Mô
tả
|
Tiếng
Anh
|
Viết
tắt
|
1. Trắng
|
White
|
W
|
2. Vàng
|
Scorched
|
S
|
3. Vàng sém
|
Second Scorched
|
SS
|
4. Nám nhạt
|
Light Blemish
|
LB
|
5. Nám
|
Blemish
|
B
|
6. Nám đậm
|
Dark Blemish
|
DB
|
7. Vỡ ngang
|
Butt
|
B
|
8. Vỡ ngang nám
|
Blemish Butt
|
BB
|
9. Vỡ dọc
|
Split
|
S
|
10. Mảnh nhân lớn
|
Large Pieces
|
LP
|
11. Mảnh nhân nhỏ
|
Small Pieces
|
SP
|
12. Mảnh vụn
|
Baby - Bits
|
B-B
|
5. Yêu cầu kỹ
thuật
5.1. Yêu cầu chung
5.1.1. Nhân hạt điều phải
được sấy khô hợp lý, có hình dạng đặc trưng, được phân cấp hoặc được chế biến
theo từng cấp. Không được dính dầu vỏ hạt điều, tỉ lệ nhân còn sót vỏ lụa không
được quá 1,5% tính theo khối lượng. Đường kính của các mảnh vỏ lụa còn dính
trên nhân cộng gộp không quá 2 mm.
5.1.2. Nhân hạt điều không
được có sâu hại sống, xác côn trùng, nắm mốc, không bị nhiễm bẩn nhìn thấy được
bằng mắt thường hoặc dùng kính lúp cầm tay có độ phóng đại khoảng 10 lần, trong
trường hợp cần thiết. Nhân hạt điều phải có mùi tự nhiên, không được có mùi ôi
dầu hoặc có mùi lạ khác.
5.1.3. Độ ẩm của nhân hạt
điều không được lớn hơn 5% tính theo khối lượng.
5.1.4. Mỗi cấp nhân hạt điều
không lẫn quá 5% nhân cấp thấp hơn liền kề, tính theo khối lượng và không lẫn
quá 5% nhân vỡ lúc đóng gói, tính theo khối lượng.
5.2. Yêu cầu phân cấp chất lượng
Yêu cầu đối với các cấp chất lượng
của nhân hạt điều được quy định trong Bảng 2
Bảng
2 - Yêu cầu phân cấp chất lượng của nhân hạt điều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
Số
nhân/kg
Số
nhân/lb
Tên
thương mại
Mô
tả
1
W
160
265-353
120
- 160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài yêu cầu chung, nhân hạt
điều phải có màu sắc đồng nhất, có thể trắng, trắng ngà, ngà nhạt, vàng nhạt
hay xám tro nhạt.
2
W
180
355-395
161
- 180
3
W
210
440-465
200
- 210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
240
485-530
220
- 240
5
W
280
575-620
260
- 280
6
W
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
- 320
7
W
400
770-880
350
- 400
8
W
450
880-990
400
- 450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
500
990-1100
450
- 500
10
SW
240
485
- 530
220
- 240
Nhân
nguyên vàng
Nhân có màu vàng do quá nhiệt
trong quá trình chao dầu hay sấy. Nhân có thể có màu vàng, nâu nhạt, ngà hay
xám tro.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SW
320
660
- 705
300
- 320
12
SW
-
-
13
SSW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nhân
nguyên vàng sém
Nhân có màu vàng đậm do quá nhiệt
trong quá trình chao dầu hay sấy. Nhân có thể bị non, có màu ngà đậm, xanh
nhạt hay nâu cho đến nâu đậm.
14
LBW
240
485
- 530
220
- 240
Nhân
nguyên nám nhạt
Nhân có thể trắng, trắng ngà,
vàng nhạt cho đến vàng, nâu nhạt hay ngà đậm. Trên bề mặt nhân có những đóm
nâu nhạt nhưng không quá 40 % diện tích bề mặt nhân bị ảnh hưởng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LBW
320
660
- 705
300
- 320
16
LBW
450
880
- 990
400
- 450
17
BW
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
- 240
Nhân
nguyên nám
Nhân có thể màu vàng cho đến vàng
đậm, nâu, hỗ phách, xanh nhạt hay xanh đậm. Nhân có thể nhăn nhẹ hoặc non.
