TIÊU
CHUẨN VIỆT NAM
TCVN
7401 : 2004
TIÊU
CHUẨN CHUNG ĐỐl VỚI PHOMAT
General
Standard for cheese
Lời nói đầu
TCVN 7401 : 2004 do Ban kỹ thuật
TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, trên cơ sở dự thảo
đề nghị của Cục
An toàn vệ sinh thực phẩm, có tham khảo CODEX STAND A-6-1978, Rev.1-1999, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
TCVN 7401 : 2004
TIÊU CHUẨN
CHUNG ĐỐl VỚI PHOMAT
General
Standard for cheese
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại
phomat để tiêu thụ trực tiếp hoặc chế biến tiếp theo, phù hợp với mô tả trong
điều 2 của tiêu chuẩn này.
Đối với các loại phomat hoặc
các nhóm phomat khác nhau đã
có các tiêu chuẩn qui định riêng, có thể chứa các điều khoản cụ thể
hơn so với tiêu chuẩn này thì cần phải tuân theo các điều khoản cụ thể đó.
2. Mô tả sản phẩm
2.1. Phomat là sản phẩm có dạng rất cứng, cứng,
nửa cứng hoặc mềm đã được ủ chín hoặc không qua giai đoạn ủ chín, trong đó tỷ lệ
giữa whey protein/casein không vượt quá mức có trong sữa, thu được bằng cách:
a) Làm đông tụ toàn phần hoặc một phần các nguyên
liệu sau đây: sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa, dưới tác dụng của men hoặc các
tác nhân làm đông tụ thích hợp khác và sau quá trình đông tụ tách phần whey và/hoặc
b) Các kỹ thuật chế biến gồm quá trình đông tụ sữa
và/hoặc các sản phẩm từ sữa để tạo sản phẩm cuối cùng có các đặc tính cảm quan
và hóa, lý giống
như phần định nghĩa sản phẩm ở (a).
2.2. Phomat ủ chín là phomat ngay sau khi sản
xuất phải qua công đoạn lên men trong một khoảng thời gian ở nhiệt độ nhất
định và dưới các điều kiện nhất định khác sao cho tạo được các đặc tính lý, hóa đặc trưng
cho phomat theo yêu cầu.
2.3. Phomat mốc là loại phomat ủ mốc trong
đó quá trình ủ mốc đã được kết
thúc khi nấm mốc đặc trưng mọc khắp bên trong và/hoặc trên bề mặt của phomat.
2.4. Phomat không ủ chín là phomat tươi có
thể tiêu thụ ngay sau khi
sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Nguyên liệu
Sữa và/hoặc các sản phẩm
từ sữa.
3.2. Các thành phần cho
phép
- Vi khuẩn tạo axit lactic và/hoặc tạo hương vị
và các chủng vi sinh vật có ích khác.
- Các enzym thích hợp và an toàn.
- Muối ăn: theo TCVN 3974 - 84 Muối ăn - Yêu cầu
kỹ thuật.
- Nước uống, theo qui định hiện hành [1].
4. Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các loại phụ gia thực phẩm được
liệt kê sau đây và
chỉ trong các giới hạn qui định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phomat trong muối: sử dụng các
loại phụ gia được liệt kê trong tiêu chuẩn đối với phomat trong muối [2].
Đối với phomat ủ chín, bao gồm
cả phomat mốc
: các phụ gia không được liệt kê dưới đây mà được qui định trong các tiêu chuẩn
riêng cho các loại phomat ủ chín khác nhau cũng có thể được sử dụng cho các loại
phomat tương tự trong các giới hạn qui định của tiêu chuẩn đó.
Số INS
Tên gọi
Mức tối đa
100
Curcumin (đối với cùi phomat thực phẩm)
Giới hạn bởi
GMP
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
Carmin (chỉ dùng cho phomat béo đỏ)
140
Clorophyl (chỉ dùng cho phomat béo
xanh)
141
Clorophyl phức đồng
15 mg/kg
160a(i)
b-caroten (tổng hợp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160a(ii)
Caroten (các chiết xuất tự nhiên)
600 mg/kg
160b
Chiết xuất annatto
- màu bình thường
10 mg/kg
(theo bixin/norbixin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- màu da cam
25 mg/kg
(theo bixin/norbixin)
- màu da cam sẫm
50 mg/kg
(theo bixin/norbixin)
160c
Dầu ớt
Giới hạn bởi
GMP
160e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 mg/kg
160f
Axit b-apo-8’-carotenoic,
este metyl hoặc este
etyl
35 mg/kg
162
Đỏ củ cải
Giới hạn bởi GMP
171
Titan dioxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
Canxi cacbonat
Giới hạn bởi
GMP
504
Magie cacbonat
575
Glucono delta-lacton
Chất bảo quản
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3000 mg/kg
tính theo axit sorbic
201
Natri sorbat
202
Kali sorbat
203
Canxi sorbat
234
Nisin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
239
Hexametylen tetramin (chỉ có Provolon)
25 mg/kg,
biểu thị theo formaldehyt
251
Natri nitrat
50 mg/kg,
biểu thị theo NaNO3
252
Kali nitrat
280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 000 mg/kg
tính theo axit propionic
281
Natri propionat
282
Canxi propionat
1105
Lysozym
Giới hạn bởi
GMP
Chỉ dùng để xử lý bề mặt/vỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit sorbic
1 g/kg đơn lẻ hay kết
hợp, tính theo axit sorbic
202
Kali sorbat
203
Canxi sorbat
235
Pimarixin (natamyxin)
2 mg/dm3
bề mặt. Không sâu quá 5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
Kali clorua
Giới hạn bởi
GMP
Phomat cắt miếng,
thái lát, vụn hoặc mài
Tác nhân chống vón
460
Xenluloza
Giới hạn bởi
GMP
551
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g/kg đơn
lẻ hay kết hợp. Silicat được tính theo Silicon dioxit
552
Canxi silicat
553
Magie silicat
554
Natri aluminosilicat
555
Kali aluminosilicat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi nhôm silicat
559
Nhôm silicat
560
Kali silicat
Chất bảo quản
200
Axit sorbic
1 g/kg đơn
lẻ hay kết hợp được tính theo axit sorbic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali sorbat
203
Canxi sorbat
5. Các chất nhiễm bẩn
5.1. Hàm lượng kim loại nặng
trong phomat được qui định trong bảng 1.
