TIÊU
CHUẨN VIỆT NAM
TCVN
7048:2002
THỊT
HỘP ( QUI ĐỊNH KỸ THUẬT
Canned meat – Specification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đồ hộp thịt gia
súc, gia cầm và thịt chim, thú nuôi.
2 Tiêu chuẩn viện dẫn
Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT: "Qui
định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm".
Quyết định số 178/1999/QĐ - TTg: “Qui chế ghi
nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”.
TCVN 1981 : 1988 Đồ hộp. Xác định hàm lượng
thiếc bằng phương pháp chuẩn độ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5151 : 1990 Thịt và sản phẩm thịt.
Phương pháp xác định hàm lượng chì.
TCVN 5152 : 1990 Thịt và sản phẩm của thịt.
Phương pháp xác định hàm lượng thuỷ ngân.
TCVN 5155 : 1990 Thịt và sản phẩm thịt.
Phương pháp phát hiện và đếm số Escherichia coli.
TCVN 5156 : 1990 Thịt và sản phẩm thịt.
Phương pháp phát hiện và đếm số Staphylococcus aureus.
TCVN 5166 : 1990 Sản phẩm thực phẩm. Phương
pháp xác định tổng số bào tử nấm men, nấm mốc
TCVN 7046 : 2002 Thịt tươi - Qui định kỹ
thuật.
TCVN 7047 : 2002 Thịt lạnh đông - Qui định kỹ
thuật.
ISO 13493:1998 Meat and meat products –
Detection of chloramphenicol content – Method using liquid chromatography (Thịt
và sản phẩm thịt – Phát hiện hàm lượng cloramphenicol – Phương pháp sử dụng sắc
ký lỏng).
AOAC 945.58 Cadmium in food - Dithizone
method (cadimi trong thực phẩm – Phương pháp dithizon)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 995.09 Chlortetracycline,
Oxytetracycline, and tetracycline in Edible Animal Tissues – Liquid
chromatographic method (Clotetraxyclin, oxytetraxyclin, và tetraxyclin trong
thức ăn gia súc – Phương pháp sắc ký lỏng).
AOAC 977.26 Clostridium botulinum and Its
toxin in foods – Microbiological method (Clostridium botulinum và độc tố của
chúng trong thực phẩm – Phương pháp vi sinh vật học).
3 Định nghĩa
3.1 Thịt hộp (canned meat): Thịt đã qua chế
biến, được đóng trong hộp kín và được thanh trùng.
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Nguyên liệu
– Thịt tươi, theo quy định của TCVN 7046 :
2002 và/hoặc
– Thịt lạnh đông, theo quy định của TCVN 7047
: 2002.
4.2 Yêu cầu cảm quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 – Yêu cầu cảm
quan của thịt hộp
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Trạng thái
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm
2. Màu sắc
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm
3. Mùi, vị
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có
mùi lạ và có mùi thơm của gia vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chỉ tiêu lý hoá của thị hộp được quy định
trong bảng 2.
Bảng 2 – Chỉ tiêu lý
hoá của thịt hộp
Tên chỉ tiêu
Giới hạn cho phép
1. Chỉ số peroxyt, số mililit natri thia
sulphua (Na2S2O3) 0,002 N dùng để trung hoà hết lượng peroxyt trong 1 kg,
không lớn hơn
5
2. Tỷ lệ "cái/nước"
Theo tiêu chuẩn đã được công bố của nhà sản
xuất
4.4 Yêu cầu bên trong của hộp sau khi mở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5 Dư lượng kim loại nặng
Dư lượng kim loại nặng của thịt hộp được quy
định trong bảng 3.
Bảng 3 – Dư lượng kim
loại nặng của thịt hộp
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa (mg/kg)
1. Chì (Pb)
0,5
2. Cadimi (Cd)
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
4. Thuỷ ngân (Hg)
0,03
4.6 Các chỉ tiêu vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật của thịt hộp được
quy định trong bảng 4.
Bảng 4 – Các chỉ tiêu
vi sinh vật của thịt hộp
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
1. Tổng số nấm men - nấm mốc, số khuẩn lạc
trong 1 g sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. E.coli, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm
0
3. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong
1 g sản phẩm
0
4. Clostridium perfringens, số vi khuẩn
trong 1 g sản phẩm
0
5. Clostridium botulinum, số vi khuẩn trong
1 g sản phẩm
0
4.7 Dư lượng thuốc thú y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 – Dư lượng
thuốc thú y của thịt hộp
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa (mg/kg)
1. Họ tetraxyclin
0,1
2. Họ cloramphenicol
Không phát hiện
4.8 Dư lượng Hoocmon
Dư lượng hoocmon của thịt hộp được quy định
trong bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa (mg/kg)
1. Dietylstylbestrol
0,0
2. Testosterol
0,015
3. Estadiol
0,0005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng aflatoxin B1 của thịt hộp không lớn
hơn 0,005 mg/kg.
4.10 Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm: Theo "Qui định danh
mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm" ban hành kèm theo
Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT.
5 Phương pháp thử
Xác định Clostridium perfringens theo TCVN
4991 : 1989 (ISO 7937 : 1985).
Xác địnhClostridium botulinum theo AOAC
977.26.
Xác định tổng số bào tử nấm men, nấm mốc theo
TCVN 5166 : 1990.
5.3 Xác định E.coli theo TCVN 5155 : 1990.
5.4 Xác định S.aureus theo TCVN 5156 : 1990.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định hàm lượng thuỷ ngân theo TCVN 5152 :
1990
Xác định hàm lượng cadimi theo AOAC 945.58.
5.8 Xác định hàm lượng thiếc theo TCVN
1981-88.
5.9 Xác định cloramphenicol theo ISO 13493 :
1998.
5.10 Xác định họ tetraxyclin theo AOAC
995.09.
5.11 Xác định hoocmon (dietylstylbestrol) theo
AOAC 956.10.
6 Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển và bảo quản
6.1 Ghi nhãn
Theo " Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu
thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu" ban hành kèm theo Quyết
định số 178/1999/QĐ - TTg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt hộp được đựng trong các hộp kín, chuyên
dùng cho thực phẩm.
Hộp chứa thịt không được biến dạng, không có
vết răng cưa ở mối ghép, không bị phồng. Nhãn hiệu phải gắn chặt với bao bì.
Các ký hiệu trên bao bì phải rõ ràng.
6.3 Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển thịt hộp phải khô,
sạch.
6.3 Bảo quản
Đồ hộp thịt được bảo quản ở nơi khô, sạch,
thoáng mát, có mái che và tránh ánh nắng mặt trời. Thời gian bảo quản theo công
bố của nhà sản xuất.
Tài liệu tham khảo
[1] Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT về
"Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm".