Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6044:2007 về mỡ động vật

Số hiệu: TCVN6044:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2007 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

 

Mỡ

c cốt

 

Mỡ lợn rán

Mỡ động vật

C6:0

)

)

C8:0

)

)

C10:0

) < 0,5 tổng số

) < 0,5 tổng số

C12:0

)

)

C14:0

1,0-2,5

2-6

C14:ISO

< 0,1

< 0,3

C14:1

< 0,2

0,5-1,5

C15:0

< 0,2

0,2-1,0

C15: ISO

< 0,1

) < 1,5 tổng số

C15: ANTI ISO

< 0,1

)

C16:0

20-30

20-30

C16:1

2,0-4,0

1-5

C16: ISO

< 0,1

< 0,5

C16:2

< 0,1

< 1,0

C17:0

< 1

0,5 - 2,0

C17:1

< 1

< 1,0

C17: ISO

< 0,1

) < 1,5 tổng số

C17: ANTI ISO

< 0,1

)

C18:0

8-22

15-30

C18:1

35-55

30-45

C18:2

4-12

1-6

C18:3

< 1,5

< 1,5

C20:0

< 1,0

< 0,5

C20:1

< 1,5

< 0,5

C20:2

< 1,0

< 0,1

C20:4

< 1,0

< 0,5

C22:0

< 0,1

< 0,1

C22:1

< 0,5

Không phát hiện được

4. Phụ gia thực phẩm

4.1. Phẩm màu

Các phẩm màu sau đây được phép sử dụng với mục đích phục hồi màu tự nhiên bị mất đi trong quá trình chế biến hoặc vì mục đích tiêu chuẩn hóa màu, với điều kiện phẩm màu thêm vào không được đánh lừa người tiêu dùng hoặc làm cho người tiêu dùng hiểu sai bằng cách che dấu những sự khuyết tật hoặc sự kém chất lượng hoặc bằng cách làm cho sản phẩm tỏ ra tốt hơn giá trị thực của nó.

 

Mức tối đa

100 Curcumin hoặc Turmeric

5 mg/kg (tính theo tổng curcumin)

160a Beta-caroten

25 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 mg/kg (tính theo tổng bixin hoặc nobixin)

4.2. Chất chống oxi hóa

304 Ascobyl palmitat

500 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp

305 Ascobyl stearat

500 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp

306 Hỗn hợp tocopherol đậm đặc

GMP

307 Alpha-tocopherol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

308 Tocopherol gamma tổng hợp

GMP

309 Tocopherol-delta tổng hợp

GMP

310 Propyl galat

100 mg/kg

319 Tertiary butyl hydroquinon (TBHQ)

120 mg/kg

320 Hydroxyanisol butylat (BHA)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

321 Hydroxytoluen butylat (BHT)

75 mg/kg

Bất kỳ sự kết hợp của galat, BHA và BHT và/hoặc TBHQ

200 mg/kg, nhưng không được vượt quá giới hạn này

4.3. Chất tăng cường chống oxi hóa

330 Axit xitric

GMP

331 Natri xitrat

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

) 100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp

 

Monoglyxerit xitrat

)

5. Chất nhiễm bẩn

5.1. Kim loại nặng

Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này, cần tuân thủ giới hạn tối đa về hàm lượng kim loại nặng dưới đây:

 

Mức tối đa cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1 mg/kg

Asen (As)

0,1 mg/kg

5.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật của các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng tiêu chuẩn này cần tuân thủ các quy định của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm (CAC) v dư lượng thuốc bảo vệ thực vật.

6. Vệ sinh

6.1. Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này cần được sản xuất và xử lý theo TCVN 5603 :1998 (CAC/RCP 1-1969; REV 3 (1997)) Quy phạm thực hành các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm và các tài liệu khác của Codex có liên quan thí dụ như quy phạm thực hành vệ sinh và quy phạm thực hành khác.

6.2. Sản phẩm phải tuân thủ các tiêu chuẩn vi sinh theo nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chuẩn vi sinh đối với thực phẩm (CAC 21-1997).

7. Ghi nhãn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi nhãn sản phẩm theo TCVN 7087:2002 (CODEX STAN 1-1985, Rev.1-1991) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. Tên chất béo phải phù hợp với các mô tả tại điều 2 của tiêu chuẩn này.

7.2. Ghi nhãn bao bì không bán lẻ

Thông tin về các yêu cầu ghi nhãn nói trên hoặc phải ghi lên bao bì hoặc trong tài liệu kèm theo, ngoài tên thực phẩm, dấu hiệu nhận biết lô hàng tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói buộc phải ghi lên bao bì.

Tuy nhiên dấu hiệu nhận biết lô hàng tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể thay bằng dấu hiệu nhận biết khác miền là nhãn hiệu như vậy được nhận biết một cách rõ ràng với tài liệu kèm theo.

