Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7403:2004 về thức ăn dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi

Số hiệu: TCVN7403:2004 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2004 Ngày hiệu lực:
ICS:67.100.10 Tình trạng: Đã biết

3.2.4 Các vitamin khác trừ vitamin E

 

Khối lượng/100 kcal

Khối lượng/100 kJ

Ti thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Vitamin A

250 I.U. hoặc 75 mg tính theo retinol

750 I.U. hoặc 225 mg tính theo retinol

60 I.U. hoặc 18 mg tính theo retinol

180 l.U. hoặc 54 mg tính theo retinol

Vitamin D

40 l.U. hoặc 1 mg

120 l.U. hoc 3 mg

10 I.U. hoặc 0,25 mg

30 I.U. hoặc 0,75 mg

Axit ascorbic(Vitamin C)

8 mg

Không qui định

1,9 mg

Không qui định

Thiamin (Vitamin B1)

40 mg

10 mg

Riboflavin (Vitamin B2)

60 mg

14 mg

 

Nicotinamit

250 mg

Không qui định

60 mg

Không qui định

Vitamin B61)

45 mg

11 mg

Axit folic

4 ng

Không qui định

1 mg

Không qui định

Axit pantothenic

300 mg

70 mg

Vitamin B12

0,15 mg

0,04 mg

Vitamin K1

4 mg

1 mg

Biotin (Vitamin H)

1.5 mg

0,4 mg

3.2.5 Vitamin E (các hợp chất a - tocopherol)

0,7 l.U./g axit linoleic2) nhưng không nhỏ hơn 0,7 I.U./100 kcal

Không qui định

0,7 l.U./g axit linoleic nhưng không nhỏ hơn 0,15 I.U./100 kJ

Không qui định

3.2.6 Muối khoáng

Natri (Na)

20 mg

85 mg

5 mg

21 mg

Kali (K)

80 mg

Không qui định

20 mg

Không qui định

Clorua (Cl)

55 mg

14 mg

Canxi3) (Ca)

90 mg

22 mg

Phospho3) (P)

60 mg

14 mg

Magiê (Mg)

6 mg

1,4 mg

Sắt (Fe)

1 mg

2 mg

0,25 mg

0,50 mg

Iôt (l)

5 mg

Không qui định

1,2 ng

Không qui định

Kẽm (Zn)

0,5 mg

          0,12 mg

1) Thức ăn dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi phải chứa tối thiểu 15 mg Vitamin B6/g protein. xem 3.2.1.

2) Hoặc/gam axit béo không no, tính theo axit linoleic.

3) T lệ canxi/phospho t 1.2 đến 2.0.

3.3. Các thành phần

3.3.1. Các thành phần cơ bản

3.3.1.1. Thức ăn cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi được sản xuất từ sữa bò hoặc sữa của các động vật khác và/hoặc các sản phẩm protein khác có nguồn gốc từ động vật và/hoặc thực vật, phù hợp cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi và từ các thành phần thích hợp khác cần thiết để đạt được thành phần cơ bản của sản phẩm qui định trong 3.1 và 3.2.

3.3.1.2. Thức ăn cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi chứa sữa phải được sản xuất từ các thành phần nêu trong 3.3.1.1 với điều kiện mức tối thiểu là 3 g protein/100 kcal (hoặc 0,7 g/100 kJ) phải thu được từ sữa nguyên chất hoặc sữa gầy hoặc được điều chỉnh mà không làm thay đổi căn bản hàm lượng vitamin hoặc muối khoáng. Loại protein này phải chiếm ít nhất 90 % tổng lượng protein có trong sản phẩm.

3.3.2. Thành phn tuỳ chọn

Ngoài các vitamin và muối khoáng được liệt kê trong 3.2.4, 3.2.5, 3.2.6, khi cần có thể bổ sung các thành phần dinh dưỡng khác để đảm bảo rằng sn phẩm phù hợp với trẻ trên 6 tháng tuổi.

Khi bổ sung bất kỳ một chất dinh dưỡng nào vào sản phẩm phải căn cứ vào nhu cầu của trẻ nhỏ.

3.4. Yêu cầu về độ tinh khiết

3.4.1. Yêu cầu chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.2. Vitamin và muối khoáng

Hợp chất vitamin và muối khoảng sử dụng theo 3.3.1 và 3.3.2 được lựa chọn từ CAC/GL 10-1979 Danh mục hướng dẫn sử dụng hợp chất vitamin và muối khoáng trong thực phẩm cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổng lượng natri có trong viíamin và muối khoáng phải nằm trong giới hạn đối với natri ở 3.2.6.

