|
Sữa lên men
|
Sữa chua
yoghurt, sữa chua yoghurt dùng chủng thay thế và sữa chua acidophilus
|
Sữa chua
kefir
|
Sữa chua
kumys
|
Protein sữaa (% khối lượng)
|
Tối thiểu
2,7%
|
Tối thiểu
2,7%
|
Tối thiểu
2,7%
|
|
Chất béo sữa (% khối lượng)
|
Nhỏ hơn 10%
|
Nhỏ hơn 15%
|
Nhỏ hơn 10%
|
Nhỏ hơn 10%
|
Độ axit chuẩn độ, tính theo % axit
lactic (% khối lượng)
|
Tối thiểu
0,3%
|
Tối thiểu
0,6%
|
Tối thiểu
0,6%
|
Tối thiểu
0,7%
|
Etanol (% thể tích/khối lượng)
|
|
|
|
Tối thiểu
0,5%
|
Tổng số vi sinh vật tạo thành chủng khởi
động xác định được trong 2.1 (tổng số cfu/g)
|
Tối thiểu
107
|
Tối thiểu
107
|
Tối thiểu
107
|
Tối thiểu
107
|
Các vi sinh vật được công bố trên
nhãnb (tổng số cfu/g)
|
Tối thiểu
106
|
Tối thiểu
106
|
|
|
Nấm men (cfu/g)
|
|
|
Tối thiểu
104
|
Tối thiểu
104
|
a) Hàm lượng
protein là 6,38 nhân với tổng nitơ xác định được bằng phương pháp Kjeldahl.
b) Áp dụng khi hàm lượng này cần phải công bố mà điều
này liên quan đến sự có mặt vi sinh vật cụ thể (khác với các loại quy định
trong 2.1 đối với sản phẩm có liên quan) đã được thêm vào chủng khởi động cụ thể.
|
Trong sữa lên men có hương và sữa uống
lên men thì các tiêu chí trên đây áp dụng cho phần sữa lên men. Các tiêu chí về vi
sinh vật (dựa vào tỷ lệ của sản phẩm sữa lên men) cần có giá trị đến hạn dùng tối
thiểu. Yêu cầu này không áp dụng cho các sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men.
Sự phù hợp với các tiêu chí về vi sinh
vật trên đây được đánh giá qua phân tích thử nghiệm sản phẩm thông qua "hạn
dùng tối thiểu" sau khi sản phẩm được bảo quản theo các điều kiện bảo quản
quy định ghi trên nhãn.
3.4 Các đặc tính
công nghệ cơ bản
Trong chế biến sữa lên men không cho
phép loại bỏ whey sau khi lên men, trừ sữa lên men đậm đặc nêu trong 2.2.
4 Phụ gia thực phẩm
Chỉ có thể sử dụng các nhóm phụ gia
nêu trong bảng dưới đây đối với các loại sữa quy định ở trên. Trong mỗi nhóm phụ
gia và mức cho phép ở trong bảng thì chỉ có các phụ gia riêng lẻ đã liệt kê có
thể được sử dụng và chỉ trong các giới
hạn quy định.
Theo 4.1 trong TCVN 5660 (CODEX STAN
192-1995) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm, thì các chất phụ
gia có thể có mặt trong sữa lên men có hương và sữa uống lên men do chủng có sẵn
từ các thành phần không phải sữa được thêm vào.
Nhóm phụ
gia
Sữa lên men
và sữa uống lên men
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thường
Có hương liệu
Thường
Có hương liệu
Chất điều chỉnh độ chua
-
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xb
Xb
Xb
Xb
Chất tạo màu
-
X
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
-
X
Chất tạo hương
-
X
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
X
X
Chất bảo quản
-
-
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xa
X
X
X
Chất tạo ngọt
-
X
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xa
X
X
X
a Việc sử dụng
bị hạn chế đối với việc hoàn nguyên và theo quy định.
b Sử dụng chất tạo khí cacbonic với
mục đích điều chỉnh
công nghệ chỉ cho sữa uống
lên men.
