Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:2005 về cà phê nhân

Số hiệu: TCVN4193:2005 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2005 Ngày hiệu lực:
ICS:67.140.20 Tình trạng: Đã biết

Cà phê chè

Cà phê vối

Hạng đặc biệt

Hạng đặc biệt

Hạng 1

Hạng 1:

1 a

1 b

Hạng 2

Hạng 2:

2 a

2 b

2 c

Hạng 3

Hạng 3

Hạng 4

-

4.2 Màu sắc: Màu đặc trưng của từng loại cà phê nhân.

4.3 Mùi: Mùi đặc trưng của từng loại cà phê nhân, không có mùi lạ.

4.4 Độ ẩm: Nhỏ hơn hoặc bằng 12,5 %.

4.5 Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại, được qui định trong bảng 2.

Bảng 2 - Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại cho phép trong các hạng cà phê

Loại cà phê

Hạng đặc biệt và hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cà phê chè

Không được lẫn R và C

Được lẫn R : ≤ 1 %

và C : ≤ 0,5 %

Được lẫn R : ≤ 5 %

và C : ≤ 1 %

Được lẫn R : ≤ 5 %

và C : ≤ 1 %

Cà phê vối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

và A : ≤ 3 %

Được lẫn C : ≤ 1 %

và A : ≤ 5 %

Được lẫn C : ≤ 5 %

và A : ≤ 5 %

-

Chú thích: - A: Cà phê chè (Arabica), R: Cà phê vối (Robusta), C: Cà phê mít (Chari).

- %: tính theo phần trăm khối lượng

4.6 Tổng trị số lỗi cho phép đối với từng hạng cà phê, được qui định trong bảng 3 và xem phụ lục A về trị số lỗi qui định cho từng loại khuyết tật.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạng chất lượng

Mức tối đa

(trong 300 g mẫu)

Cà phê chè

Cà phê vối

Hạng đặc biệt

15

30

Hạng 1:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 b

30

-

-

60

90

Hạng 2:

2 a

2 b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

-

-

-

120

150

200

Hạng 3

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạng 4

150

-

4.7 Tỷ lệ khối lượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn, được qui định trong bảng 4 và kích thước lỗ sàng theo phụ lục B.

Bảng 4 - Tỷ lệ khối lượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn

Hạng chất lượng

Cỡ sàng

Tỷ lệ tối thiểu (%)

Cà phê chè

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạng đặc biệt

No18 / No16

No18 / No16

90/10

Hạng 1

No16/ No 14

No16 / No 12

90/10

Hạng 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No12  / No12

 

90/10

Hạng 3 và hạng 4

No12 / No10

No12 / No10

90/10

 

5 Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2 Xác định ngoại quan, theo TCVN 4808 – 89 (ISO 4149 : 1980).

5.3 Xác định độ ẩm, theo TCVN 6928 : 2001 (ISO 6673 : 1983).

5.4 Xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại

Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách riêng các hạt cà phê chè (A), cà phê vối (R), cà phê mít (C) và tính phần trăm (%) khối lượng của từng loại hạt rồi xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.

5.5 Xác định trị số lỗi

Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách các tạp chất và các hạt lỗi thành các dạng khuyết tật và tính trị số lỗi theo phụ lục A. Tính tổng các trị số lỗi và làm tròn kết quả theo qui tắc làm tròn số.

5.6 Xác định tỷ lệ khối lượng trên sàng, theo TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991).

6 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

Việc bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển đối với cà phê nhân: theo TCVN 1279 – 93.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Qui định)

Trị số lỗi qui định cho từng loại khuyết tật

Bảng A.1 – Trị số lỗi qui định cho từng loại khuyết tật

Loại khuyết tật

Trị số lỗi  (lỗi)

1 nhân đen

1,0

1 nhân nâu đậm

0,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

1 nhân còn vỏ trấu

0,5

1 nhân bị lên men *)

1,0

1 nhân bị mốc toàn bộ (nghĩa là trên 50 % bị mốc) *)

1

1 phần nhân bị mốc (nghĩa là dưới 50 % bị mốc) *)

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

1 nhân non

0,2

1 nhân bị khô héo

0,5

1 nhân trắng xốp

0,2

1 nhân rỗng ruột (tai)

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

1 nhân bị sâu đục 1 lỗ

0,1

1 nhân bị sâu đục từ 2 lỗ trở lên

0,2

1 nhân vỡ (kích thước còn lại từ 1/2 đến 3/4 nhân)

0,1

1 mảnh vỡ (kích thước nhỏ hơn 1/2 nhân)

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

*) Mức lỗi khống chế cho mỗi mẫu 300 g: không quá 05 lỗi.

 

Bảng A.1 (kết thúc)

Loại khuyết tật

Trị số lỗi  (lỗi)

1 mảnh vỏ quả khô trung bình (từ 1/2 đến 3/4 vỏ)

0,5

1 mảnh vỏ quả khô nhỏ (< 1/2 vỏ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 vỏ trấu lớn (≥ 1/2 vỏ)

0,2

1 vỏ trấu nhỏ (< 1/2 vỏ)

0,1

1 mẩu cành cây to (từ 2 cm đến 4 cm)

5,0

1 mẩu cành cây trung bình (từ 1 cm đến 2 cm)

2,0

1 mẩu cành cây nhỏ (< 1 cm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 cục đất, đá to (trên sàng No20)

5,0

1 cục đất, đá trung bình (dưới sàng No 20 và trên sàng No12)

2,0

1 cục đất, đá nhỏ (dưới sàng No12 và trên sàng No10)

0,5

Tạp chất khác (ngoài các tạp chất nêu trên):

dưới 0,5 g

từ 0,5 đến 1,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1,0

2,0

3,0

 

Phụ lục B

(Qui định)

Cỡ sàng và kích thước lỗ sàng

[TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991)]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cỡ sàng

Kích thước lỗ sàng  (mm)

No7

2,80

No10

4,00

No12

4,75

No12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No14

5,60

No15

6,00

No16

6,30

No17

6,70

No18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No19

7,50

No20

8,00

Chú thích: Sàng No12  tương ứng sàng No 13 mà ISO ban hành trước đây.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:2005 về cà phê nhân do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.454

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.23.182
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!