấm điểm từ 18
đến 20. Đồng đều, sáng màu, màu vàng đặc trưng nghĩa là dứa đông lạnh có màu vàng
điển hình của sản phẩm và có thể có một vài biến đổi nhỏ về màu sắc trong khối
hoặc miếng.
3.6.1.2. Thang điểm 2
Dứa nguyên khoanh, dứa vụn, dứa dẻ quạt hoặc
dứa khúc có độ đồng đều hợp lý, màu vàng đặc trưng, có thể chấm 16 điểm hoặc 17
điểm. Dứa đông lạnh thuộc thang điểm này không được xếp vào hạng trên hạng II
không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn).
Màu vàng đặc trưng khá đồng đều, nghĩa là dứa đông lạnh có thể có sự biến đổi
đáng kể về màu sắc trong khối hoặc miếng
3.6.1.3. Thang điểm 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.1.4. Thang điểm 4
Dứa đông lạnh có màu xám hoặc xỉn hoặc mất
màu vì bất kỳ lý do nào, hoặc không đạt được các yêu cầu trong 3.6.1.1, 3.6.1.2
hoặc 3.6.1.3 đối với thang điểm này có thể chấm từ 0 đến 13 điểm và không được
xếp vào hạng trên hạng IV không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây
là nguyên tắc giới hạn)
3.6.2. Độ đồng đều về kích thước và sự cân
đối
3.6.2.1. Yêu cầu chung
Sự đồng đều và kích thước và tính cân đối
không được chấm điểm khi phân hạng dứa vụn đông lạnh hoặc dứa khúc đông lạnh.
Ba chỉ tiêu khác có thể được chấm điểm và tổng phải được nhân với 100 và chia
cho 80 để tính tổng điểm.
3.6.2.2. Thang điểm 1
Nếu các miếng dứa đông lạnh đồng đều về kích
thước và tính cân đối, chấm cho sản phẩm từ 18 điểm đến 20 điểm. Đồng đều về
kích thước và tính cân đối có ý nghĩa như sau đối với, và chỉ áp dụng cho các
loại dứa đông lạnh sau:
- Dứa nguyên khoanh và dứa dẻ quạt: Tất cả
các miếng trong mỗi hạng đồng đều về độ dày, kích thước và hình dạng.
3.6.2.3. Thang điểm 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dứa nguyên khoanh và dứa dẻ quạt: Tất cả
các miếng trong mỗi loại có thể khác nhau về độ dày, kích thước và hình dạng.
3.6.2.4. Thang điểm 3
Nếu các miếng dứa đông lạnh chứa các miếng
nửa khoanh hoặc miếng vỡ, có thể chấm cho sản phẩm 14 điểm hoặc 15 điểm. Dứa
đông lạnh thuộc thang điểm này không được xếp vào hạng trên hạng III không kể
tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn).
3.6.3 Không có khuyết tật
3.6.3.1. Yêu cầu chung
Việc không chứa khuyết tật đề cập đến mức độ
không chứa các miếng bị hỏng, các miếng bị cắt quá mức, các miếng vỡ và các
miếng dập nát (xem bảng 1 dưới đây).
- Miếng bị hỏng là các miếng dứa đông lạnh có
chứa bất kỳ mắt quả nào có kích thước lớn hơn 1/32 inch, mắt quả sâu, có các
vết nâu, còn sót vỏ quả, vệt thâm hoặc tổn thương khác.
- Miếng bị cắt quả mức là các miếng không còn
duy trì được hình dạng ban đầu của chúng.
- Miếng vỡ là các miếng nguyên bị gãy thành
từng phần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.3.2 Thang điểm 1
Dứa đông lạnh không có các khuyết tật có thể
chấm từ 27 điểm đến 30 điểm. Không chứa khuyết tật chỉ áp dụng cho, các loại
dứa đông lạnh sau:
- Dứa nguyên khoanh: không có khoan nào bị
dập, cho phép 5% số lượng bị lẹm, 10% số miếng bị vỡ tại một vị trí. Cho phép một
khoanh bị khiếm khuyết và một khoanh bị vỡ nếu một miếng vượt quá mức cho phép
về 5% và 10% số lượng.