Trên bề mặt nhân có những lốm đốm nâu nhưng không quá 60% diện tích bề mặt
nhân bị ảnh hưởng.
18
BW
320
660
- 705
300
- 360
19
BW
360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
- 450
20
DBW
-
-
Nhân
nguyên nám đậm
Nhân có màu sắc có hình dáng như
nhân nguyên nám, có thể có những đốm nâu đậm hoặc đen trên bề mặt.
21
WB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nhân
vỡ ngang trắng
Nhân vỡ ngang có màu sắc giống
như nhân nguyên trắng.
22
WS
-
-
Nhân
vỡ dọc trắng
Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như
nhân nguyên trắng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LWP
-
-
Mảnh
nhân lớp trắng
Nhân có màu sắc giống như nhân
nguyên trắng. Nhưng nhân bị vỡ thành mảnh lớn và không lọt qua sàng có đường
kính lỗ 4,75 mm.
24
SWP
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân có màu sắc giống như nhân
nguyên trắng. Nhưng nhân bị vỡ thành mảnh nhỏ và không lọt qua sàng có đường
kính lỗ 2,8 mm.
25
SB
-
-
Nhân
vỡ ngang vàng
Nhân vỡ ngang có màu sắc giống
như nhân nguyên vàng.
26
SS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nhân
vỡ dọc vàng
Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như
nhân nguyên vàng
27
SSB
-
-
Nhân
vỡ ngang vàng sém
Nhân vỡ ngang có màu sắc giống
như nhân nguyên vàng sém.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SSS
-
-
Nhân
vỡ dọc vàng sém
Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như
nhân nguyên vàng sém.
29
LBB
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân vỡ ngang có màu sắc giống
như nhân nguyên nám nhạt.
30
LBS
-
-
Nhân
vỡ dọc nám nhạt
Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như
nhân nguyên nám nhạt.
31
LSP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Mảnh
nhân lớn vàng
Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như
nhân nguyên vàng.
32
SSP
-
-
Mảnh
nhân nhỏ vàng
Nhân vỡ nhỏ có màu sắc giống như
nhân nguyên vàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LSSP
-
-
Mảnh
nhân lớn vàng sém
Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như
nhân nguyên vàng sém.
34
SSSP
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân vỡ nhỏ có màu sắc giống như
nhân nguyên vàng sém.
35
BB
-
-
Nhân
vỡ ngang nám
Nhân vỡ ngang có màu sắc giống
như nhân nguyên nám.
36
BS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nhân
vỡ dọc nám
Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như
nhân nguyên nám.
37
DBB
-
-
Nhân
vỡ ngang nám đậm
Nhân vỡ ngang có màu sắc giống
như nhân nguyên nám đậm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DBS
-
-
Nhân
vỡ dọc nám đậm
Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như
nhân nguyên nám đậm.
39
LLBP
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như
nhân nguyên nám nhạt.
40
LBP
-
-
Mảnh
nhân lớn nám
Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như
nhân nguyên nám.
41
LDBP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Mảnh
nhân lớn nám đậm
Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như
nhân nguyên nám đậm.
42
B-B
-
-
Mảnh
vụn
Không phân biệt màu sắc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Kiểm tra tình trạng bao gói
và ghi nhãn
Để kiểm tra tình trạng bao gói, ghi
nhãn của thùng carton, tiến hành lấy mẫu theo Bảng 3.
Bảng
3 - Yêu cầu về tình trạng bao gói và ghi nhãn
Số
đơn vị bao gói trong lô hàng
Số
đơn vị bao gói được chọn
Chấp
nhận (số bao gói không đạt)
Từ 1 đến 5
Lấy
tất cả
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
£ 1
Từ 26 đến 50
8
£ 2
Từ 51 đến 90
13
£ 3
Từ 91 đến 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 5
Từ 151 đến 280
32
£ 7
Từ 281 đến 500
50
£ 10
Từ 501 đến 1200
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lô hàng được xem là đạt yêu cầu về
bao gói và ghi nhãn nếu số đơn vị bao gói không đạt nhỏ hơn hoặc bằng số chấp
nhận.