3.5. Kích cỡ hạt và độ đặc

Khi pha chế theo hướng dẫn sử dụng, sản phẩm không bị vón cục và không được có các hạt to và thô.

3.6. Điều cấm

Sản phẩm và tất cả các thành phần của sản phẩm không được xử lý bằng bức xạ ion hóa.

4. Phụ gia thực phẩm

Sử dụng các phụ gia sau đây:

Chất phụ gia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1. Chất tạo đông

Gôm guar

0,1 g

Gôm đậu locust

0,1 g

Distarch phosphat

0,5 g đơn lẻ hoặc kết hợp với sản phẩm từ đậu nành

Distarch phosphat đã axetylat hóa

0,5 g đơn lẻ hoặc kết hợp với sản phẩm từ đậu nành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5 g đơn lẻ hoặc kết hợp với sản phẩm từ đậu nành

Distarch adipat đã axetylat hóa

2,5 g đơn lẻ hoặc kết hợp với protein thủy phân và/hoặc các sản phẩm chứa axit amin

Carrageenan

0,03 g đơn lẻ hoặc kết hợp với sữa và các sản phẩm từ đậu nành

0,1 g đơn lẻ hoặc kết hợp với protein thủy phân và/hoặc các sản phẩm dạng lỏng chứa axit amin

Pectin

1g

4.2. Cht tạo nhũ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.5 g

Monoglyxerit và diglyxerit

0,4 g

4.3 Chất điu chỉnh pH

Natri hydro cacbonat

Được giới hạn bởi GMP nằm trong các giới hạn đối với natri trong 3.2.6

Natri cacbonat

Natri xitrat

Kali hydro cacbonat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali xitrat

Natri hydroxit

Kali hydroxit

Canxi hydroxit

Axit L(+) lactic

Sn phẩm nuôi cấy axit L(+) Lactic

Axit xitric

Phụ gia thực phẩm (Tiếp theo va kết thúc)

4.4 Chất chống oxy hóa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 mg đơn lẻ hay kết hợp

a-Tocopherol

3 mg đơn lẻ hay kết hợp

L- Ascorbyl palmitat

5 mg đơn lẻ hay kết hợp, ngoại trừ axit ascorbic

Axit L - Ascorbic và muối Na, Ca của nó

5 mg đơn lẻ hay kết hợp, ngoại trừ axit ascorbic

4.5. Chất tạo hương

Tinh dầu từ trái cây tự nhiên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tinh dầu vani

GMP

Etyl vanilin

5 mg

Vanilin

5 mg

4.6 Nguyên tắc mang sang

Áp dụng nguyên tắc mang sang của các chất phụ gia vào thực phẩm.

5. Các chất nhiễm bẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sn phẩm phải được sản xuất theo GMP, do đó yêu cu trong toàn bộ quá trình sản xuất, bảo quản, chế biến nguyên liệu thô hoặc sản phẩm cuối cùng, không được còn tồn dư thuốc bảo vệ thực vật, nếu khả năng công nghệ không thể loại trừ hoàn toàn, thì phải giảm đến mức thấp nhất.

5.2. Các chất nhiễm bẩn khác

Khi xác định bằng các phương pháp phân tích, sản phẩm không được chứa dư lượng hoocmôn, các chất kháng sinh và các chất nhiễm bẩn khác đặc biệt là các chất có hoạt tính dược lý.

6. Vệ sinh

6.1. Sản phẩm không được chứa bất kỳ tạp chất lạ nào.

6.2. Khi kiểm tra bằng các phương pháp thích hợp, sản phẩm:

- Không được chứa vi sinh vật gây bệnh;

- Không được chứa bất kỳ chất nào có nguồn gốc từ vi sinh vật có thể gây hại cho sức khỏe, và

- Không được chứa bất kỳ chất độc hại nào có thể gây hại cho sức khỏe.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Đóng gói

Sản phẩm được đóng trong các bao bì chuyên dùng, đảm bảo an toàn và chất lượng vệ sinh. Khi dạng lỏng, sản phẩm được bao gói trong điu kiện kín. khí nitơ, cacbon dioxit có thể được sử dụng làm môi trường đóng gói.

