TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 4193 :
2005
CÀ
PHÊ NHÂN
Green coffee
Lời nói đầu
TCVN 4193 : 2005 thay thế TCVN 4193 : 2001.
TCVN 4193 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TCVN/TC/F 16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
CÀ PHÊ NHÂN
Green coffee
1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện dẫn
TCVN 1279 - 93 Cà phê nhân. Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản và vận chuyển.
TCVN 4334 : 2001 (ISO 3509 : 1989) Cà phê và
các sản phẩm của cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 :
1991) Cà phê nhân ư Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay.
TCVN 4808 - 89 (ISO 4149 : 1980) Cà phê nhân.
Phương pháp kiểm tra ngoại quan. Xác định tạp chất và khuyết tật.
TCVN 5702 - 93 (ISO 4072 : 1998) Cà phê nhân -
Lấy mẫu.
TCVN 6928 : 2001 (ISO 6673 : 1983) Cà phê nhân.
Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105 oC.
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và
định nghĩa của TCVN 4334 : 2001 (ISO 3509 : 1989).
4 Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Phân hạng chất
lượng cà phê nhân
Cà phê chè
Cà phê vối
Hạng đặc biệt
Hạng đặc biệt
Hạng 1
Hạng 1:
1 a
1 b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng 2:
2 a
2 b
2 c
Hạng 3
Hạng 3
Hạng 4
-
4.2 Màu sắc: Màu đặc trưng của từng loại cà phê
nhân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Độ ẩm: Nhỏ hơn hoặc bằng 12,5 %.
4.5 Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại, được qui định
trong bảng 2.
Bảng 2 - Tỉ lệ lẫn cà
phê khác loại cho phép trong các hạng cà phê
Loại cà phê
Hạng đặc biệt và hạng
1
Hạng 2
Hạng 3
Hạng 4
Cà phê chè
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được lẫn R : ≤ 1 %
và C : ≤ 0,5 %
Được lẫn R : ≤ 5 %
và C : ≤ 1 %
Được lẫn R : ≤ 5 %
và C : ≤ 1 %
Cà phê vối
Được lẫn C : ≤ 0,5 %
và A : ≤ 3 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và A : ≤ 5 %
Được lẫn C : ≤ 5 %
và A : ≤ 5 %
-
Chú thích: - A: Cà phê chè (Arabica),
R: Cà phê vối (Robusta), C: Cà phê mít (Chari).
- %: tính theo phần trăm khối lượng
4.6 Tổng trị số lỗi cho phép đối với từng hạng
cà phê, được qui định trong bảng 3 và xem phụ lục A về trị số lỗi qui định cho
từng loại khuyết tật.
Bảng 3 – Tổng trị số
lỗi cho phép đối với từng hạng cà phê
Hạng chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(trong 300 g mẫu)
Cà phê chè
Cà phê vối
Hạng đặc biệt
15
30
Hạng 1:
1 a
1 b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
60
90
Hạng 2:
2 a
2 b
2 c
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
120
150
200
Hạng 3
120
250
Hạng 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4.7 Tỷ lệ khối lượng đối với từng hạng cà phê
trên sàng lỗ tròn, được qui định trong bảng 4 và kích thước lỗ sàng theo phụ
lục B.
Bảng 4 - Tỷ lệ khối
lượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn
Hạng chất lượng
Cỡ sàng
Tỷ lệ tối thiểu (%)
Cà phê chè
Cà phê vối
Hạng đặc biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No18 / No16
90/10
Hạng 1
No16/ No
14
No16 / No
12 
90/10
Hạng 2
No12
/ No12
No12
/ No12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90/10
Hạng 3 và hạng 4
No12 / No10
No12 / No10
90/10
5 Phương pháp thử
5.1 Lấy mẫu, theo TCVN 5702 – 93.
5.2 Xác định ngoại quan, theo TCVN 4808 – 89
(ISO 4149 : 1980).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại
Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách
riêng các hạt cà phê chè (A), cà phê vối (R), cà phê mít (C) và tính phần trăm
(%) khối lượng của từng loại hạt rồi xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.
5.5 Xác định trị số lỗi
Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách
các tạp chất và các hạt lỗi thành các dạng khuyết tật và tính trị số lỗi theo
phụ lục A. Tính tổng các trị số lỗi và làm tròn kết quả theo qui tắc làm tròn
số.
5.6 Xác định tỷ lệ khối lượng trên sàng, theo
TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991).
6 Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản và vận chuyển
Việc bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
đối với cà phê nhân: theo TCVN 1279 – 93.
Phụ
lục A
(Qui định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 – Trị số lỗi
qui định cho từng loại khuyết tật
Loại khuyết tật
Trị số lỗi (lỗi)
1 nhân đen
1,0
1 nhân nâu đậm
0,25
1 quả cà phê khô
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1 nhân bị lên men *)
1,0
1 nhân bị mốc toàn bộ (nghĩa là trên 50 % bị
mốc) *)
1
1 phần nhân bị mốc (nghĩa là dưới 50 % bị
mốc) *)
0,5
1 nhân nửa đen
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
1 nhân bị khô héo
0,5
1 nhân trắng xốp
0,2
1 nhân rỗng ruột (tai)
0,2
1 nhân bị lốm đốm
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
1 nhân bị sâu đục từ 2 lỗ trở lên
0,2
1 nhân vỡ (kích thước còn lại từ 1/2 đến 3/4
nhân)
0,1
1 mảnh vỡ (kích thước nhỏ hơn 1/2 nhân)
0,2
1 mảnh vỏ quả khô lớn ( ≥ 3/4 vỏ)
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 (kết thúc)
Loại khuyết tật
Trị số lỗi (lỗi)
1 mảnh vỏ quả khô trung bình (từ 1/2 đến 3/4
vỏ)
0,5
1 mảnh vỏ quả khô nhỏ (< 1/2 vỏ)
0,2
1 vỏ trấu lớn (≥ 1/2 vỏ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 vỏ trấu nhỏ (< 1/2 vỏ)
0,1
1 mẩu cành cây to (từ 2 cm đến 4 cm)
5,0
1 mẩu cành cây trung bình (từ 1 cm đến 2 cm)
2,0
1 mẩu cành cây nhỏ (< 1 cm)
1,0
1 cục đất, đá to (trên sàng No20)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 cục đất, đá trung bình (dưới sàng No
20 và trên sàng No12)
2,0
1 cục đất, đá nhỏ (dưới sàng No12
và trên sàng No10)
0,5
Tạp chất khác (ngoài các tạp chất nêu trên):
dưới 0,5 g
từ 0,5 đến 1,0 g
trên 1,0 g, cứ thêm mỗi gam tạp chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
3,0
Phụ
lục B
(Qui định)
Cỡ
sàng và kích thước lỗ sàng
[TCVN 4807 : 2001 (ISO
4150 : 1991)]
Bảng B.1 – Cỡ sàng và
kích thước lỗ sàng
Cỡ sàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No7
2,80
No10
4,00
No12
4,75
No12 
5,00
No14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No15
6,00
No16
6,30
No17
6,70
No18
7,10
No19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No20
8,00
Chú thích: Sàng No12
tương ứng sàng No 13 mà
ISO ban hành trước đây.