6.2. Phương pháp lấy mẫu
6.2.1. Mẫu ban đầu
Số lượng đơn vị bao gói được chỉ
định để lấy mẫu trong một lô hàng phụ thuộc vào cỡ lô, chế độ kiểm tra theo
Bảng 4 dưới đây:
Bảng
4 - Số lượng đơn vị bao gói để lấy mẫu
Số
đơn vị bao gói trong lô hàng
Số
đơn vị bao gói lấy mẫu
Kiểm
tra thường
Kiểm
tra ngặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy
tất cả
-
Từ 6 đến 50
3
6
Từ 51 đến 100
6
12
Từ 101 đến 350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Trên 350
13
24
Tiến hành mở từng thùng carton
(thùng thiếc hoặc bao PE), đổ nhân hạt điều trên mặt phẳng, sạch, trộn đều, dàn
mỏng sau đó lấy mẫu từ 3 vị trí khác nhau.
Trong quá trình lấy mẫu nếu thấy có
hiện tượng khác thường như lẫn loại, ôi dầu, bị nhiễm bẩn hoặc hư hỏng do sâu
hại thì tiến hành lấy mẫu lại theo chế độ kiểm tra ngặt ở Bảng 4.
Nếu lấy mẫu theo chế độ kiểm tra
ngặt mà vẫn không đạt thì lấy từng thùng để kiểm tra.
Trộn đều các mẫu ban đầu nói trên
để thành mẫu chung. Lượng mẫu chung không được ít hơn 3 kg.
6.2.4. Mẫu thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mẫu thí nghiệm (số lượng mẫu thí
nghiệm tùy theo số chỉ tiêu cần phân tích).
- Mẫu lưu cho người mua, người bán,
trọng tải.
Mẫu trọng tải được lưu trữ tại nơi
mà hai bên mua bán đều chấp nhận.
Mẫu được bảo quản trong lọ thủy
tinh có nút mài đậy kín hoặc trong bao bì thích hợp, khô, sạch, kín và không
làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Các mẫu đều phải có dấu niêm phong của
người lấy mẫu.
7. Phương pháp
thử
7.1. Xác định chỉ tiêu cảm quan
Rải mẫu thành lớp mỏng trên nền
trắng và quan sát bằng mắt thường trạng thái màu sắc, hình dáng của nhân hạt
điều từng cấp loại theo qui định của tiêu chuẩn này, dưới ánh sáng tự nhiên tán
xạ (không trực tiếp) hoặc ánh sáng nhân tạo tương đương ánh sáng tự nhiên.
7.2. Xác định cấp chất lượng
7.2.1. Đối với các cấp nhân
nguyên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dùng 1kg hoặc 1 pound (lb) mẫu
thí nghiệm.
- Cân xác định khối lượng, chính
xác đến 0,01 g.
- Đếm số hạt nguyên trong mẫu (tách
phần vỡ riêng); cân xác định khối lượng hạt nguyên, chính xác đến 0,01 g.
7.2.1.2. Tính kết quả
- Số hạt nguyên trong 1 kg, X1,
được tính theo công thức:
Trong đó:
a là số hạt nguyên đếm được;
m1 là khối lượng
của số hạt nguyên, tính bằng gam (g).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
a là số hạt nguyên đếm được;
m1 là khối lượng
của số hạt nguyên, tính bằng gam (g);
453,6 là hệ số chuyển đổi từ
lb ra g.
7.2.2. Đối với nhân hạt điều
dưới cấp kích cỡ liền kề
7.2.2.1. Cách tiến hành
- Tách những hạt có kích cỡ nhỏ hơn
trong mẫu thí nghiệm.
