Thuật ngữ
|
Định nghĩa
|
Khái niệm chung
|
1. Quá trình công nghệ
Manuf acturing process
|
Một phần của quá trình sản xuất, gồm các tác động trực
tiếp làm thay đổi trạng thái và tính chất của đối tượng sản xuất.
|
2. Nguyên công công nghệ (nguyên công)
Operation
|
Một phần của quá trình công nghệ được hoàn thành liên tục
và trọn vẹn tại một chỗ làm việc
|
Các đối tượng sản xuất
|
3. Sản phẩm cơ khí
Product; workpiece
|
Một đơn vị vật phẩm công nghiệp được tính bằng chiếc
|
4. Bán thành phẩm
Semi finished produet
|
Sản phẩm sản xuất ra cần phải gia công thêm hoặc lắp ráp để
thành sản phẩm hoàn chỉnh
|
5. Phôi
Bank
|
Đối tượng sản xuất ra, từ đó người ta chế tạo thành chi
tiết hoặc một đơn vị lắp ráp không tháo rời bằng cách làm thay đổi hình dáng,
kích thước, nhám bề mặt và tính chất vật liệu của nó.
|
6. Phôi ban đầu
Prin ary blank
|
Phôi cho nguyên công công nghệ đầu tiên
|
7. Vật liệu chính
Basie material
|
Vật liệu của phôi ban đầu
|
8. Vật liệu phụ
Auxiliary material
|
Vật liệu tiêu hao cần thiết để thực hiện quá trình công
nghệ ngoài vật liệu chính
Ví dụ: Vật liệu tiêu hao cần thiết khi mạ, hàn, tôi …
|
9. Sản phẩm ghép bộ
|
Sản phẩm của xí nghiệp sản xuất ra được sử dụng như là một
bộ phận cấu thành của sản phẩm do nhà máy khác sản xuất
Chú thích: Sản phẩm ghép bộ có thể là các chi tiết hoặc
các đơn vị lắp ráp
|
10. Loạt sản phẩm
Production batch
|
Một số phôi cùng chủng loại cùng kích thước được gia công đồng
thời hoặc liên tục trong một khoảng thời gian xác định.
|
11. Loạt nguyên công
Operation batch
|
Loạt sản phẩm hoặc một sản phẩm của nó được chuyển cùng
một lúc đến chỗ làm việc để hoàn thành một nguyên công công nghệ.
|
12. Bộ lắp
Assembly set
|
Một số các chi tiết và bộ phận cấu thành của sản phẩm cần
thiết đưa tới chỗ làm việc để đủ lắp ráp thành sản phẩm hoặc một bộ phận cấu
thành của nó.
|
13. Lượng dự trữ (tái chế sản phẩm bảo hiểm)
Production reserve
|
Lượng phôi hoặc các bộ phận cấu thành của sản phẩm cần dự
trữ để bảo đảm quá trình công nghệ một cách liên tục
|
14. Sản phẩm điển hình Cấm dùng: sản phẩm mẫu
Typifiedd workpiece
|
Sản phẩm thuộc nhóm các sản phẩm gần giống nhau về kết cấu
và công nghệ chế tạo mà có nhiều nét đặc trưng nhất cho nhóm đó
|
Quy trình và nguyên công công nghệ
|
15. Quy trình công nghệ
|
Quá trình công nghệ chế tạo hoặc lắp ráp sản phẩm được thể
hiện dưới dạng tài liệu
|
16. Quy trình công nghệ sơ bộ
|
Quy trình công nghệ được thể hiện dưới dạng tài liệu công
nghệ sơ bộ
|
17. Quy trình công nghệ chính thức
|
Quy trình công nghệ được thể hiện dưới dạng tài liệu công
nghệ chính thức và (hoặc) được lập theo tài liệu thiết kế chính thức
|
18. Quy trình công nghệ đơn lẻ
|
Quy trình công nghệ cho các sản phẩm cùng tên, cùng kiểu
cách và cùng kích thước không phụ thuộc vào dạng sản xuất
|
19. Quy trình công nghệ điển hình
|
Quy trình công nghệ thống nhất cho một nhóm sản phẩm có
những đặc điểm chung về kết cấu và quy trình công nghệ chế tạo
|
20. Quy trình công nghệ tiêu chuẩn
|
Quy trình công nghệ đã được tiêu chuẩn hóa
|
21. Quy trình công nghệ tạm thời
|
Quy trình công nghệ được dùng tại xí nghiệp trong một thời
gian ngắn hạn định
|
22. Quy trình công nghệ tương lai
|
Quy trình công nghệ tương ứng với thành tựu tiên tiến nhất
đạt được của khoa học kỹ thuật, các phương pháp và thiết bị để thực hiện nó
(toàn bộ hoặc từng phần) trong xí nghiệp còn phải nhờ đầu tư trong tương lai.
|
23. Tiến trình công nghệ
|
Quy trình công nghệ, không được chỉ dẫn rõ các bước, chế
độ cắt trong nội dung các nguyên công
|
24. Quy trình công nghệ (quy trình nguyên công)
|
Quy trình công nghệ, trong đó nội dung từng nguyên công có
ghi rõ các bước công nghệ và chế độ gia công
|
25. Tiến trình nguyên công công nghệ
|
Quy trình công nghệ, trong đó nội dung một số nguyên công
không ghi rõ các bước công nghệ và chế độ gia công
|
26. Nguyên công công nghệ điển hình (nguyên công điển
hình)
|
Nguyên công công nghệ có nội dung và thứ tự các bước công
nghệ thống nhất cho một nhóm sản phẩm có chung đặc điểm về kết cấu và công
nghệ
|
Các thành phần của quá trình công
nghệ theo phương pháp thực hiện
|
27. Tạo hình ban đầu
Primary forming
|
Chế tạo phôi hoặc sản phẩm từ vật liệu thể lỏng, dạng phôi
hoặc dạng sợi
|
28. Đúc. Cấm: vật đúc
Casing
|
Tạo hình ban đầu bằng cách đổ đầu vật liệu thể lỏng vào
lòng khuôn có kích thước, hình dáng nhất định, sau đó cho đông đặc lại
|
29. Ép tạo hình (ép hình)
Froming
|
Tạo hình ban đầu từ vật liệu dạng phôi hoặc sợi bằng cách
điền đẩy và ép chúng vào lòng khuôn có hình dáng và kích thước nhất định.
|
30. Mạ tạo hình
Galvanoplastics
|
Tạo hình bằng cách kết tủa kim loại trong dung dịch điện
phân nhờ tác dụng của dòng điện
|
31. Gia công
Working
|
Tác động làm thay đổi hình dáng, kích thước nhám bề mặt
hoặc tính chất của phôi khi thực hiện quá trình công nghệ.
|
32. Gia công cắt gọt
Working by stock
|
Gia công tạo bề mặt mới bằng cách gây biến dạng rồi tách
đi một lớp vật liệu khỏi bề mặt gia công dưới dạng phôi
|
33. Gia công áp lực
Forming
|
Gia công nhờ biến dạng dẻo hoặc tách vật liệu của phôi mà
không tạo ra phôi
|
34. Gia công nhiệt (nhiệt luyện)
Heat treatment
|
Gia công làm thay đổi cấu trúc và tính chất của vật liệu
phôi dưới tác dụng của nhiệt
|
35. Gia công điện vật lý
Electrophysical machining
|
Gia công làm thay đổi hình dáng, kích thước và nhám bề mặt
của phôi nhờ sử dụng hiện tượng phóng điện, các hiệu ứng từ giảo, bức xạ điện
tử, bức xạ ánh sáng, dòng plasma …
|
36. Gia công điện hóa
Electrochemical machining
|
Gia công làm thay đổi hình dáng kích thước và nhám bề mặt
của phôi nhờ hiện tượng hòa tan vật liệu của phôi trong chất điện phân dưới
tác dụng của dòng điện
|
37. Phủ
Coating
|
Gia công để tạo ra trên bề mặt phôi một lớp không tháo
được giữa các bộ phận đồng nhất với vật liệu chính.
Ví dụ: sơn, anốt hóa,
phun kim loại…
|
38. Lắp ráp
Assembly
|
Tạo ra các mối lắp ghép tháo được hoặc không tháo được
giữa các bộ phận cấu thành của sản phẩm hoặc phôi,
Ví dụ: hàn, tán, lắp then, lắp đinh tán …
|
39. Hàn
Welding
|
Tạo ra cá mối lắp ghép không tháo được nhờ các mối liên
kết nguyên tử giữa các bộ phận cấu thành của phôi hoặc sản phẩm bằng phương
pháp đốt nóng toàn bộ, cục bộ, biến dạng dẻo hoặc dùng kết hợp các phương
pháp đó với nhau.
|
40. Hàn vẩy
Soldering; Brazing
|
Tạo ra các mối lắp ghép không tháo được nhờ sự dính bám và
điền đầu vật liệu phụ có độ nóng chảy thấp hơn vật liệu chính, sau khi cho
chảy lỏng và kết tinh
|
41. Tán
Riveting
|
Tạo ra mối lắp ghép không tháo được nhờ đinh tán
|
42. Dán
Gluing
|
Tạo ra mối lắp ghép không tháo được nhờ nhựa dán
|
43. Lắp ráp cụm
Intermadiate assembly
|
Lắp ráp để tạo ra các bộ phận cấu thành của sản phẩm.
|
44. Tổng lắp. Cấm dùng: lắp ráp chung
General assembly
|
Lắp ráp để tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh
|
45. Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Quality inspection
|
Kiểm tra sự phù hợp của các chi tiết chất lượng của sản
phẩm đối với các yêu cầu để ra cho sản phẩm đó
|
46. Sửa chữa
Kepair
|
Tập hợp các công việc để duy trì và phục hồi đặc tính kỹ
thuật hoặc tính năng làm việc của sản phẩm.
|
47. Lần gá (gá)
|
Một phần của nguyên công công nghệ được hoàn thành sau một
làn kẹp cố định phôi gia công hoặc đơn vị lắp ráp trên trang thiết bị công
nghệ
|
48. Bước công nghệ (bước) Manuf acturing step
|
Một phần trọn vẹn của nguyên công công nghệ được thực hiện
khi không thay đổi dụng cụ, chế độ gia công, bề mặt gia công hay mối ghép khi
lắp ráp.
|
49. Bước phụ
Auxiliary step
|
Một phần trọn vẹn của nguyên công công nghệ bao gồm các
tác động của con người và thiết bị cần thiết cho công việc thực hiện bước
công nghệ, nhưng không trực tiếp làm thay đổi hình dáng, kích thước và nhám
bề mặt của vật liệu gia công
|
50. Đường chuyển dao công tác
Manufacturing pass
|
Một phần trọn vẹn của bước công nghệ được xác định bởi một
lần dịch chuyển tương đối giữa các dao (dụng cụ) và phôi để trực tiếp làm
thay đổi hình dáng, kích thước, nhám bề mặt hoặc cơ tính của phôi
|
51. Đường chuyển dao phụ
Auxiliary pass
|
Một phần trọn vẹn của bước công nghệ được xác định bởi một
lần dịch chuyển tương đối giữa dao (dụng cụ) và phôi, cần thiết để thực hiện
đường chuyển dao công tác, nhưng không làm thay đổi hình dáng, kích thước,
nhám bề mặt hoặc cơ tính của phôi.