Các bao bì chuyên dùng, bao gồm các vật liệu bao gói, chỉ được làm từ các chất liệu an toàn và phù hợp với mục đích sử dụng.

8. Độ điền đầy của bao gói

Trong trường hợp sản phẩm dạng ăn liền, độ điền đầy của bao bì phải:

- Không nhỏ hơn 80 % tính theo thể tích đối với sản phẩm có khối lượng nhỏ hơn 150 gam;

- Không nhỏ hơn 85 % tính theo thể tích đối với sản phẩm có khối lượng từ 150 gam đến 250 gam, và

- Không nhỏ hơn 90 % tính theo thể tích đối với sản phẩm có khối lượng lớn hơn 250 gam.

tính theo dung tích nước của bao gói. Dung tích nước của bao gói là dung tích của nước cất ở 20 °C chứa đy trong bao khi được đóng gói kín.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi nhãn theo TCVN 7087 : 2002 [CODEX STAN 1 - 1985 (Rev.1-1991. Amd. 1999 & 2001)] Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. Ngoài ra, trên bao bì sản phẩm còn phải thể hiện được:

9.1. Tên sản phẩm

Tên sản phẩm phải là "Thức ăn dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi", ngoài ra, nếu sản phẩm được sản xuất từ sữa nguyên chất hoặc sữa gầy được qui định ở 3.3.1.2 và trên 90 % protein có nguồn gốc từ sữa nguyên chất hoặc sữa gầy thì cần ghi rõ "Sữa dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi”.

Tất cả các nguồn protein phải ghi rõ ràng trên nhãn theo đúng với tên của loại thực phẩm, theo trình tự tỷ lệ khối lượng giảm dần.

Sản phẩm không chứa sữa mà cũng không chứa bất kỳ thành phần nào có nguồn gốc từ sữa thì phải ghi trên nhãn là “không chứa sữa hoặc các sản phẩm sữa" hoặc một cụm từ tương đương.

9.2. Danh mục thành phn

Việc công b danh mục các thành phần theo 4.2.1. 4.2.2 và 4.2.3 ca TCVN 7087 : 2002 [CODEX STAN 1 - 1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)] Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. Trừ trường hợp đối với các vitamin và mui khoáng được bổ sung vào thì các thành phần này phải được sắp xếp theo nhóm vitamin và nhóm muối khoáng tương ứng và cn thiết phải sắp xếp theo hàm lượng giảm dần.

9.3. Công bố giá trị dinh dưỡng

Việc công bố giá trị dinh dưỡng phải bao gồm các thông tin theo trật tự sau đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hàm lượng tính theo gam của protein, hydrat cacbon và chất béo tính theo gam có trong 100 g thực phẩm. Ngoài ra cho phép công bố hàm lượng có trong 100 kcal (hoặc trong 100 kJ).

- Tổng hàm lượng của mỗi loại vitamin, muối khoáng và các thành phần tùy chọn như đã nêu ở 3.3.2 trong 100 g thực phẩm. Ngoài ra cho phép công bố hàm lượng có trong 100 kcal (hoặc trong 100 kJ).

9.4. Đin ngày và hướng dẫn bảo quản

Việc điền ngày và hướng dẫn bảo quản theo 4.7.1 và 4.7.2 của TCVN 7087 : 2002 [CODEX STAN 1-1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)] Ghi nhãn thc phẩm bao gói sẵn.

9.4.1. Bảo quản thực phẩm sau khi mở gói

Cần ghi trên nhãn hướng dẫn bảo quản thực phẩm sử dụng cho chế độ ăn riêng biệt, để đảm bảo sản phẩm vẫn giữ được chất lượng và giá trị dinh dưỡng sau khi m gói. Khuyến cáo cần được ghi trên nhãn đối với trường hợp thực phẩm phải dùng ngay sau khi mở bao gói.

9.5. Những thông tin cho người sử dụng

Trên nhãn phải ghi đầy đủ các hướng dẫn pha chế, cách sử dụng, cách bảo quản sản phẩm sau khi mở bao gói.

Trên nhãn cần ghi rõ thức ăn không sử dụng cho trẻ em dưới 6 tháng tuổi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.6. Yêu cầu khác

Những sản phẩm qui định trong tiêu chuẩn này không phải là sản phẩm thay thế sữa mẹ và không được trình bày trên nhãn.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7403:2004 về thức ăn dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.413

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.172.222
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!