Sản phẩm thủy phân tế bào động vật
bằng enzym
|
20,0 g
|
Chất chiết nấm men
|
2,0 g
|
Glyxerol
|
15,0 g
|
Dikali hydro phosphat (K2HPO4)
|
1,0 g
|
Magie sulfat ngậm 7
phân tử nước (MgSO4.7H2O)
|
1,0 g
|
Thạcha
|
9 g đến 18 g
|
Nước
|
900 ml
|
a Tùy vào sức đông
của thạch.
|
|
A.2.1.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên hoặc môi trường hoàn
chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH
là 7,0 ± 0,2 ở 25 °C.
Khử trùng môi trường trong nồi
hấp áp lực (6.1) 15
min ở 121 °C.
A.2.2 Dung dịch
streptomyxin sulfat
A.2.2.1 Thành phần
Streptomyxin sulfat
1,0 g
Nước
100 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan streptomyxin sulfat trong
nước. Lọc để khử trùng.
A.2.3 Dung dịch
tali axetat
CẢNH BÁO - Tali
axetat là chất cực độc. Khi làm việc với các hóa chất và các
dung dịch của chúng phải thực hiện các quy trình thích hợp để tránh bị nhiễm
sang người thực hiện và môi trường.
A.2.3.1 Thành phần
Tali axetat
250 g
Nước
100 ml
A.2.3.2 Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.4 Môi trường
hoàn chỉnh
A.2.4.1 Thành phần
Môi trường cơ bản (A.2.1)
900 ml
Dung dịch streptomyxin sulfat (A.2.2)
50 ml
Dung dịch tali axetat (A.2.3)
20 ml
A.2.4.2 Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.5 Chuẩn bị đếm
thạch đĩa
Rót từ 15 ml đến 20 ml môi trường hoàn
chỉnh (A.2.4) vào các đĩa Petri vô trùng (6.4), để yên cho đặc lại. Các đĩa này
có thể được bảo
quản mà không cần làm khô trong 1 tuần ở nhiệt độ 5 °C ± 3 °C. Ngay trước khi
sử dụng, làm khô các đĩa thạch, tốt nhất là mở nắp ra và lật úp đĩa
thạch, đặt vào tủ ấm (6.2) ở nhiệt độ từ 25 °C đến 50 °C, cho đến khi không còn nước
trên bề mặt môi trường. Sau đó không làm khô thêm nữa. Có thể hé một nửa nắp
các đĩa thạch và làm khô trong
tủ sấy 30 min hoặc đậy nguyên nắp và để qua đêm. Các đĩa thạch đã được chuẩn bị
có bán sẵn. Bảo
quản và sử dụng các đĩa này theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
A.2.6 Thử hiệu năng
của thạch
streptomyxin sulfat/tali axetat
(STAA)
Về định nghĩa hiệu suất, tính chọn lọc
và phương pháp kiểm soát, xem TCVN 8128 (ISO 11133).
Về phép thử hiệu năng của STAA, xem
Bảng A.1.
Bảng A.1 -
Phép thử hiệu năng về đảm bảo chất lượng STAA
Môi trường
Chức năng
Ủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số WDCMa
Phương pháp
kiểm soát
Tiêu chí
STAA
Năng suất
48 h ± 4 h
22 °C đến
25 °C
Brochothrix thermosphacta
00071
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát triển tốtc
Độ chọn lọc
48 h ± 4 h
22 °C đến
25 °C
Enterococcus faecalis
00009b
Định tính
Ức chế một phần hoặc hoàn
toàn (0-1)c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lactobacillus sakei
00015b
a
Tham khảo catalog chủng
trên http://www.wfcc.info về thông
tin số lượng chủng cấy
và chi tiết liên hệ:
WDCM: Trung tâm dữ liệu thế giới về vi sinh vật.
b Chủng tối
thiểu được sử dụng (xem Tài liệu viện dẫn [5]).
c Phân loại sự phát
triển: 0: không phát triển, 1: phát triển kém (ức chế một
phần), 2: phát triển tốt [(xem TCVN 8128 (ISO 11133)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.1 Thành phần
N, N, N’, N’-Tetrametyl-p-phenylenediamin
dihydroclorua
1,0 g
Nước
100 ml
A.3.2 Chuẩn bị
Hòa tan thuốc thử trong nước lạnh.
Thuốc thử phải được chuẩn bị ngay trước khi sử dụng.
Có thể sử dụng các đĩa hoặc các que
cấy bán sẵn. Trong trường hợp này sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
A.4 Thuốc thử
catalase
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro peroxit
0,3 g
Nước
9,3 ml
A.4.2 Chuẩn bị
Chuẩn bị dung dịch hydro peroxit 3 %
(khối lượng). Bảo quản dung dịch ở nhiệt độ từ 20 °C đến 30 °C, tránh ánh sáng
trực tiếp.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 10782 (ISO 13307) Vi sinh
vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Giai đoạn sản xuất ban đầu - Kỹ
thuật lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] TCVN 11923 (ISO/TS 17728) Vi
sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Kỹ thuật lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
[4] TCVN 8129 (ISO 18593) Vi sinh
vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp lấy mẫu bề mặt sử dụng
đĩa tiếp xúc và
lau bề mặt
[5] J.E.L. Corry, G.D.W.
Curtis, R.M. Baird (Eds.) Handbook of culture media for food and water
microbiology, 3rd Edition. Royal Society of Chemistry, www.rsc.org
[6] G.A. Gardner A selective medium
for the enumeration of Microbacterium thermosphactum in meat and meat
products. J. Appl. Bacteriol. 1966, 29 (3) pp. 455-460
[7] G.A. Gardner Streptomycin-thallous
acetate-actidione (STAA) agar: a medium for the selective enumeration of Brochothrix
thermosphacta. Int. J. Food Microbiol. 1985, 2 (1-2) pp. 69-70
[8] NORDIC COMMITTEE ON FOOD ANALYSIS.
NMKL Method No. 141, 3rd ed., 2010. Brochothrix spp. Enumeration in
meat and meat products.
[9] R. Talon, P.A.D. Grimont, F.
Grimont, F. Gasser, J.M. Boeufgras Brochothrix campestris sp. nov. Int.
J. Syst. Bacteriol. 1988, 38 pp. 99-102
[10] Y.Z. Xu, A. Anyogu, L.I.I. Ouoba,
J.P. Sutherland Genotypic characterization of Brochothrix spp. isolated
from meat, poultry and fish. Lett. Appl. Microbiol. 2010, 51 pp. 245-251