Mẫu
|
Tổng số mẫu
|
Số mẫu (các kết quả
có giá trị)a
|
Số kết quả nhận
dạng đúng
|
Số kết quả âm tính
giảb
|
Số kết quả dương
tính giảc
|
Tủy xương gà
|
54
|
54
|
52
|
1
|
1
|
Thịt cơ bắp gà
|
54
|
46
|
42
|
3
|
1
|
Thịt cơ bắp lợn
|
54
|
48
|
44
|
3
|
1
|
Tổng số
|
162
|
148
|
138
|
7
|
3
|
a không kết quả nào được ghi nhận từ những
mẫu không rõ ràng.
b kết quả âm tính giả là những mẫu đã chiếu
xạ nhưng được nhận diện là chưa chiếu xạ.
c kết quả dương tính giả là những mẫu chưa
chiếu xạ nhưng được nhận diện là đã chiếu xạ.
|
Phải công nhận rằng có một số phòng thử
nghiệm không có nhiều kinh nghiệm trong việc sử dụng phép thử sao chổi này. Mặc
dù mỗi phòng thử nghiệm đã nhận được các mẫu đối chứng được làm từ tủy xương gà
chiếu xạ ở các liều 0 kGy, 1 kGy, 3 kGy, 5 kGy và được ghi nhãn với các liều đã
chiếu xạ này, nhưng một số phòng thử nghiệm vẫn gặp những khó khăn khi sử dụng
phương pháp này để phân tích. Tuy nhiên, có sáu phòng thử nghiệm đã thử nghiệm
thành công trên tất cả các mẫu.
Một nghiên cứu liên phòng thử nghiệm khác
cũng đã được tiến hành trên các mẫu thực vật như quả hạnh, quả vả, đậu lăng,
hạt lanh, hạt tiêu, vừng, đậu tương và hạt hướng dương. Các mẫu đã mã hóa bao gồm
cả mẫu chưa chiếu xạ và chiếu xạ với liều 0,2 kGy, 1 kGy hay 5 kGy. Ngoài 20 mẫu
đã mã hóa, các phòng thử nghiệm tham gia còn được cung cấp thêm 12 mẫu chiếu xạ
với liều đã biết trước. Bốn phòng thử nghiệm tham gia so sánh kết quả. Trong
tổng số 78 kết quả nhận được, thì có 74 kết quả đúng (95%). Các kết quả này
được trình bày trong bảng 2.
Bảng 2 – Số liệu liên
phòng thử nghiệm trên các tế bào thực vật (bảo quản 10 tháng sau chiếu xạ)
Mẫu
Tổng số mẫu
Số mẫu (kết quả có
giá trị)a
Số kết quả nhận
dạng đúng
Số kết quả âm tính
giảb
Số kết quả dương
tính giảc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
31
29
0
2
Đã chiếu xạ
48
47
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Tổng số
80
78
74
2
2
a Có một phòng thử nghiệm không cung cấp
được kết quả của mẫu đậu tương do gặp vấn đề về điều kiện phân giải tế bào.
b Kết quả âm tính giả là những mẫu đã chiếu
xạ nhưng được nhận diện là chưa chiếu xạ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Báo cáo thử
nghiệm
Bản báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất
các thông tin sau đây:
a) thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về
mẫu;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) ngày lấy mẫu và quy trình lấy mẫu (nếu
biết);
d) ngày nhận mẫu;
e) ngày thử nghiệm;
f) kết quả;
g) những điểm cụ thể quan sát được trong quá
trình thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) tài liệu chứng minh phù hợp, ví dụ như ảnh
chụp hiển vi sử dụng phim đen trắng hoặc phim màu (400 ASA hoặc tốt hơn). Cũng
có thể dùng máy phân tích hình ảnh để cung cấp những tài liệu chứng minh này.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
Hình
Hình A.1 – Mẫu hình
sao chổi ADN điển hình do nhuộm bạc từ mẫu thịt bò đông lạnh chưa chiếu xạ;
Anốt phía bên phải; vật kính có độ phóng đại 20 lần.
Hình A.2 – Mẫu hình
sao chổi ADN điển hình do nhuộm bạc từ mẫu thịt bò đông lạnh đã chiếu xạ với
liều 2 kGy; Anốt phía bên phải; vật kính có độ phóng đại 20 lần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.3 – Mẫu hình
sao chổi ADN điển hình do nhuộm bạc từ mẫu thịt bò đông lạnh đã chiếu xạ với
liều 7 kGy; Anốt phía bên phải; vật kính có độ phóng đại 20 lần.
Thư
mục tài liệu tham khảo
TCVN 7409 (EN 1785), Thực phẩm – Phát hiện
chiếu xạ thực phẩm đối với loại thực phẩm chứa chất béo – Phân tích
2-alkylxyclobutanon bằng phương pháp sắc ký khí / quang phổ khối.
TCVN 7408 (EN 1784), Thực phẩm – Phát hiện
chiếu xạ thực phẩm đối với loại thực phẩm chứa chất béo – Phân tích hydrocacbon
bằng sắc ký khí.