Bảng 1 - Hàm
lượng kim loại nặng trong phomat
Tên chỉ
tiêu
Mức tối đa (mg/kg)
1. Hàm lượng chì (Pb)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hàm lượng asen (As)
0,5
3. Hàm lượng thủy ngân (Hg)
0,05
4. Hàm lượng cadimi (Cd)
1,0
5.2. Độc tố vi nấm trong
phomat:
Hàm lượng aflatoxin M,
không lớn hơn 0,5 mg/kg.
5.3. Yêu cầu vệ sinh đối với phomat
5.3.1. Khuyến nghị các sản phẩm là đối tượng
của tiêu chuẩn này phải được chế biến và xử lý theo Quy phạm thực hành về những
nguyên tắc chung về
vệ sinh thực phẩm [3].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.3. Sản phẩm phải đáp ứng được các yêu cầu
về vi sinh vật
trong bảng 2.
Bảng 2 - Chỉ
tiêu vi sinh vật trong phomat
Tên chỉ
tiêu
Mức tối đa
1. Tổng số vi khuẩn hiếu khí trong 1
g sản phẩm
104
2. Số Coliforms trong 1 g
sản phẩm
10
3. Số E.Coli trong 1 g sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Số Salmonella trong 25 g sản
phẩm
0
5. Số Staphylococcus areus
trong 1 g sản phẩm
0
6. Ghi nhãn, bao gói,
bảo quản, vận chuyển
6.1. Ghi nhãn
Ghi nhãn theo TCVN 7087 : 2002 [CODEX
STAN 1 - 1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)] Ghi nhãn thực phẩm
bao gói sẵn. Ngoài ra cần bổ sung các nội dung sau đây:
- Tên sản phẩm:
Tên gọi của sản phẩm phải là “phomat”. Tuy nhiên chữ “phomat” có thể được bỏ qua
khi tên của loại phomat riêng được xác định trong tiêu chuẩn cụ thể.
- Trong trường hợp sản phẩm không được định rõ bằng tên loại
cụ thể mà bằng
một
từ “phomat” thì
việc
định tên có thể kèm theo các thuật ngữ mô tả thích hợp khác dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo độ cứng:
Thuật ngữ 1
Theo nguyên
lý ủ chín: Thuật ngữ 2
MFFB %
Tên gọi
< 51
Rất cứng
ủ chín
49 - 56
Cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54 - 69
Cứng/Nửa cứng
Không ủ chín/tươi
> 67
Mềm
Trong muối
MFFB là phần trăm lượng ẩm
theo cơ bản không béo:
Lượng ẩm
của phomat
x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ghi hàm lượng chất béo sữa: Hàm lượng chất
béo sữa phải được công bố bằng phần trăm khối lượng hoặc bằng phần trăm chất
béo theo chất khô hoặc bằng
gam trên khẩu phần.
Ngoài ra, có thể sử dụng các thuật ngữ
sau đây:
Chứa hàm lượng chất béo cao (nếu hàm lượng chất béo tính
theo chất khô lớn hơn hoặc bằng 60 %);
Chứa chất béo (nếu hàm lượng chất béo
tính theo chất khô lớn hơn hoặc bằng 45 % và nhỏ hơn 60 %);
Chứa hàm lượng chất béo trung bình (nếu hàm
lượng chất béo tính theo chất khô lớn hơn hoặc bằng 25 % và nhỏ hơn 45 %);
Tách một phần chất béo (nếu
hàm lượng chất béo tính theo chất khô lớn hơn hoặc bằng 10 % và nhỏ hơn 25 %);
Tách hoàn toàn chất béo (nếu hàm lượng
chất béo tính theo chất khô lớn nhỏ hơn 10 %);
- Điền ngày : Thời hạn dùng tối thiểu không cần
phải ghi trên nhãn đối với
phomat rất cứng, phomat cứng và phomat nửa cứng không ủ mốc/ủ chín - mềm và
không dùng để bán cho người tiêu dùng trực tiếp, khi đó cần phải ghi ngày sản
xuất.
6.2. Bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Bảo quản
Điều kiện bảo quản cho từng loại
phomat theo qui định của nhà sản xuất.
6.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển phomat phải
khô, sạch, có mui che, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống”, ban hành
kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT/QĐ.
[2] CODEX STAN
208 - 1999, Phomat trong muối.
[3] TCVN 5603 : 1998 (CAC/RCP 1-1969; Rev.
3-1997), Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm.