Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6117:1996 dầu mỡ động vật và thực vật - xác định khối lượng qui ước

Số hiệu: TCVN6117:1996 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: 26/10/1996 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Nhiệt độ

“Trọng lượng lít theo không khí”
pw

Nhiệt độ

“Trọng lượng lít theo không khí”
pw

Nhiệt độ

“Trọng lượng lít theo không khí”
pw

0C

g/ml

0C

g/ml

0C

g/ml

15

0,998 05

35

0,992 98

55

0,984 65

16

0,997 89

36

0,992 64

56

0,984 16

17

0,997 72

37

0,992 28

57

0,983 67

18

0,997 54

38

0,991 92

58

0,983 17

19

0,997 35

39

0,991 55

59

0,982 67

20

0,997 15

40

0,991 17

60

0,982 17

21

0,996 94

41

0,990 79

61

0,981 65

22

0,996 72

42

0,990 39

62

0,981 13

23

0,996 49

43

0,989 99

63

0,980 60

24

0,996 24

44

0,989 58

64

0,980 06

25

0,995 99

45

0,989 17

65

0,979 52

26

0,995 73

46

0,988 74

 

 

27

0,995 46

47

0,988 32

 

 

28

0,995 18

48

0,987 88

 

 

29

0,994 90

49

0,987 44

 

 

30

0,994 60

50

0,986 99

 

 

31

0,994 29

51

0,986 54

 

 

32

0,993 98

52

0,986 07

 

 

33

0,993 65

53

0,985 61

 

 

34

0,993 32

54

0,985 13

 

 

Chú thích 4 – Hệ số khối dãn nở khối trung bình của thủy tinh phụ thuộc vào thành phần của thủy tinh, ví dụ:

Thủy tinh bosilicat D 50 » 10x10 -6 oC-1

Thủy tinh bosilicat G 20 » 15x10-6 oC-1

Thủy tinh soda » (25 đến 30)x10-6 oC-1

Tính thể tích của pyknomet ở nhiệt độ theo công thức:

Vx = Vc [1 + (- )]

trong đó

Vx là thể tích của pyknomet ở nhiệt độ , tính bằng centimét khối;

Vc là thể tích của pyknomet ở nhiệt độ hiệu chuẩn , tính bằng centimét khối;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 là nhiệt độ mà ở đó cần tính thể tích của pyknomet, tính bằng oC;

 là nhiệt độ (một trong số các nhiệt độ) mà ở đó pyknomet được hiệu chuẩn, tính bằng oC

9.2. Tính toán khối lượng qui ước theo thể tích

Tính khối lượng qui ước theo thể tích của mẫu thử p0 ở nhiệt độ qui định, hoặc yêu cầu, tính bằng gam trên centimét khối, theo công thức:

pθ =

trong đó

m1 là khối lượng của pyknomet rỗng với nhiệt kế và nắp hoặc nút đậy, tính bằng gam;

m3 là khối lượng của pyknomet có chứa mẫu với nhiệt kế và nút hoặc nút đậy, tính bằng gam;

Vd là thể tích của pyknomet ở nhiệt độ , tính bằng centimét khối;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 là nhiệt độ của khối lượng qui ước theo thể tích được lập, tính bằng oC;

k là sự biến đổi trung bình trong khối lượng qui ước theo thể tích của mỡ do nhiệt độ thay đổi, tính bằng gam trên centimét khối xoC (k = 0,00068g/cm3.oC).

Chú thích 5 - Chỉ số k = 00068g/cm3.oC là chỉ số trung bình gần đúng của mỡ. Nếu như chỉ số thực được biết, dùng chỉ số này thì độ chính xác cao hơn.

Kết quả tính chính xác đến 0,0001 g/cm3.

10. Độ lặp lại

Sự chêch lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử riêng biệt thu được cùng một phương pháp trên cùng nguyên liệu thử giống hệt nhau trong cùng một phòng thí nghiệm do cùng một người thực hiện và sử dụng cùng thiết bị trong một khoảng thời gian ngắn không được lớn hơn 0,0002 kg/l.

Nếu sự chênh lệch lớn hơn 0,0002 kg/l phải làm lại phép xác định dùng mẫu thử tiếp theo.

11. Báo cáo kết quả

Báo cáo kết quả phải ghi rõ phương pháp sử dụng, kết quả thu được và phương pháp tính toán. Báo cáo kết quả cũng phải đề cập đến các điều kiện thao tác không được qui định trong tiêu chuẩn này, hoặc được coi là tự chọn, các chi tiết bất kỳ có ảnh hưởng tới kết quả.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo kết quả cũng bao gồm loại pyknomet đã sử dụng và phương pháp lấy mẫu, nếu biết.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Tài liệu tham khảo

(1) ISO 5555:1991 Dầu mỡ động vật và thực vật – Lấy mẫu.

(2) ISO 5725-1:1994 Độ chính xác của các phương pháp đo và kết quả - Phần 1: Qui định chung và định nghĩa.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6117:1996 (ISO 6883 : 1995) về dầu mỡ động vật và thực vật - xác định khối lượng qui ước theo thể tích ("trọng lượng lít theo không khí") do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.902

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.246.72
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!