- Dứa khúc và dứa dẻ quạt: Không quá 5% số
lượng có thể bị dập và không quá 5% số lượng có thể bị khiếm khuyết.
- Dứa vụn: Không quá 5% khối lượng có thể bị
khiếm khuyết. Việc xác định khối lượng miếng nguyên liệu bị khiếm khuyết tính
cá khối lượng các miếng hỏng hoàn toàn và phần trăm được dựa vào khối lượng
tịnh của dứa.
3.6.3.3 Thang điểm 2
Dứa đông lạnh không chứa khuyết tật rõ ràng
có thể được chấm từ 24 điểm đến 26 điểm. Dứa đông lạnh thuộc thang điểm này
không được xếp vào hạng trên hạng II không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao
nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn). Không có khuyết tật rõ ràng chỉ áp dụng cho
các loại dứa đông lạnh sau đây:
- Dứa nguyên khoanh: Không quá 3% số lượng có
thể bị lẹm quá mức; không quá 5% số lượng có thể bị dập, và không quá 12,5% số
lượng có thể bị khiếm khuyết và không quá 25% số lượng có thể bị vỡ tại một vị
trí.
- Dứa khúc và dứa dẻ quạt: Không quá 5% khối
lượng có thể bị dập và không quá 12,5% số lượng có thể bị khiếm khuyết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.3.4. Thang điểm 3
Dứa đông lạnh không chứa khuyết tật có thể
được chấm từ 21 điểm đến 23 điểm. Dứa đông lạnh thuộc thang điểm này không được
xếp vào hạng trên hạng III không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây
là nguyên tắc giới hạn). Không có khuyết tật rõ ràng chỉ áp dụng cho, các loại
dứa đông lạnh sau đây:
- Miếng nửa khoanh và miếng vỡ; Không quá 5%
số lượng có thể bị dập và không quá 12,5% số lượng có thể bị khiếm khuyết. Khi
các miếng nửa khoanh và các miếng vỡ của dứa đông lạnh là các miếng nguyên
khoanh bị vỡ thành nhiều mảnh, được chấm điểm ở thang điểm này không được xếp
vào hạng trên hạng III không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là
nguyên tắc giới hạn).
3.6.3.5. Thang điểm 4
Dứa nguyên khoanh, dứa vụn, dứa dẻ quạt hoặc
dứa khúc không đạt được yêu cầu trong 3.6.3.2 và dứa đông lạnh nửa khoanh hoặc
miếng vỡ không đạt được các yêu cầu trong 3.6.3.3 có thể được chấm từ 0 điểm
đến 20 điểm và không được xếp vào hạng IV không kể tổng số điểm của sản phẩm là
bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn).
3.6.3.6. Đánh giá điểm
Việc đánh giá điểm cho chỉ tiêu không chứa
khuyết tật có thể được xác định theo bảng 1 dưới đây về mức tối đa cho phép đối
với mỗi loại khuyết tật.
Bảng 1 – Các khuyết tật cho phép trong dứa
đông lạnh
Hạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dứa nguyên khoanh
Miếng bị dập hỏng
Nửa khoanh và miếng
vỡ
Dứa khúc và dứa dẻ
quạt
Bị dập
Bị lẹm
Bị khiếm khuyết
Miếng vỡ
Miếng dập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miếng dập
Bị khiếm khuyết
Mức tối đa cho phép
Theo số lượng
Theo khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng I
30
Không
Không
2%
4%
1/4
…….
………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2%
29
Không
Không
3%
6%
1/4
…….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3%
3%
28
Không
Không
4%
8%
0,5%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………
4%
4%
27
Không
Không
5%
10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…….
………
5%
5%
Hạng II
26
1%
1%
6%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75%
…….
………
2%
6%
25
3%
2%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20%
0,75%
…….
………
3%
9%
24
5%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.5%
25%
1%
……..
………
5%
12,5%
Hạng III
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…….
……….
……….
……..
1%
6%
…….
……..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……….
…….
……….
……….
……….
3%
9%
…….
……..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
……….
…....
……..
……..
……..