TCVN 7410 (EN 1786), Thực phẩm – Phát hiện
chiếu xạ thực phẩm đối với loại thực phẩm chứa xương – Phương pháp quang phổ
ESR.
TCVN 7411 (EN 1787), Thực phẩm – Phát hiện
chiếu xạ thực phẩm bằng phương pháp quang phổ ERS đối với loại thực phẩm chứa
chất xenluloza.
TCVN 7412 (EN 1788), Thực phẩm – Phát hiện
chiếu xạ thực phẩm bằng phương pháp nhiệt phát quang đối với loại có thể tách
khoáng silicat.
TCVN 7747:2007 (EN 13708:2002) Thực phẩm –
Phát hiện chiếu xạ đối với thực phẩm chứa đường tinh thể bằng phương pháp đo
phổ ESR.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Ostling, 0., and Johanson, K. J.:
Microelectrophoretic study of radiation-induced DNA damages in individual
mammalian cells. Biochem, Biophys. Res. Comm., 1984, 123, 291-298.
[2] Ostling, 0., and v.Hofsten, B.:
Radiation-induced DNA strand breaks in single cells: Health Impact,
Identification, and Dosimetry of Irradiated Foods, Report of a WHO Working
Group, Edited by Bogl, K.W., Regulla, D.F., and Suess, M.J. Bericht des
Instituts fur Strahlenhygiene des Bundesgesundheitsamtes. 1988, ISH-125,
Neuherberg: Institut fur Strahlenhygiene des Bundesgesundheitsamtes, 305-307.
[3] Johanson, K.J.: The microelectrophoresis
method, a method for determination of irradiated food.: Potential New Methods
of Detection of Irradiated Food. Edited by Raffi, J. J., and Belliardo, J.J.
BCR-Information.1991, Luxembourg: Commission of the European Community, 1991,
(Report EUR/13331/en), 52-54.
[4] Cerda, H., v.Hofsten, B., and Johanson,
K. J.: Identification of irradiated food by microelectrophoresis of DNA from
single cells.: Recent advances on detection of irradiated food. Edited by
Leonardi, M., Raffi, J.J., and Belliardo, J.-J. BCR-Information. 1993,
Luxembourg: Commission of the European Communities, 1993, (Report
EUR/14315/en), 401-405.
[5] Cerda, H.: Analysis of DNA in fresh meat,
poultry and fish. Possibility of identifying irradiated samples: Changes in DNA
for the detection of irradiated food. Edited by Delincee, H., Marchioni, E.,
and Hasselmann, C. BCR-Information. 1993, Luxembourg: Commission of the
European Communities, 1993, (Report EUR/15012/en), 5-6.
[6] Cerda. H., Delincee, H., Haine, H., and
Rupp, H.: The DNA “comet assay” as a rapid screening technique to control
irradiated food. Mutation Res., 1997, 375, 167 – 181.
[7] McKelvey-Martin, V. J., Green, M. H. L.,
Schmezer, P., Pool-Zobel, B. L., De Meo, M. P., and Collins, A.: The single
cell gel electrophoresis assay (comet assay): A European review. Mutation Res.,
1993, 288, 47 – 63.
[8] Fairbairn, D. W., Olive, P. L., and
O’Neill, K. L.: The comet assay: a comprehensive review. Mutation Res., 1995,
339, 37-59.
[9] Delincee, H.: Application of the DNA
“Comet Assay” to detect irradiation treatment of foods.: Detection Methods for
Irradiated Foods – Current Status. Edited by McMurray, C.H., Stewart, E.M.,
Gray, R., and Pearce, J.Royal Society of Chemistry, Cambridge, UK, 1996,
349-354.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] Cerda, H.: Detection of irradiated
frozen meat with the comet assay. Interlaboratory test. J.Sci.Food Agric,
1998,76,435-442.
[12] Haine, H. E., Cerda, H., and Jones, J.
L: Detecting irradiation of seeds using microgel electrophoresis (a
collaborative trial). Campden & Chorleywood Food Research Association,
R&D Report No. 10. MAFF Project No. 19456, 1995, 1-16.
[13] Nilson, H., and Cerda, H: Analys av
bestraalade livsmedel – verksamhetsraport under perioden 989/90 – 1992/93.
Uppsala: National Food Administration, 1993, SLV rappot 1993, nr. 17.
[14] Leth, T., Eriksen, H., Sjoberg, A.-M.,
Hannisdal, A., Nilson, H., and Cerda, H.: Pavisning af bestraling – to
analysemetoder. Konsument Tema Nord, 1994, 609, Copenhagen: Nordic Council of
Ministers, 1994, 1-26.
[15] Haine, H. E., and Jones, J. L: The
analysis of DNA fragmentation as a method for detecting irradiation of food.
Campden Food and Drink Association, Technical Memorandum No. 711, 1992, 57-59.
[16] Haine, H. E., and Jones, L: Microgel
electrophoresis of DNA as a method to detect irradiated foods. Food Sci.
Technol. Today, 1994, 8, 103-105.