|
52. Vị trí công nghệ
Position
|
Thế không gian tương đối nhất định của phôi đang gia công
hoặc đơn vị lắp ráp đang lắp ráp so với dụng cụ hoặc phần cố định của thiết
bị trong một lần gá để thực hiện một phần của nguyên công công nghệ.
|
53. Động tác
|
Một hành động của công nhân để điều khiển máy
|
Phương tiện thực hiện quá trình
công nghệ
|
54. Thiết bị công nghệ (thiết bị)
Manufacturing equipment
|
Công cụ sản xuất cần thiết để thực hiện một phần nhất định
của quá trình công nghệ, trên đó có khả năng gá lắp đối tượng sản xuất, trang
bị công nghệ và có thể có hoặc không có nguồn năng lượng
Ví dụ: máy đúc, máy ép, máy cắt kim loại, lò nung …
|
55. Trang thiết bị công nghệ
(trang bị) Tooling
|
Công cụ sản xuất bổ sung cho thiết bị công nghệ để thực
hiện một phần nhất định của quá trình công nghệ
Ví dụ: dụng cụ cắt, dụng cụ để lắp ráp, đồ gá, khuôn đúc …
|
56. Điều chỉnh
Setting-up
|
Chuẩn bị trang thiết bị công nghệ để tiến hành một nguyên
công công nghệ nhất định.
Ví dụ: lắp đặt đồ gá lên máy, thay đổi tốc độ cắt và tốc
độ chạy dao
|
57. Hiệu chỉnh
Reselting
|
Dịch chỉnh các bộ phận của trang thiết bị công nghệ trong
quá trình làm việc để khôi phục trị số của các thông số đã được điều chỉnh
|
Các đặc tính của quá trình công
nghệ
|
58. Chu kỳ nguyên công công nghệ
Operation cycle
|
Khoảng thời gian từ đầu tới cuối một nguyên công, không
phụ thuộc và số lượng sản phẩm gia công đồng thời.
|
59. Nhịp thời gian. Cấm dùng: nhịp
Production time
|
Khoảng thời gian lặp lại theo chu kỳ việc chế tạo các sản
phẩm cùng tên, cùng kiểu cách và cùng kích thước
|
59b. Nhịp sản phẩm
Production rate
|
Số lượng sản phẩm cùng tên, cùng kiểu cách và cùng kích
thước được chế tạo trong một đơn vị thời gian
|
Quá trình sản xuất và đặc tính của
nó
|
60. Quá trình sản xuất
Production process
|
Tập hợp tất cả các động tác của con người lên đối tượng
sản xuất thông qua công cụ lao động để chế tạo ra hoặc sửa chữa một sản phẩm
|
61. Chỗ làm việc. Cấm dùng: địa điểm làm việc
Working place
|
Một phần diện tích sản xuất để cho một hoặc một nhóm công
nhân khai thác sử dụng một đơn vị trang thiết bị lao động cần thiết nhằm hoàn
thành công việc đã quy định đối với đối tượng sản xuất nhất định.
|
62. Chu kỳ sản xuất
Production cycle
|
Khoảng thời gian của một quá trình sản xuất được lặp lại
có chu kỳ
|
63. Định mức thời gian
Time rating
|
Thời gian quy định cho một hoặc một nhóm công nhân có tay
nghề thích hợp để thực hiện một khối lượng công việc cụ thể trong điều kiện
tổ chức, kỹ thuật nhất định.
|
64. Định mức công việc
Rated worker output
|
Khối lượng công việc quy định cho một hoặc một nhóm công
nhân có tay nghề thích hợp phải hoàn thành trong một đơn vị thời gian trong
điều kiện tổ chức
kỹ thuật nhất định
|
65. Thời gian chiếc
Piece time
|
Tỷ số giữa thời gian hoàn thành một nguyên công công nghệ
với số lượng sản phẩm được gia công đồng thời trên một chỗ làm việc.
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...