5%
12.5%
…….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng IV
20
Lớn hơn các giới hạn được cho phép tới 24
điểm
Lớn hơn giới hạn cho phép 21 điểm
Lớn hơn giới hạn cho phép 24 điểm
3.6.4. Đặc trưng
3.6.4.1. Yêu cầu chung
Chỉ tiêu đặc trưng tập trung vào độ chín và
cấu trúc của quả.
3.6.4.2. Thang điểm 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dứa nguyên khoanh, dứa khúc và dứa dẻ quạt.
Đồng đều về độ chín và có thể không chứa nhiều hơn 2,5% khối lượng lõi hoặc xơ;
và đối với dứa nguyên miếng và dứa khúc, quả chắc và thịt quả thể hiện cấu trúc
tốt, không bị xốp.
- Dứa khúc: Đồng đều về độ chín và cho phép
có nhiều phần xơ xung quanh hố lõi đã được loại bỏ và thịt quả có cấu trúc tốt,
không bị xốp đáng kể.
3.6.4.3 Thang điểm 2
Dứa đông lạnh có đặc tính tốt rõ ràng có thể
được chấm từ 24 điểm đến 26 điểm. Dứa đông lạnh thuộc thang điểm này không được
xếp vào hạng trên hạng II không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây
là nguyên tắc giới hạn). Không có khuyết tật rõ ràng có ý nghĩa như sau đối
với, và chỉ áp dụng cho các loại dứa đông lạnh sau đây:
- Dứa nguyên khoanh, dứa khúc và dứa dẻ quạt:
Đồng đều về độ chín và có thể không chứa nhiều hơn 5% số lượng lõi hoặc xơ; và
đối với dứa nguyên khoanh và dứa khúc: thịt quả có cấu trúc tốt, không bị xốp
đáng kể.
- Dứa vụn: Đồng đều về độ chín và thường có
nhiều phần xơ xung quanh hố lõi đã được loại bỏ và thịt quả có cấu trúc tốt,
không bị xốp đáng kể.
3.6.4.4. Thang điểm 3
Dứa đông lạnh có đặc tính khá tốt có thể được
chấm từ 21 điểm đến 23 điểm. Dứa đông lạnh thuộc thang điểm này không được xếp
vào hạng trên hạng III không kể tổng số điểm của sản phẩm là bao nhiêu (đây là
nguyên tắc giới hạn). Không có khuyết tật rõ ràng chỉ áp dụng cho các loại dứa
đông lạnh sau đây:
- Dứa nửa khoanh và miếng vỡ; Cấu trúc có thể
thay đổi và có thể có không nhiều hơn 5% số lượng lõi hoặc xơ và thịt quả có
thể mềm và cấu trúc không được tốt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dứa nguyên khoanh, dứa vụn, dứa dẻ quạt hoặc
dứa khúc không đạt được yêu cầu trong 3.6.4.2; và dứa đông lạnh nửa khoanh hoặc
miếng vỡ không đạt được các yêu cầu trong 3.6.4.3 có thể được chấm từ 0 điểm
đến 20 điểm và không được xếp vào hạng trên hạng IV không kể tổng số điểm của
sản phẩm là bao nhiêu (đây là nguyên tắc giới hạn).
4. Bảng chấm điểm cho
dứa đông lạnh
Kích cỡ và loại bao gói
……………………………………………………………………………………..
Dấu bao gói và nhận dạng………………………………………………………………………………….
Ghi nhãn (kiểu bao gói: Tỷ lệ quả trên đường, v.v….nếu có)…………………………………………..
Khối lượng tịnh……………………………………………………………………………………………….
Loại…………………………………………………………………………………………………………….
Các yếu tố
Chấm điểm
Màu sắc……………………………………………….
20
“A” 18-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“B” 16-17(1)
“C” 14-15(1)
“D” 0-13(1)
Độ đồng đều về kích cỡ và độ cân đối……………..
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“A” 18-20
“B” 16-17(1)
“C” 14-15(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
“A” 27-30
“B” 24-26(1)
Đặc tính…………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“C” 21-23(1)
“D” 0-20(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng điểm………………………………………………
100
“B” 24-26(1)
“C” 21-23(1)
“D” 0-20(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùi và hương tự nhiên
……………………………………………………………………………………..
Hạng…………………………………………………………………………………………………………..
(1) Nguyên tắc giới hạn