- Đếm số hạt kích cỡ nhỏ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2.2. Tính kết quả
- Số hạt dưới cấp kích cỡ liền kề
trong 1 kg, N, được tính theo công thức:
Trong đó:
b là số hạt nguyên đếm được;
m2 là khối lượng
của số hạt có kích cỡ nhỏ, được tính bằng gam (g).
- Số hạt dưới cấp kích cỡ liền kề
trong 1 lb, N’, được tính theo công thức:
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m2 là khối lượng
của số hạt nguyên nhỏ, được tính bằng gam (g);
453,6 là hệ số chuyển đổi từ
lb ra gam.
- Tỉ lệ phần trăm A (%), nhân hạt
điều dưới cấp kích cỡ liền kề được tính theo công thức:
Trong đó:
m2 là khối lượng
hạt dưới cấp kích cỡ liền kề được tính bằng gam (g);
m0 là khối lượng
mẫu thí nghiệm, được tính bằng gam (g).
7.2.3. Xác định tỉ lệ nhân hạt
điều còn sót vỏ lụa
7.2.3.1. Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cân khối lượng nhân hạt điều còn
sót vỏ lụa, chính xác đến 0,01 g.
7.2.3.2. Tính kết quả
Tỉ lệ nhân hạt điều còn sót vỏ lụa
trong mẫu thí nghiệm, M (%), được tính theo công thức:
Trong đó:
c là khối lượng nhân hạt
điều còn sót vỏ lụa, được tính bằng gam (g);
m0 là khối lượng
mẫu thí nghiệm, được tính bằng gam (g).
7.3. Xác định độ ẩm bằng phường
pháp chưng cất
7.3.1. Thuốc thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các dung
môi khác để xác định độ ẩm. Khi không có quy định cụ thể trong các tiêu chuẩn
yêu cầu kỹ thuật, thì sử dụng Toluen làm dung môi để xác định độ ẩm.
7.3.2. Thiết bị, dụng cụ
7.3.2.1. Thiết bị chưng cất
Gồm các bộ phận sau đây được kết
nối với nhau bằng các khớp nối thủy tinh mài:
- Bình cầu cổ ngắn, có dung tích
nhỏ nhất là 500 ml.
- Bộ sinh hàn ngược.
- Bình thu nhận có ống chia vạch,
được đặt giữa bình cầu và bộ sinh hàn ngược.
- Bếp điện có lưới amian
7.3.2.2. Cân phân tích, có
độ chính xác đến 0,001 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo mục 6.2.4.
7.3.4. Cách tiến hành
7.3.4.1. Chuẩn bị mẫu thử
Từ phần mẫu được lấy theo mục
6.2.4, xay 100 g mẫu thí nghiệm bằng máy xay chuyên dụng (có gắn rây có kích
thước lỗ 1 mm).
7.3.4.2. Phần mẫu thử
Cân khoảng 40 g mẫu thử (7.3.4.1) chính
xác đến 0,01 g.
7.3.4.3. Xác định
Chuyển lượng mẫu thử (7.3.4.2) vào
bình chưng cất có chứa toluen, thêm toluen đủ để ngập hết mẫu (tất cả khoảng 75
ml) và lắc nhẹ bình để trộn đều. Lắp thiết bị và dùng toluen để làm đầy bình
thu nhận bằng cách rót toluen qua sinh hàn cho đến khi bắt đầu tràn sang bình
chưng cất. Nếu cần, đậy một nút bông xốp lên đầu sinh hàn hoặc gắn vào đầu sinh
hàn một ống canxi clorua nhỏ để tránh sự ngưng tụ hơi nước của môi trường trong
ống sinh hàn. Để kiểm soát việc hồi lưu, bọc bình và ống dẫn đến bình thu nhận
bằng vải amiăng. Cấp nhiệt cho bình chưng cất sao cho tốc độ chưng cất đạt
khoảng 100 giọt/min. Khi đã cất được phần lớn nước thì tăng tốc độ chưng cất
lên khoảng 200 giọt/min và tiếp tục cho đến khi kết thúc. Trong quá trình chưng
cất, thỉnh thoảng làm sạch sinh hàn ngược bằng 5 ml toluen để rửa trôi các giọt
nước bám ở thành bên trong của ống sinh hàn. Nước trong bình thu nhận có thể
tách khỏi toluen bằng cách thỉnh thoảng dùng một cây đũa thủy tinh gạt cho các
giọt nước còn bám vào thành ống ngưng chảy hết xuống sinh hàn và bình thu nhận,
đồng thời để làm nước lắng xuống đáy bình thu nhận. Chưng cất hồi lưu liên tục
cho đến khi mức nước trong bình thu nhận không đổi trong 30 min và sau đó tắt
nguồn cấp nhiệt.
