Cà phê chè
|
Cà phê vối
|
Hạng đặc biệt
|
Hạng đặc biệt
|
Hạng 1
|
Hạng 1:
1 a
1 b
|
Hạng 2
|
Hạng 2:
2 a
2 b
2 c
|
Hạng 3
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
-
|
4.2 Màu sắc: Màu đặc trưng của từng loại cà phê
nhân.
4.3 Mùi: Mùi đặc trưng của từng loại cà phê
nhân, không có mùi lạ.
4.4 Độ ẩm: Nhỏ hơn hoặc bằng 12,5 %.
4.5 Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại, được qui định
trong bảng 2.
Bảng 2 - Tỉ lệ lẫn cà
phê khác loại cho phép trong các hạng cà phê
Loại cà phê
Hạng đặc biệt và hạng
1
Hạng 2
Hạng 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà phê chè
Không được lẫn R và C
Được lẫn R : ≤ 1 %
và C : ≤ 0,5 %
Được lẫn R : ≤ 5 %
và C : ≤ 1 %
Được lẫn R : ≤ 5 %
và C : ≤ 1 %
Cà phê vối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và A : ≤ 3 %
Được lẫn C : ≤ 1 %
và A : ≤ 5 %
Được lẫn C : ≤ 5 %
và A : ≤ 5 %
-
Chú thích: - A: Cà phê chè (Arabica),
R: Cà phê vối (Robusta), C: Cà phê mít (Chari).
- %: tính theo phần trăm khối lượng
4.6 Tổng trị số lỗi cho phép đối với từng hạng
cà phê, được qui định trong bảng 3 và xem phụ lục A về trị số lỗi qui định cho
từng loại khuyết tật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng chất lượng
Mức tối đa
(trong 300 g mẫu)
Cà phê chè
Cà phê vối
Hạng đặc biệt
15
30
Hạng 1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 b
30
-
-
60
90
Hạng 2:
2 a
2 b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
-
-
-
120
150
200
Hạng 3
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng 4
150
-
4.7 Tỷ lệ khối lượng đối với từng hạng cà phê
trên sàng lỗ tròn, được qui định trong bảng 4 và kích thước lỗ sàng theo phụ
lục B.
Bảng 4 - Tỷ lệ khối
lượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn
Hạng chất lượng
Cỡ sàng
Tỷ lệ tối thiểu (%)
Cà phê chè
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng đặc biệt
No18 / No16
No18 / No16
90/10
Hạng 1
No16/ No
14
No16 / No
12
90/10
Hạng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No12 / No12
90/10
Hạng 3 và hạng 4
No12 / No10
No12 / No10
90/10
5 Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Xác định ngoại quan, theo TCVN 4808 – 89
(ISO 4149 : 1980).
5.3 Xác định độ ẩm, theo TCVN 6928 : 2001 (ISO
6673 : 1983).
5.4 Xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại
Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách
riêng các hạt cà phê chè (A), cà phê vối (R), cà phê mít (C) và tính phần trăm
(%) khối lượng của từng loại hạt rồi xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.
5.5 Xác định trị số lỗi
Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách
các tạp chất và các hạt lỗi thành các dạng khuyết tật và tính trị số lỗi theo
phụ lục A. Tính tổng các trị số lỗi và làm tròn kết quả theo qui tắc làm tròn
số.
5.6 Xác định tỷ lệ khối lượng trên sàng, theo
TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991).
6 Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản và vận chuyển
Việc bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
đối với cà phê nhân: theo TCVN 1279 – 93.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Qui định)
Trị
số lỗi qui định cho từng loại khuyết tật
Bảng A.1 – Trị số lỗi
qui định cho từng loại khuyết tật
Loại khuyết tật
Trị số lỗi (lỗi)
1 nhân đen
1,0
1 nhân nâu đậm
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1 nhân còn vỏ trấu
0,5
1 nhân bị lên men *)
1,0
1 nhân bị mốc toàn bộ (nghĩa là trên 50 % bị
mốc) *)
1
1 phần nhân bị mốc (nghĩa là dưới 50 % bị
mốc) *)
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1 nhân non
0,2
1 nhân bị khô héo
0,5
1 nhân trắng xốp
0,2
1 nhân rỗng ruột (tai)
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
1 nhân bị sâu đục 1 lỗ
0,1
1 nhân bị sâu đục từ 2 lỗ trở lên
0,2
1 nhân vỡ (kích thước còn lại từ 1/2 đến 3/4
nhân)
0,1
1 mảnh vỡ (kích thước nhỏ hơn 1/2 nhân)
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
*) Mức lỗi khống chế cho mỗi mẫu 300 g:
không quá 05 lỗi.
Bảng A.1 (kết thúc)
Loại khuyết tật
Trị số lỗi (lỗi)
1 mảnh vỏ quả khô trung bình (từ 1/2 đến 3/4
vỏ)
0,5
1 mảnh vỏ quả khô nhỏ (< 1/2 vỏ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 vỏ trấu lớn (≥ 1/2 vỏ)
0,2
1 vỏ trấu nhỏ (< 1/2 vỏ)
0,1
1 mẩu cành cây to (từ 2 cm đến 4 cm)
5,0
1 mẩu cành cây trung bình (từ 1 cm đến 2 cm)
2,0
1 mẩu cành cây nhỏ (< 1 cm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 cục đất, đá to (trên sàng No20)
5,0
1 cục đất, đá trung bình (dưới sàng No
20 và trên sàng No12)
2,0
1 cục đất, đá nhỏ (dưới sàng No12
và trên sàng No10)
0,5
Tạp chất khác (ngoài các tạp chất nêu trên):
dưới 0,5 g
từ 0,5 đến 1,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
3,0
Phụ
lục B
(Qui định)
Cỡ
sàng và kích thước lỗ sàng
[TCVN 4807 : 2001 (ISO
4150 : 1991)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ sàng
Kích thước lỗ sàng (mm)
No7
2,80
No10
4,00
No12
4,75
No12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No14
5,60
No15
6,00
No16
6,30
No17
6,70
No18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No19
7,50
No20
8,00
Chú thích: Sàng No12 tương ứng sàng No 13 mà
ISO ban hành trước đây.