[17] Delincee, H.: Micro gel electrophoresis
of chicken DNA to detect radiation processing.: Changes in DNA for the
detection of irradiated Food. Edited by Delincee. H., Marchioni, E., and
Hasselmann, C. BCR-Information, 1993, Luxembourg: Commission of the European
Communities, 1993, (Report EUR/15012/en), 7.
[18] Delincee, H., and Marchioni, E.:
Intercomparison, study with micro gel electrophoresis of DNA for detection of
irradiated chicken: a preliminary trial.: Changes in DNA for the detection of irradiated
food. Edited by Delincee, H., Marchinoni, E., and Hasselmann, C.
BCR-Information. 1993, Luxembourg: Commission of the European Communities,
1993, (Report EUR/15012/en), 8-14.
[19] Delincee, H.: Detection of the
irradiation treatment of food using micro gel electrophoresis of DNA.: New
Developments in Food, Feed and Waste Irradiation. Edited by Schreiber, G. A.,
Helle, N., Bogl, K. W. Bericht des Insituts fur Sozialmedizin und Epidemiologie
des Bundesgesundheitsamtes, 1993, Berlin: Bundesgesundheitsamt, Soz-Ep Heft
16/1993, 112-116.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[21] Raffi, J., Delincee, H., Marchioni, E.,
Hasselmann, C, Sjoberg, A-M., Leonardi, M., Kent, M., Bogl, K. W., Schreiber,
G., Stevenson, H., and Meier, W.: Concerted action of the Community Bureau of
Reference on methods of identification of irradiated foods. Final report. BCR-Information.
1994, Luxembourg: Commission of the European Communities, 1994, (Report
EUR/15261/en), 1-119.
[22] Delincee, H.: Detection of irradiated
food using simple screening methods. Food Sci.Technol.Today, 1994,8,109-110.
[23] Delincee, H., Funk, P., and Roig, D.:
Fortschritte bei der Entwicklung von einfachen Schnelltests fur bestrahte
Lebensmittel: Lebensmittelbestrahlung, 4. Deutsche Tagung. Edited by Brockmann,
A., Erning, D., Helle, N., Schreiber, G. A. Bericht des Instituls fur
Sozialmedizin und Epidemiologie des Bundesgesundheitsamtes, 1994, Berlin:
Bundesgesundheitsamt, SozEp-Heft 5/1994, 149-157.
[24] Delincee, H.: Rapid and simple screening
test to detect the radiation treatment of food. Radiat.Phys.Chem, 1995, 46,
677-680.
[25] Delincee, H.: DNA “Comet Assay” for
rapid detection of irradiated food. Acta Alimentaria, 1996, 25, 319-321.
[26] Koppen, G., and Cerda, H.:
Identification of low-dose irradiated seeds using the neutral comet assay.
Lebensm. Wiss.Technol., 1997, 30, 452-457.
[27] Cerda, H.: Detection of irradiated fresh
chicken, pork and fish using the DNA “Comet Assay”. Lebensm.Wiss.Technol.,
1998, 31, 89-92.
[28] Khan, H.M., and Delincee, H.: Detection
of Irradiation Treatment of Food Using DNA “Comet Assay”. Radiat. Phys. Chem.,
1998, 52, 141-144.
[29] Villavicencio, A.L.C.H., Mancini-Filho,
J., and Delincee, H: Application of different techniques to identify the
effects of irradiation on Brazillan beans after six months storage. Radiat,
Phys. Chem. 1998, 52, 161-166.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[31] Rupp, H., and Zoller, 0.: Nachweis von
Lebensmittelbestrahlung mittels Mikroelektrophoreseverfahren, 2001, in
preparation.
[32] Khan, A.A., and Delincee, H.: DNA “Comet
Assay” for detection of irradiated food: 5. Deutsche Tagung
Lebensmittelbestrahlung. Edited by Knorr, M., Ehlermann, D.A.E., and Delincee,
H., Berichte der Bundesforschungsanstalt fur Ernahrung. 1999, Karlsruhe:
Bundesforschungsanstalt fur Ernahrung, BFE-R-99-01, 216-221.
[33] Delincee, H.: Silver staining of DNA in
the “Comet Assay”. Comet Newsletter, July 1995.
[34] Cerda, H.: DNA silver staining after
elecrtrophoresis in agarose gels: Changes in DNA for the detection of irradiated
food. Edited by Delincee, H., Marchioni, E., and Hasselmann, C. BCR- Information.
1993, Luxembourg: Commission of the European Communities, 1993, (Report
EUR/15012/en), 6.
[35] Kent, C.R.H., Eady, J.J., Ross, G.M.,
and Steel, G.G.: The comet moment as a measure of DNA damage in the comet
assay, Int.J.Radiat.Biol., 1995, 67, 655-660.
[36] Hellman, B., Vaghef, H., and Bostrom,
B.: The concepts of tail moment and tail inertia in the single cell gel
electrophoresis assay. Mutat. Res., 1995, 336, 123-131.
[37] Cerda, H., and Koppen, G.: DNA
degradation in chilled fresh chicken studied with the neutral comet assay.
Z.Lebensm.Unters.Forsch. A, 1998, 207, 22-25.
[38] Cerda, H., and Delincee, H.:
Indentification of irradiated seeds using the comet assay, 2001, in preparation.