Làm đầy sinh hàn bằng toluen như
yêu cầu, dùng đũa thủy tinh gạt cho các giọt nước còn bám vào bên trong thành
ống để đuổi hết các giọt nước nhỏ xuống bình thu nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.4.4. Tính kết quả
Độ ẩm, W (%), biểu thị bằng phần
trăm khối lượng, được tính theo công thức:
Trong đó:
V là thể tích nước thu được,
tính bằng mililit (ml);
m là khối lượng của phần mẫu
thử, tính bằng gam (g);
Khối lượng riêng của nước được lấy
chính xác là 1g/ml.
7.3.4.5. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải chỉ ra
phương pháp đã sử dụng và kết quả thu được, đồng thời cũng phải đề cập tất cả
các chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc được coi là
không bắt buộc cùng với các chi tiết bất thường khác có thể ảnh hưởng tới kết
quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Bao gói, ghi
nhãn, bảo quản và vận chuyển
8.1. Bao gói
Nhân hạt điều được đóng vào thùng
thiếc hoặc bao PE chuyên dùng cho thực phẩm khô; sạch, không có mùi lạ, phải
đảm bảo kín. Thùng thiếc hoặc bao PE được đặt trong thùng carton.
- Đối với thùng thiếc. Các mối ghép
hoặc mối hàn của thùng phải nhẵn, kín; không được dùng chì trong hỗn hợp hàn.
Thùng phải được hút chân không, nạp khí nitơ (N2) hoặc khí cabonic
(CO2) hoặc hỗn hợp khí N2 và CO2 và hàn nắp
kín để bảo quản.
- Đối với bao PE: Các mối ép phải
nhẵn, kín. Bao PE phải được hút chân không, nạp khí N2 hoặc khí CO2
hoặc hỗn hợp khí N2 và CO2 và ép kín để bảo quản.
8.2. Ghi nhãn
Trên thùng carton phải có nhãn ghi:
- Tên hoặc nhãn hiệu của cơ sở sản
xuất.
- Địa chỉ cơ sở sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dấu phù hợp quy chuẩn, tiêu chuẩn
(nếu có).
- Khối lượng tịnh và cả bì.
Một số yêu cầu ghi nhận khác theo
thỏa thuận giữa người mua và người bán.
Tham khảo TCVN 7087:2008, Ghi nhãn
thực phẩm bao gói sẵn.
8.3. Bảo quản
Nhân hạt điều phải được bảo quản
nơi khô ráo, sạch sẽ, tránh xa nguồn nhiệt.
Kho bảo quản phải kín, khô ráo,
sạch sẽ, không có mùi lạ, không côn trùng, động vật gặm nhấm.
Khử trùng hàng: chỉ sử dụng thuốc
khử trùng được phép dùng cho nhân hạt điều và dư lượng thuốc đáp ứng yêu cầu
của quốc gia và các nước nhập khẩu.
8.4. Vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] CEPC: 1975, Cashew Export
Promotion Council of India.
[2] ISO 6477:1988, Cashew Kemels
- Specification.
[3] ISO 939:1980, Spices and
condiments - Determination of moisture content - Entrainment method.
[4] AFI - April 1999, Specification
for Cashew Kemels - AFI Nut & Agricultural Products Section.