TIÊU
CHUẨN VIỆT NAM
TCVN
7046:2002
THỊT
TƯƠI – QUI ĐỊNH KỸ THUẬT
Fresh meat – Specification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thịt gia súc, gia
cầm và thịt chim, thú nuôi ở trạng thái tươi dùng làm thực phẩm.
2 Tiêu chuẩn viện dẫn
Quyết định số 178/1999/QĐ - TTg: “Qui chế ghi
nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”.
TCVN 3699 : 1990 Thuỷ sản. Phương pháp thử
định tính hydro sulphua và amoniac.
TCVN 4833 - 1 : 2002 (ISO 3100 - 1 : 1991)
Thịt và sản phẩm thịt – Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử. Phần 1: Lấy mẫu .
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4834 :1989 (ST SEV 3016 : 1981) Thịt.
Phương pháp và nguyên tắc đánh giá vệ sinh thú y.
TCVN 4835 : 2002 (ISO 2917 : 1999) Thịt và
các sản phẩm thịt - Đo độ pH - Phương pháp chuẩn.
TCVN 4991 : 1989 (ISO 7937 : 1985) Vi sinh
vật học. Hướng dẫn chung đếm Clostridium perfringens – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 4992 : 1989 (ISO 7932 : 1987) Vi sinh
vật học. Hướng dẫn chung đếm Bacillus cereus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C.
TCVN 5151 : 1990 Thịt và sản phẩm của thịt.
Phương pháp xác định hàm lượng hàm lượng chì.
TCVN 5152 : 1990 Thịt và sản phẩm của thịt.
Phương pháp xác định hàm lượng thuỷ ngân.
TCVN 5153 : 1990 Thịt và sản phẩm của thịt.
Phương pháp phát hiện Salmonella.
TCVN 5155 : 1990 Thịt và sản phẩm của thịt.
Phương pháp phát hiện và đếm số Escherichia coli.
TCVN 5156 : 1990 Thịt và sản phẩm của thịt.
Phương pháp phát hiện và đếm số Staphylococcus aureus.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5733 : 1993 Thịt. Phương pháp phát hiện
ký sinh trùng.
ISO 13493 : 1998 Meat and meat products –
Detection of chloramphenicol content – Method using liquid chromatography (Thịt
và sản phẩm thịt – Phát hiện hàm lượng cloramphenicol – Phương pháp sử dụng sắc
ký lỏng).
AOAC 945.58 Cadmium in food - Dithizone
method (cadimi trong thực phẩm – Phương pháp dithizon)
AOAC 956.10 Diethylstilbestrol in feeds -
Spectrophotometric method (Dietylstylbestrol trong thức ăn gia súc – Phương
pháp quang phổ)
AOAC 995.09 Chlortetracycline,
Oxytetracycline, and tetracycline in Edible Animal Tissues – Liquid
chromatographic method (Clotetraxyclin, oxytetraxyclin, và tetraxyclin trong
thức ăn gia súc – Phương pháp sắc ký lỏng).
AOAC 977.26 Clostridium botulinum and Its
toxin in foods – Microbiological method (Clostridium botulinum và độc tố của
chúng trong thực phẩm – Phương pháp vi sinh vật học).
3 Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng định nghĩa sau
đây:
3.1 Thịt tươi (fresh meat): Thịt của gia súc,
gia cầm và thịt của chim, thú nuôi sau khi giết mổ ở dạng nguyên con, được cắt
miếng hoặc xay nhỏ và được bảo quản ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ từ 0 0C đến
4 0C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Nguyên liệu
Thịt tươi phải được lấy từ gia súc, gia cầm,
chim và thú nuôi sống, khoẻ mạnh, được cơ quan kiểm tra thú y có thẩm quyền cho
phép sử dụng làm thực phẩm.
4.2 Yêu cầu cảm quan
Yêu cầu cảm quan đối với thịt tươi được qui
định trong bảng 1.
Bảng 1 – Yêu cầu cảm
quan của thịt tươi
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Trạng thái
- Bề mặt khô, sạch, không dính lông và tạp
chất lạ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không
để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra;
- Tuỷ bám chặt vào thành ống tủy (nếu có).
2. Màu sắc
Màu đặc trưng của sản phẩm
3. Mùi
Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ
4. Nước luộc thịt
Thơm, trong, váng mỡ to
4.3 Các chỉ tiêu lý hoá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 – Yêu cầu về
các chỉ tiêu lý hoá của thịt tươi
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Độ pH
5,5 - 6,2
2. Phản ứng định tính dihydro sulphua (H2S)
âm tính
3. Hàm lượng amoniac, mg/100 g, không lớn
hơn
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cho phép hơi đục
4.4 Dư lượng các kim loại nặng
Dư lượng các kim loại nặng của thịt tươi được
quy định trong bảng 3.