X Việc sử dụng các phụ gia của nhóm
này mục đích điều chỉnh công nghệ. Đối với các sản phẩm có hương thì các phụ
gia được với mục đích điều chỉnh công nghệ dựa vào tỷ lệ của sữa.
- Việc sử dụng các phụ gia của nhóm
này không vì mục đích điều
chỉnh công nghệ.
Các chất điều chỉnh độ chua, chất tạo
màu, chất nhũ hóa, khí đóng gói và chất bảo quản được nêu trong Bảng 3 của TCVN
5660 (CODEX STAN 192-1995) được chấp nhận để sử dụng trong các sản phẩm sữa lên
men như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phụ gia
thực phẩm
Mức tối đa
Chất điều chỉnh độ chua
334
Axit L(+)-tartric
2 000 mg/kg
tính theo axit tartaric
335(i)
Mononatri tartrat
335(ii)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
336(i)
Kali tartrat
336(ii)
Dikali tartrat
337
Kali natri L(+)-tartrat
355
Axit adipic
1 500 mg/kg
tính theo axit adipic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri adipat
357
Kali adipat
359
Amoni adipat
Chất cacbonat hóa
290
Carbon dioxit
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100(i)
Curcumin
100 mg/kg
101(i)
Riboflavin, tổng hợp
300 mg/kg
101(ii)
Riboflavin 5’-phosphat, natri
102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 mg/kg
104
Quinoline yellow
150 mg/kg
110
Sunset yellow FCF
300 mg/kg
120
Carmin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
Azorubine (Carmoisine)
150 mg/kg
124
Ponceau 4R (Cochineal red A)
150 mg/kg
129
Allura red AC
300 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Indigotine
100 mg/kg
133
Brilliant blue FCF
150 mg/kg
141(i)
Chlorophyll, các phức đồng
500 mg/kg
141(ii)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
Fast green FCF
100mg/kg
150b
Caramel II - xử lý với sulfit
150 mg/kg
150c
Caramel III - xử lý với amoniac
2 000 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Caramel IV - xử lý với amoniac và sulfit
2 000 mg/kg
151
Brilliant black (Black PN)
150 mg/kg
155
Brown HT
150 mg/kg
160a(i)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160e
beta-apo-8'-Carotenal
100 mg/kg
160f
Carotenoid acid, metyl hoặc etyl
este, beta-apo-8’-
160a(iii)
beta-Caroten từ Blakeslea
trispora
160a(ii)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600 mg/kg
160b(i)
Chiết xuất annatto, tính theo bixin
20 mg/kg
tính theo bixin
160b(ii)
Chiết xuất annatto, tính theo
norbixin
20 mg/kg tính theo
norbixin
160d
Lycopen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161b(i)
Lutein từ Tagetes erecta
150 mg/kg
161h(i)
Zeaxanthin, tổng hợp
150 mg/kg
163(ii)
Chất chiết vỏ quả nho
100 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắt oxit, đen
100 mg/kg
172(ii)
Sắt oxit, đỏ
172(iii)
Sắt oxit, vàng
Chất nhũ hóa
432
Polyoxyetylen (20) sorbitan monolaurat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
433
Polyoxyetylen (20) sorbitan
monooleat
434
Polyoxyetylen (20) sorbitan
monopalmitat
435
Polyoxyetylen (20) sorbitan
monostearat
436
Polyoxyetylen (20) sorbitan
tristearat
472e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 000
mg/kg
473
Este sucrose của các axit béo
5 000 mg/kg
474
Sucroglycerid
5 000 mg/kg
475
Este polyglycerol của các axit béo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
477
Este propylene glycol của các axit
béo
5 000 mg/kg
481(i)
Natri stearoyl lactylat
10 000
mg/kg
482(i)
Canxi stearoyl lactylat
10 000
mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sorbitan monostearat
5 000 mg/kg
492
Sorbitan tristearat
493
Sorbitan monolaurat
494
Sorbitan monooleat
495
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900a
Polydimetylsiloxan
50 mg/kg
Chất điều vị
580
Magie gluconat
GMP
620
Axit (L+)-glutamic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
621
Mononatri L-glutamat
GMP
622
Kali L-glutamat
GMP
623
Canxi di-L-glutamat
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monoamoni L-glutamat
GMP
625
Magie di-L-glutamate
GMP
626
Guanylic acid, 5'-
GMP
627
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
628
Dikali 5'-guanylat-
GMP
629
Canxi 5’-guanylat
GMP
630
Axit 5’-inosinic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
631
Dinatri 5’-inosinat
GMP
632
Dikali 5'-inosinat
GMP
633
Canxi 5'-inosinat
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi 5’-ribonucleotid-
GMP
635
Dinatri 5’-ribonucleotid-
GMP
636
Maltol
GMP
637
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
Chất bảo quản
200
Axit sorbic
1 000 mg/kg
tính theo axit sorbic
201
Natri sorbat
202
Kali sorbat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi sorbat
210
Axit benzoic
300 mg/kg
tính theo axit benzoic
211
Natri benzoat
212
Kali benzoat
213
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
234
Nisin
500 mg/kg
Chất ổn định và chất
làm dày
170(i)
Canxi carbonat
GMP
331 (iii)
Trinatri xitrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
338
Axit phosphoric
1 000
mg/kg, riêng lẻ hoặc kết hợp, tính theo phospho
339(i)
Natri dihydro phosphat
339(ii)
Dinatri hydro phosphat
339(iii)
Tririatri phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali dihydro phosphat
340(ii)
Dikali hydro phosphat
340(iii)
Trikali phosphat
341(i)
Monocanxi dihydro phosphat
341(ii)
Canxi hydro phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tricanxi orthophosphat
342(i)
Amoni dihydro phosphat
342(ii)
Diamoni hydro phosphat
343(i)
Monomagie phosphat
343(ii)
Magie hydro phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trimagie phosphat
450(i)
Dinatri diphosphat
450(ii)
Trinatri diphosphat
450(iii)
Tetranatri diphosphat
450(v)
Tetrakali diphosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dicanxi diphosphat
450(vii)
Canxi dihydro diphosphat
451(i)
Pentanatri triphosphat
451(ii)
Pentakali triphosphat
452(i)
Natri polyphosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali polyphosphat
452(iii)
Natri canxi polyphosphat
452(iv)
Canxi polyphosphat
452(v)
Amoni polyphosphat
542
Bone phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit alginic
GMP
401
Natri alginat
GMP
402
Kali alginat
GMP
403
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
404
Canxi alginat
GMP
405
Propylen glycol alginat
GMP
406
Agar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
407
Carrageenan
GMP
407a
Rong biển euchema chế biến (PES)
GMP
410
Carob bean gum
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Guar gum
GMP
413
Tragacanth gum
GMP
414
Gum arabic (Acacia gum)
GMP
415
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
416
Karaya gum
GMP
417
Tara gum
GMP
418
Gellan gum
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
425
Bột konjac
GMP
440
Pectin
GMP
459
Cyclodextrin, -beta
5 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Microcrystalline cellulose
(Cellulose gel)
GMP
460(ii)
Cellulose bột
GMP
461
Metyl cellulose
GMP
463
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
464
Hydroxypropyl metyl cellulose
GMP
465
Metyl etyl cellulose
GMP
466
Natri carboxymetyl cellulose
(Cellulose gum)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
467
Etyl hydroxyetyl cellulose
GMP
468
Natri carboxymetyl cellulose liên kết
ngang (cellulose gum liên kết ngang)
GMP
469
Natri carboxymetyl cellulose, thủy
phân bằng enzym (Cellulose gum, thủy phân bằng enzym)
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muối của axit myristic, palmitic và
stearic với amoniac, canxi, kali và natri
GMP
470(ii)
Muối của các axit oleic với canxi,
kali và natri
GMP
471
Mono- và di- glycerid của các axit
béo
GMP
472a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
472b
Este glycerol của axit béo và axit
lactic
GMP
472c
Este glycerol của axit béo và axit
xitric
GMP
508
Kali clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
509
Canxi clorua
GMP
511
Magie clorua
GMP
1200
Polydextrose
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dextrin, tinh bột rang
GMP
1401
Tinh bột xử lý bằng axit
GMP
1402
Tinh bột xử lý bằng kiềm
GMP
1403
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
1404
Tinh bột oxi hóa
GMP
1405
Tinh bột xử lý bằng enzym
GMP
1410
Mono starch phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1412
Distarch phosphat
GMP
1413
Distarch phosphat đã phosphat hóa
GMP
1414
Distarch phosphat đã axetyl hóa
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Starch axetat
GMP
1422
Distarch adipat đã axetyl hóa
GMP
1440
Hydroxypropyl starch
GMP
1442
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
1450
Starch natri octenyl succinat
GMP
1451
Tinh bột oxi hóa đã axetyl hóa
GMP
Chất tạo ngọta)
420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
421
Mannitol
GMP
950
Kali acesulfame
350 mg/kg
951
Aspartame
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
952
Cyclamate
250 mg/kg
953
Isomalt (Hydroated isomaltulose)
GMP
954
Saccharin
100 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sucralose (Trichlorogalactosucrose)
400 mg/kg
956
Alitame
100 mg/kg
961
Neotame
100 mg/kg
962
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350 mg/kg
tính theo đương lượng kali acesulfame
964
Polyglycitol syrup
GMP
965
Maltitol
GMP
966
Lactitol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
967
Xylitol
GMP
968
Erythritol
GMP
a) Việc sử dụng
các chất tạo ngọt được giới hạn đối với sản phẩm sữa và sản phẩm có chứa sữa
ít năng lượng hoặc không thêm đường.
5 Chất nhiễm bẩn
Các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn
này phải tuân thủ giới hạn tối đa đối với các chất nhiễm bẩn nêu trong TCVN
4832 (CODEX STAN 193-1995) Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và
các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Vệ sinh
Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn
này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của TCVN 5603 (CAC/RCP
1-1969) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm,
TCVN 11682 (CAC/RCP 57) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa
và các tiêu chuẩn khác có liên quan như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành
vệ sinh. Các sản phẩm này phải tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập
theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí
vi sinh đối với thực phẩm.
7 Ghi nhãn
Ngoài các điều quy định trong TCVN
7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao
gói sẵn và CODEX STAN 206-1999, còn áp dụng các điều cụ thể sau đây:
7.1 Tên sản phẩm
7.1.1 Tên của các
sản phẩm trong 2.1, 2.2 và 2.3 phải là sữa lên men hoặc sữa lên men đậm đặc.
Tuy nhiên, các tên gọi này có thể được
thay thế bằng sữa chua yoghurt, sữa chua acidophilus, sữa chua kefir, sữa chua
kumys, sữa chua stragisto, sữa chua labneh, sữa chua ymer và sữa chua ylette với
điều kiện là sản phẩm đáp ứng các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này.
“Sữa chua yoghurt dùng chủng thay thế” như trong Điều
2, phải được đặt tên qua việc sử dụng đặc tính thích hợp cùng với từ "sữa
chua yoghurt". Đặc tính được chọn phải diễn tả chính xác và không gây hiểu
nhầm cho khách hàng, bản chất của sự thay đổi ảnh hưởng đến sữa chua do việc chọn
Lactobacilli cụ thể trong sản xuất sản phẩm. Việc thay đổi đó có thể gồm
sự khác nhau rõ rệt trong các vi sinh vật lên men, các chất chuyển hóa và/hoặc
đặc tính cảm quan của sản phẩm khi so sánh với sản phẩm được gọi là sữa chua
yoghurt". Các ví dụ về các đặc tính mô tả sự khác nhau về tính chất cảm
quan bao gồm các thuật ngữ như "dịu nhẹ" và "hương thơm".
Thuật ngữ
"sữa chua yoghurt dùng chủng thay thế" không được dùng để làm tên gọi.