8. Phương pháp phân tích và lấy mẫu

8.1. Xác định thành phn axit béo bằng sắc ký khí lỏng hiệu năng cao

Theo ISO 5508:1995, ISO 5509:1999 hoặc IUPAC 2.301, 2.302 và 2.304.

8.2. Xác định asen

Theo AOAC 952.13, IUPAC3.136, AOAC 942.17 hoặc AOAC 985.16.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo TCVN 6353:2007 (ISO 12193:2004) Du, m động vật và thực vật - Xác định chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit hoặc IUPAC3 2.632, AOAC994.02.

 

PHỤ LỤC

CÁC YẾU TỐ THÀNH PHẦN VÀ CHẤT LƯỢNG KHÁC

Phần này ch áp dụng tự nguyện đối với các bên thương mại và không áp dụng đối với chính phủ.

1. Đặc tính chất lượng

1.1. Màu

Mỡ lợn rán

Trắng khi đông đặc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trắng đến kem nhạt

Nước cốt

Trắng kem đến vàng nhạt

Mỡ thực phẩm

Hơi trắng đến vàng nhạt

1.2. Mùi và vị

Đặc trưng và không có mùi ôi và vị lạ.

 

Mức tối đa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3 %

1.4. Tạp chất không tan

0,05 %

1.5. Hàm lượng xà phòng natri

 

Mỡ lợn

Không

Nước cốt

Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,005 %

Mỡ thực phẩm

0,005 %

1.6. Sắt (Fe)

1,5 mg/kg

1.7. Đồng (Cu)

0,4 mg/kg

1.8. Trị số axit

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,3 mg KOH/g chất béo = tối đa 0,65 % axit béo tự do

Nước cốt

2,0 mg KOH/g chất béo = tối đa 1,00 % axit béo tự do

Mỡ lợn rán

2,5 mg KOH/g chất béo = tối đa 1,25 % axit béo tự do

Mỡ ăn được

2,5 mg KOH/g chất béo = tối đa 1,25 % axit béo tự do

1.9. Chỉ số peroxit

Đến 10 mili đương lượng oxy hoạt tính/kg chất béo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mỡ lợn

Mỡ lợn rán

Nước cốt

Mỡ thực phẩm

2.1. Tỷ khối (40 °C/nước 20oC)

0,896-0,904

0,894-0,906

0,893-0,904

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2. Chỉ số khúc xạ (ND 40 oC)

1,448-1,460

1,448-1,461

1,448-1,460

1,448-1,460

2.3. Chuẩn nhiệt độ (oC)

32-45

32-45

42,5-47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.4. Chỉ số xà phòng hóa (mgKOH/g chất béo)

192-203

192-203

190- 200

190-202

2.5. Chỉ số iôt (Wijs)

55-65

60-72

36-47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6. Chất không xà phòng hóa (g/kg)

£10

£12

£10

£12

3. Phương pháp phân tích và ly mẫu

3.1. Xác định chất bay hơi ở 105oC

Theo TCVN 6120:2007 (ISO 662:1998) Dầu và mỡ động vật và thực vật. Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi hoặc IUPAC 2.601.

3.2. Xác định chất không tan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3. Xác định hàm lượng xà phòng

Theo BS 684. xem 2.5.

3.4. Xác định đng và sắt

Theo TCVN 6352:1998 (ISO 8294:1994) Dầu, mỡ động vật và thực vật - xác định hàm lượng đồng, sắt, niken. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên t dùng lò Graphit; IUPAC 2.631 hoặc AOAC 990.05.

3.5. Xác định tỷ khi

Theo IUPAC 2.101, với một nhân tố chuyển đổi thích hợp.

3.6. Xác định chỉ số khúc xạ

Theo TCVN 2640:2007 (ISO 6320:2000) Du m động vật và thực vật. Xác định chỉ số khúc xạ hoặc IUPAC 2.102.

3.7. Xác định chỉ số xà phòng(SV)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.8. Xác định ch số iôt (IV)

Theo TCVN 6122:2007 (ISO 3961:1996) Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số iôt, hoặc IUPAC 2.205/1; AOAC 993.20, AOCS Cd ld-1992 (97).

3.9. Xác định các chất không xà phòng hóa

Theo TCVN 6123:2007 (phần 1 và phần 2) (ISO 3596-1 và ISO 3596-2) Du mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp dùng chất chiết dietyl ete hoặc IUPAC 2.401 (phần 1 đến phần 5).

3.10. Xác định chỉ số peroxit (PV)

Theo TCVN 6121:2007 (ISO 3960:2001) Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định ch số peroxit hoặc IUPAC 2.501 (xem phụ lục), AOCS Cd 8b-90 (97).

3.11. Xác định chỉ số axit

Theo TCVN 6127:2007 (ISO 660:1996) Dầu m động vật và thực vật. Xác định chỉ số axit và độ axit hoặc IUPAC 2.201.

3.12. Xác định chuẩn nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6044:2007 về mỡ động vật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.942

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.202.224
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!