Bảng 3 – Dư lượng các
kim loại nặng trong thịt tươi
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa (mg/kg)
1. Chì (Pb)
0,5
2. Cadimi (Cd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thuỷ ngân (Hg)
0,03
4.5 Các chỉ tiêu vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật của thịt tươi được
quy định trong bảng 4.
Bảng 4 – Các chỉ tiêu
vi sinh vật của thịt tươi
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn
lạc trong 1 g sản phẩm
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
3. Salmonella, số vi khuẩn trong 25 g sản
phẩm
0
4. B. cereus, số vi khuẩn trong 1 g sản
phẩm
102
5. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong
1 g sản phẩm
102
6. Clostridium perfringens, số vi khuẩn
trong 1 g sản phẩm
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
4.6 Các chỉ tiêu ký sinh trùng
Các chỉ tiêu ký sinh trùng của thịt tươi được
quy định trong bảng 5.
Bảng 5 – Các chỉ tiêu
ký sinh trùng của thịt tươi
Tên chỉ tiêu
Giới hạn cho phép
1. Gạo bò, gạo lợn (Cysticercus csuitsae;
Cysticercus bovis...)
không cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7 Dư lượng thuốc thú y
Dư lượng thuốc thú y của thịt tươi được quy
định trong bảng 6.
Bảng 6 – Dư lượng
thuốc thú y của thịt tươi
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa (mg/kg)
1. Họ tetraxyclin
0,1
2. Họ cloramphenicol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật của thịt tươi
được quy định trong bảng 7.
Bảng 7 – Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật của thịt tươi
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa (mg/kg)
1. Cabaryl
0,0
2. DDT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. 2, 4 D
0,0
4. Lindan
0,1
5. Triclorfon
0,0
6. Diclovos
0,0
7. Diazinon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Fenclophos
0,3
9. Clopyrifos
0,1
10. Cuomaphos
0,2
4.8 Độc tố nấm mốc
Hàm lượng aflatoxin B1 của thịt tươi không
lớn hơn 0,005 mg/kg.
4.9 Dư lượng hoocmon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 – Dư lượng hoocmon của thịt tươi
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa (mg/kg)
1. Dietylstylbestrol
0,0
2. Testosterol
0,015
3. Estadiol
0,0005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Lấy mẫu theo TCVN 4833 - 1 : 2002 (ISO
3100 - 1 : 1991) và TCVN 4833 - 2 : 2002 (ISO 3100 - 2 : 1988).
5.2 Thử định tính dihydro sulphua (H2S) theo
TCVN 3699 : 1990.
5.3 Xác định hàm lượng amoniac (NH3) theo
TCVN 4834:1989 (ST SEV 3016 : 1981).
5.4 Xác định pH theo TCVN 4835 : 2002 (ISO
2917 : 1999).
5.5 Xác định hàm lượng chì theo TCVN 5151 :
1990.
5.6 Xác định hàm lượng cadimi theo AOAC
945.58.
5.7 Xác định hàm lượng thuỷ ngân theo TCVN
5152 : 1990.
5.8 Xác định Chlostridium perfringens theo
TCVN 4991 : 1989 (ISO 7937 : 1985).
5.9 Xác định Clostridium botulinum theo AOAC
977.26.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.11 Xác định Salmonella theo TCVN 5153 : 1990.
5.12 Xác định E.coli theo TCVN 5155 : 1990.
5.13 Xác định S.aureus theo TCVN 5156 : 1990.
5.14 Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí theo
TCVN 5667 : 1992.
5.15 Phát hiện ký sinh trùng theo TCVN 5733 :
1993.
5.16 Xác định tetraxyclin theo AOAC 995.09
5.17 Xác định cloramphenicol theo ISO 13493 :
1998.
5.18 Xác định hoocmon (dietylstylbestrol) theo
AOAC 956.10.
6 Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển và bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo " Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu
thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu" ban hành kèm theo Quyết
định số 178/1999/QĐ - TTg.
Trên đơn vị sản phẩm phải có dấu hiệu kiểm
dịch động vật.
6.2 Bao gói
Vật liệu bao gói thịt tươi phải đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm, không ảnh hưởng đến chất lượng thịt.
6. 3 Vận chuyển
Thịt tươi được vận chuyển bằng các xe chuyên
dùng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng thịt.
6.4 Bảo quản
Ngay sau khi kết thúc quá trình pha lọc, tại
nơi sản xuất, thịt tươi thành phẩm phải được treo trên các giá có móc làm bằng
thép không gỉ và phải bảo đảm các chế độ bảo quản thích hợp.
Tại các điểm bán lẻ, thịt phải được để trong
các tủ chuyên dùng, có vách che xung quanh để tránh bụi bẩn và ngăn cản sự xâm
nhập của các vi sinh vật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y
tế về "Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm".
[2] TCVN 5168 : 1990 (CAC/RCP 11-1976) Thịt
tươi. Hướng dẫn chung về kỹ thuật chế biến và yêu cầu vệ sinh