Các thuật ngữ cụ thể trên đây có thể
được dùng cùng với thuật ngữ "đông lạnh" với điều kiện là (i) sản phẩm được
làm đông lạnh theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này, (ii) các chủng khởi động đặc
thù có thể được phục hồi với số lượng đáng kể khi rã động và (iii) chỉ có sản phẩm
đông lạnh được đặt tên như vậy được bán để dùng trực tiếp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.2 Các sản phẩm
thu được từ sữa lên men đã xử lý nhiệt sau khi lên men phải được gọi là "Sữa
lên men đã xử lý nhiệt". Nếu như tên gọi này gây nhầm lẫn cho khách hàng
thì sản phẩm phải được gọi tên theo quy định của nước có bán sản phẩm, ở các nước
không có quy định như thế hoặc không có các tên gọi thông thường khác thì tên của sản
phẩm phải được ghi là "Sữa lên men đã xử lý nhiệt".
7.1.3 Tên gọi của sữa
lên men có hương phải gồm cả tên
của các chất tạo hương hoặc các hương liệu đã bổ sung.
7.1.4 Tên của sản
phẩm trong 2.4 là sữa uống lên men hoặc bằng tên gọi khác theo quy định của quốc
gia mà sản phẩm được bán. Trên nhãn phải ghi rõ nước được thêm vào như một
thành phần của sản phẩm trong danh mục thành phần1) và phải
ghi rõ tỷ lệ phần trăm sữa lên men được sử dụng (tính theo khối lượng). Khi được
bổ sung hương liệu, thì tên gọi của sản phẩm bao gồm tên của các chất tạo hương
chính hoặc hương liệu được bổ sung.
7.1.5 Sữa lên men
chỉ bổ sung các
chất tạo ngọt cacbohydrat có giá trị dinh dưỡng thì có thể được ghi là
"... có đường", chỗ trống được thay bằng "sữa lên men" hoặc
tên gọi khác theo quy định trong 7.1.1 và 7.1.4. Nếu có bổ sung một phần hoặc
hoàn toàn chất tạo ngọt không có giá trị dinh dưỡng thay cho đường thì cụm từ
"được tạo ngọt bằng..." hoặc "... có đường và chất tạo ngọt"
cần được ghi cạnh tên của sản phẩm, chỗ trống là tên của chất tạo ngọt nhân tạo.
7.1.6 Các tên gọi
trong tiêu chuẩn này có thể được dùng trong việc định tên, ghi nhãn, trong tài
liệu bán hàng và quảng cáo các thực phẩm khác với điều kiện là nó được sử dụng
làm thành phần cấu thành và các đặc tính của thành phần được duy trì ở mức
không làm cho khách hàng hiểu nhầm.
7.2 Công bố hàm
lượng chất béo
Đề tránh gây hiểu nhầm cho người tiêu
dùng, thì việc công bố hàm lượng chất béo sữa có thể được thực hiện theo quy định
của nước bán sản phẩm, bằng phần trăm khối lượng hoặc bằng gam trên khẩu phần định lượng
trên nhãn khi số khẩu phần được công bố trên nhãn.
7.3 Ghi nhãn bao
bì không dùng để bán lẻ
Thông tin yêu cầu trong Điều 7 của
tiêu chuẩn này và 4.1 đến 4.8 của TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with
Amendment 2010) và hướng dẫn bảo quản, nếu cần, phải được ghi trên bao bì hoặc trong
các tài liệu kèm theo, ngoại trừ tên của sản phẩm, dấu hiệu nhận
biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đóng gói được ghi trên bao
bì. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc đóng gói
có thể được thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ
dàng nhận biết được thông qua các tài liệu kèm theo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp phân tích và lấy mẫu theo
CODEX STAN 234-2007 Recommended methods of analysis and sampling
(Các phương pháp khuyến cáo trong phân tích và lấy mẫu).
*) Mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm
1) Như quy định trong 4.2.1.5 của TCVN
7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with Amendment 2010).