|
Mỡ
|
Nước cốt
|
|
Mỡ lợn rán
|
Mỡ động vật
|
C6:0
|
)
|
)
|
C8:0
|
)
|
)
|
C10:0
|
) < 0,5 tổng số
|
) < 0,5 tổng số
|
C12:0
|
)
|
)
|
C14:0
|
1,0-2,5
|
2-6
|
C14:ISO
|
< 0,1
|
< 0,3
|
C14:1
|
< 0,2
|
0,5-1,5
|
C15:0
|
< 0,2
|
0,2-1,0
|
C15: ISO
|
< 0,1
|
) < 1,5 tổng số
|
C15: ANTI ISO
|
< 0,1
|
)
|
C16:0
|
20-30
|
20-30
|
C16:1
|
2,0-4,0
|
1-5
|
C16: ISO
|
< 0,1
|
< 0,5
|
C16:2
|
< 0,1
|
< 1,0
|
C17:0
|
< 1
|
0,5 - 2,0
|
C17:1
|
< 1
|
< 1,0
|
C17: ISO
|
< 0,1
|
) < 1,5 tổng
số
|
C17: ANTI ISO
|
< 0,1
|
)
|
C18:0
|
8-22
|
15-30
|
C18:1
|
35-55
|
30-45
|
C18:2
|
4-12
|
1-6
|
C18:3
|
< 1,5
|
< 1,5
|
C20:0
|
< 1,0
|
< 0,5
|
C20:1
|
< 1,5
|
< 0,5
|
C20:2
|
< 1,0
|
< 0,1
|
C20:4
|
< 1,0
|
< 0,5
|
C22:0
|
< 0,1
|
< 0,1
|
C22:1
|
< 0,5
|
Không phát hiện được
|
4. Phụ gia thực phẩm
4.1. Phẩm màu
Các phẩm màu sau đây được phép sử dụng
với mục đích phục hồi màu tự nhiên bị mất đi trong quá trình chế biến hoặc vì mục
đích tiêu chuẩn hóa màu, với điều
kiện phẩm màu thêm vào không
được đánh lừa người tiêu dùng hoặc làm cho người tiêu dùng hiểu sai bằng cách
che dấu những sự khuyết tật hoặc sự kém chất lượng hoặc bằng cách làm cho sản phẩm
tỏ ra tốt hơn giá trị thực của nó.
Mức tối đa
100 Curcumin hoặc Turmeric
5 mg/kg (tính theo tổng curcumin)
160a Beta-caroten
25 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 mg/kg (tính theo tổng bixin hoặc
nobixin)
4.2. Chất chống
oxi hóa
304 Ascobyl palmitat
500 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp
305 Ascobyl stearat
500 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp
306 Hỗn hợp tocopherol đậm đặc
GMP
307 Alpha-tocopherol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
308 Tocopherol gamma tổng hợp
GMP
309 Tocopherol-delta tổng hợp
GMP
310 Propyl galat
100 mg/kg
319 Tertiary butyl hydroquinon
(TBHQ)
120 mg/kg
320 Hydroxyanisol butylat (BHA)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
321 Hydroxytoluen butylat (BHT)
75 mg/kg
Bất kỳ sự kết hợp của galat, BHA và
BHT và/hoặc TBHQ
200 mg/kg, nhưng không được vượt quá
giới hạn
này
4.3. Chất tăng cường chống
oxi hóa
330 Axit xitric
GMP
331 Natri xitrat
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
) 100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp
Monoglyxerit xitrat
)
5. Chất nhiễm bẩn
5.1. Kim loại nặng
Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu
chuẩn này, cần tuân thủ giới hạn tối đa về hàm lượng kim loại nặng dưới đây:
Mức tối đa cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 mg/kg
Asen (As)
0,1 mg/kg
5.2. Dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật
Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật của các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng tiêu chuẩn này cần tuân thủ các
quy định của Ủy ban tiêu chuẩn
thực phẩm (CAC) về dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật.
6. Vệ sinh
6.1. Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này cần được sản
xuất và xử lý theo TCVN 5603 :1998 (CAC/RCP 1-1969; REV 3 (1997)) Quy phạm
thực hành các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm và các tài liệu
khác của Codex có liên quan thí dụ như quy phạm thực hành vệ sinh và quy phạm
thực hành khác.
6.2. Sản phẩm phải tuân thủ các tiêu chuẩn vi
sinh theo nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chuẩn vi sinh đối với thực phẩm
(CAC 21-1997).
7. Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi nhãn sản phẩm theo TCVN
7087:2002 (CODEX STAN 1-1985, Rev.1-1991) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. Tên chất béo
phải phù hợp với các mô tả tại điều
2 của tiêu chuẩn này.
7.2. Ghi nhãn bao bì không bán lẻ
Thông tin về các yêu cầu ghi nhãn nói
trên hoặc phải ghi lên bao bì hoặc trong tài liệu kèm theo, ngoài tên thực phẩm,
dấu hiệu nhận biết lô hàng tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói buộc
phải ghi lên bao bì.
Tuy nhiên dấu hiệu nhận biết lô hàng
tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể thay bằng dấu hiệu nhận
biết khác miền là nhãn hiệu như vậy được nhận biết một cách rõ ràng với tài liệu
kèm theo.
8. Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
8.1. Xác định thành phần axit béo bằng
sắc ký khí lỏng hiệu năng
cao
Theo ISO 5508:1995, ISO 5509:1999 hoặc
IUPAC 2.301, 2.302 và 2.304.
8.2. Xác định asen
Theo AOAC 952.13, IUPAC3.136, AOAC
942.17 hoặc AOAC 985.16.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 6353:2007 (ISO 12193:2004) Dầu, mỡ động vật và
thực vật -
Xác
định chì bằng phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit hoặc IUPAC3
2.632, AOAC994.02.
PHỤ
LỤC
CÁC YẾU TỐ THÀNH PHẦN VÀ CHẤT LƯỢNG KHÁC
Phần này chỉ áp dụng tự
nguyện đối với các bên thương mại và không áp dụng đối với chính phủ.
1. Đặc tính chất lượng
1.1. Màu
Mỡ lợn rán
Trắng khi đông đặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng đến kem nhạt
Nước cốt
Trắng kem đến vàng nhạt
Mỡ thực phẩm
Hơi trắng đến vàng nhạt
1.2. Mùi và vị
Đặc trưng và không có mùi ôi và vị lạ.
Mức tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3 %
1.4. Tạp chất
không tan
0,05 %
1.5. Hàm lượng
xà phòng natri
Mỡ lợn
Không
Nước cốt
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005 %
Mỡ thực phẩm
0,005 %
1.6. Sắt (Fe)
1,5 mg/kg
1.7. Đồng (Cu)
0,4 mg/kg
1.8. Trị số axit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3 mg KOH/g chất béo = tối đa 0,65
% axit béo tự do
Nước cốt
2,0 mg KOH/g chất béo = tối đa 1,00
% axit béo tự do
Mỡ lợn rán
2,5 mg KOH/g chất béo = tối đa
1,25 % axit béo tự do
Mỡ ăn được
2,5 mg KOH/g chất béo = tối đa
1,25 % axit béo tự do
1.9. Chỉ số
peroxit
Đến 10 mili đương lượng oxy hoạt
tính/kg chất béo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ lợn
Mỡ lợn rán
Nước cốt
Mỡ thực phẩm
2.1. Tỷ khối (40
°C/nước ở 20oC)
0,896-0,904
0,894-0,906
0,893-0,904
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Chỉ số khúc
xạ (ND
40 oC)
1,448-1,460
1,448-1,461
1,448-1,460
1,448-1,460
2.3. Chuẩn nhiệt
độ (oC)
32-45
32-45
42,5-47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Chỉ số xà
phòng hóa (mgKOH/g
chất béo)
192-203
192-203
190- 200
190-202
2.5. Chỉ số iôt
(Wijs)
55-65
60-72
36-47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6. Chất không
xà phòng hóa (g/kg)
£10
£12
£10
£12
3. Phương pháp phân tích
và lấy mẫu
3.1. Xác định chất bay hơi
ở 105oC
Theo TCVN 6120:2007 (ISO 662:1998) Dầu
và mỡ động vật và thực vật. Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi hoặc
IUPAC 2.601.
3.2. Xác định chất không
tan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Xác định hàm lượng xà
phòng
Theo BS 684. xem 2.5.
3.4. Xác định đồng và sắt
Theo TCVN 6352:1998 (ISO 8294:1994) Dầu,
mỡ động vật và thực vật - xác định hàm lượng đồng, sắt, niken. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò Graphit; IUPAC 2.631
hoặc AOAC 990.05.
3.5. Xác định tỷ khối
Theo IUPAC 2.101, với một nhân tố chuyển
đổi thích hợp.
3.6. Xác định chỉ số khúc
xạ
Theo TCVN 2640:2007 (ISO 6320:2000) Dầu mỡ động vật và
thực vật. Xác định chỉ số khúc xạ hoặc IUPAC 2.102.
3.7. Xác định chỉ số xà phòng(SV)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.8. Xác định chỉ số iôt (IV)
Theo TCVN 6122:2007 (ISO 3961:1996) Dầu
mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số iôt, hoặc IUPAC
2.205/1; AOAC 993.20, AOCS Cd ld-1992 (97).
3.9. Xác định các chất không xà phòng hóa
Theo TCVN 6123:2007 (phần 1 và phần 2)
(ISO 3596-1 và ISO 3596-2) Dầu mỡ động vật và thực
vật - Xác định chất
không xà phòng hóa - Phương
pháp dùng chất chiết dietyl ete hoặc IUPAC 2.401 (phần 1 đến phần 5).
3.10. Xác định chỉ số
peroxit (PV)
Theo TCVN 6121:2007 (ISO 3960:2001) Dầu
mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxit hoặc IUPAC
2.501 (xem phụ lục), AOCS Cd 8b-90 (97).
3.11. Xác định chỉ số axit
Theo TCVN 6127:2007 (ISO 660:1996) Dầu
mỡ động vật và
thực vật. Xác định chỉ số axit và độ axit hoặc IUPAC 2.201.
3.12. Xác định chuẩn nhiệt
độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66