Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4330:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn)

Số hiệu: TCVN4330:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1986 Ngày hiệu lực:
ICS:65.120 Tình trạng: Đã biết

THỨC ĂN CHĂN NUÔI

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NATRI CLORUA (MUỐI ĂN)

Animal feeding stuffs - Method determination of for Sodium chloride Content

Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 1527-74 và TCVN 1536-74.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại thức ăn hỗn hợp và nguyên liệu dùng để chế biến thức ăn chăn nuôi.

1. Lấy mẫu thử

Tiến hành lấy và chuẩn bị mẫu theo TCVN 4325-86.

2. Phương pháp thử

2.1. Nội dung của phương pháp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2. Hoá chất và dụng cụ

2.2.1. Dụng cụ

Máy lắc ngang;

Bình định mức dung tích 250ml;

Bình nón dung tích 250ml;

Burét dung tích 25ml;

ống hút dung tích 5, 25, 50ml;

Giấy lọc.

2.2.2. Hoá chất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit nitric d = 1,38;

Than hoạt tính đã loại muối Clo;

Dung dịch amon feric sunfat bão hoà;

Dung dịch Carré 1;

Hoà tan 21,9 g kẽm axetat (Zn ( CH3COO) .2H2O) trong nước và 3ml axit axetic, đưa vào bình định mức 100ml, và cho thêm nước cất để thể tích đến vạch mức.

Dung dịch Carré 2;

Hoà tan 10,6g kali feroyanit (K4Fe(CM)6.3H2O) trong nước đưa vào bình định mức 100ml và lên thể tích đến vạch mức bằng nước cất.

Dung dịch Ameni thioyanat (NH4SCN) 0,1 N

Hoà tan 7,612 g NH4SCN bằng nước cất, đưa vào bình định mức 1000ml và lên thể tích đến vạch mức bằng nước cất. Chuẩn lại với AgNO3 0,1 N.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoà tan 16,988 AgNO3 tinh thể khô trong nước, đưa vào bình định mức 1000ml và lên thể tích đến vạch mức bằng nước cất. Chuẩn lại với NaCl 0,1 N.

2.3. Tiến hành thử

2.3.1. Chuẩn bị dịch phân tích.

Cân chừng 2,5g mẫu với độ chính xác tới 1mg đưa vào bình định mức có dung tích 250ml, thêm vào 0,5g than hoạt tính, 200ml nước và 2,5ml dung dịch Carré 1, lắc đều, tiếp tục thêm 2,5ml dung dịch Carré 2, lắc chừng 30 phút trên máy lắc, lên thể tích đến vạch mức bằng nước cất, lọc.

2.3.2. Tiến hành thử

Dùng ống hút lấy dung dịch đã chuẩn bị ở 2.3.1, đưa vào bình nón 25-50 ml tuỳ theo hàm lượng Clo có trong mẫu để cho lượng Clo dùng phân tích không quá 150mg. Thêm vào bình nón 5ml axit nitric 2ml Amon ferric sunfat bão hoà, 2 giọt dung dịch NH4SCN 0,1 N từ một buret đã chuẩn bị đến vạch 0, cho tiếp dung dịch AgNO3 0,1N từ một buret khác đến dư.

Chuẩn độ lượng AgNO3 0,1 N dư bằng dung dịch NH4SCN 0,1N đã chuẩn bị ở phần trên cho tới khi xuất hiện mầu đỏ nâu không mất mầu sau 30 giây.

2.3.3. Thử nghiệm trắng

Dùng nước cất thay dung dịch thử, trình tự tiến hành như điều 2.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng muối ăn (NaCl) tính bằng % theo công thức :

X%=

Trong đó:

C1 - nồng độ của AgNO3;

C2 - nồng độ của NH4SCN;

V - thể tích tính bằng ml, dịch lọc dùng để thử;

V1 - thể tích tính bằng ml dung dịch AgNO3 0,1 N dùng cho mẫu thử;

V’1 - thể tích tính bằng ml dung dịch AgNO3 0,1N dùng trong mẫu trắng;

V2 - thể tích tính bằng ml dung dịch NH4SCN dùng cho mẫu thử;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m - khối lượng mẫu thử tính bằng g ;

Số lần thử là hai lần trên cùng một mẫu thử

Độ chính xác của phương pháp thử

Giá trị tuyệt đối của hai lần thử song song trên cùng một mẫu thử:

Với hàm lượng natri clorua nhỏ hơn 1%, là 0,05 ;

Với hàm lượng natri clorua lớn hơn 1%, là 0,10 .

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4330:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.274

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.152.158
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!