Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5247:1990 (ST SEV 3451-81) về đồ hộp thịt và rau - phương pháp xác định hàm lượng nitrit và nitrat

Số hiệu: TCVN5247:1990 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: 31/12/1990 Ngày hiệu lực:
ICS:67.080.20, 67.120.10 Tình trạng: Đã biết

1) Cột thủy tinh (xem hình vẽ)

1- Bình chứa dung tích 50cm3

2- Nút

3- Lớp cadimi

4- Bình thủy tinh

5- Ống cao su.

2) Máy trộn

3) Thiết bị kết tinh

4) Pipet

5) Cadimi sunfat (CdSO4.8H2O), dung dịch được chuẩn bị như sau: hòa tan 37g cadimi sunfat ngậm tám phân tử nước trong nước và thêm nước đến 1dm3.

6) Dinatri etylen diamin tetra axetat (di-Na-EDTA)
[CH2N(CH2COOH) CH2COONa]2.2H2O;

7) Natri nitrit NaNO2;

8) Kalinitrat KNO3;

Cột để khử nitrat

9) Dung dịch đệm có pH từ 9,6 đến 9,7 được chuẩn bị như sau: 20cm3 axit clohydric, 12,50 mol/dm3 (1,19g/cm3), pha loãng bằng nước đến 500cm3, sau khi khuấy đều cho thêm 10g [CH2N(CH2COOH)CH2COONa]2.2H2O, và 55 cm3 amoniac 17,75mol/dm3 (0,88g/cm3). Dung dịch được thêm nước đến 1dm3 và chuẩn độ pH.

10) Kẽm thanh.

2.4. Chuẩn bị thử

2.4.1. Cho 5-7 thanh kẽm vào cốc có chứa sẵn 1000cm3 dung dịch cacdimi sunfat. Khi cadimi tạo thành bám vào thanh kẽm, gạt cácdimi vào cốc khác. Cacdimi thu được đem rửa 2 lần bằng 1dm3 nước, sau đó dùng 400cm3 dung dịch axit clohydric 0,1mol/dm3 chuyển cadimi vào máy trộn, nghiền trong 10 giây. Chuyển tất cả từ máy trộn sang cốc phân tích, để lắng, thỉnh thoảng khuấy bằng đũa thủy tinh. Ngày hôm sau khuấy một lần nữa để bọt khí lên. Chắt chất lỏng ra sau đó rửa cadimi 2 lần bằng 1dm3 nước. Để một miếng bông thủy tinh vào đáy cột thủy tinh đã nút sẵn một đầu ống, sau đó cho cadimi vào cột bằng cách đổ cùng với nước đến khi được một lớp cao khoảng 17cm, thỉnh thoảng vặn cho nước chảy ra nhưng không được để lớp cadimi bị lộ ra.

2.4.2. Rửa cột cadimi lần lượt bằng 25cm3 axit clohydric 0,1mol/dm3 và 50cm3 dung dịch đệm amoniac đã hòa với nước theo tỷ lệ 1+9. Tất cả các chất lỏng trên, được đưa vào qua bình chứa 1.

2.4.3. Để kiểm tra khả năng khử của cột cadimi, cần chuẩn bị các dung dịch sau: dùng nước hòa tan 1,465g kali nitrat đã sấy khô đến khối lượng không đổi ở nhiệt độ 103oC trong bình định mức dung tích 100cm3, đổ nước đến vạch mức (dung dịch B). Lấy 5cm3 dung dịch B cho vào bình định mức dung tích 1000cm3 và đổ nước cho đến vạch (dung dịch C). Dung dịch C có chứa 73,25 Mg/cm3 kali nitrat. Cho vào bình chứa đồng thời dung dịch C và 5cm3 dung dịch đệm, sau đó rửa thành bình bằng nước hai lần, mỗi lần 15cm3 và cho thêm nước vào bình chứa eluat từ cột lấy vào bình định mức dung tích 100cm3, tốc độ chảy của eluat không được quá 3cm3/phút.

Sau khi lấy được khoảng 100cm3 eluat, lấy bình ra đổ nước cho đến vạch rồi lắc đều. Dùng pipet lấy 10cm3 eluat cho vào bình định mức dung tích 100cm3, sau đó tiến hành như chỉ dẫn ở điều 1.7. Nếu nồng độ của natri nitrit (tính theo đồ thị chuẩn) nhỏ hơn 0,9 Mg/cm3 thì cột đó không dùng được.

2.4.4. Cadimi trong cột này phải được giữ dưới dung dịch axit clohydric 0,1mol/dm3.

2.4.5. Khả năng khử của cột cadimi phải được kiểm tra cho từng loại mẫu thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5.1. Cho vào bình chứa đồng thời 20cm3 dịch lọc được chuẩn bị theo điều 1.6.1 và 5cm3 dung dịch đệm. Rửa thành bình hai lần bằng nước, mỗi lần 15cm3, cho đầy nước vào bình. Thu eluat vào bình định mức dung tích 100cm3. Đối với mỗi loại thử đều tiến hành phép thử kiểm tra bằng cách thay dịch lọc bằng nước.

2.5.2. Hàm lượng natri nitrit được xác định theo điều 1.7.

2.6. Xử lý kết quả

2.6.1. Hàm lượng nitrat (X1), biểu thị bằng số kali nitrat trong 1kg sản phẩm, được tính theo công thức sau:

           (2)

trong đó:

C - nồng độ nitrit, đọc được trên đồ thị chuẩn, tương ứng với mật độ quang của dung dịch, Mg/cm3;

m1 - khối lượng mẫu, g;

V1 - thể tích eluat, dùng cho phản ứng so màu, cm3;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6.2. Kết quả cuối cùng là trung bình cộng kết quả của hai phép xác định song song.

Sai số cho phép giữa các kết quả xác định song song không được vượt quá 10%.

2.6.3. Kết quả được tính với sai số đến 0,1mg/kg. Hàm lượng nitrat được biểu thị bằng kali nitrat có thể tính chuyển sang natri nitrat và ngược lại như sau:

NaNO3 = 0,84 KNO3;

KNO3 = 1,19 NaNO3;

2.7. Biên bản thử

Biên bản thử theo điều 1.9.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5247:1990 (ST SEV 3451-81) về đồ hộp thịt và rau - phương pháp xác định hàm lượng nitrit và nitrat do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.866

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.119.129
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!