Thuật ngữ
|
Định nghĩa
|
Thuật ngữ tương ứng bằng tiếng
nước ngoài.
Tiếng Anh (A)
|
THUẬT NGỮ CHUNG
|
1. Thủy phân tinh bột
|
Cắt liên kết 1,4 và 1,6 glucosit của tinh bột và tính thêm
phân tử nước vào chỗ đứt bằng phản ứng thủy phân có chất xúc tác.
|
A. Starch hydrolysis
|
2. Mật
|
Dung dịch nước của một hoặc một số loại đường, vị ngọt có
nồng độ chất khô trên 40%.
|
A. Syrup
|
3. Mật tinh bột Kd: Đường nước Nha
|
Mật nhận được do quá trình thủy phân chưa hoàn toàn tinh
bột gồm D- glucoza maltozadextrin và các oligow đã làm sạch và cô đặc đến hàm
lượng chất khô quy định.
|
A. Glucose syrup
|
4. Đường
|
Chất dinh dưỡng, vị ngọt ở dạng kết tinh nhận được nhiều
từ mía, củ cải đường, các loại quả hoặc từ quá trình thủy phân tinh bột.
|
|
5. Đường Saccaroza
|
Đường lấy được nhiều từ mía hay củ cải đường có tên khoa
học là d gluco piranozit + fructofuranozit và công thức tổng quát là C12H22O11;
|
A. Saccharose
|
6. Đường glucoza
|
Đường nhận được khi thủy phân hoàn toàn tinh bột, thường
tồn tại ở dạng D, công thức hóa học tổng quát là C6H12O6,
có nhiều trong quả nho.
|
A. Dextrose
|
7. Đường mantoza
|
Đường do hai phân tử D, glucoza kết hợp với nhau bằng liên
kết 1 – 4 glucosit có tên khoa học là glucopiranozit (1 – 4) D. gluco pira
noza, công thức tổng quát C12H22O11; Mantoza
ít gặp ở trạng thái tự do
|
A. Maltose
|
8. Đường khử
|
Các loại đường có tinh khử do chứa nhóm aldehit hay nhóm
xetôn tự do như mantoza và glucoza trong quá trình sản xuất mật tinh bột và
glucoza trong quá trình sản xuất glucoza.
|
|
9. Đường tinh bột
|
Hỗn hợp của toàn bộ các loại đường nhận được bằng phương
pháp thủy phân tinh bột, như mantoza, glucoza và một số đường khác.
|
|
1
|
2
|
3
|
10. Sản xuất mật tinh bột
|
Quá trình chế biến tinh bột thành mật.
|
A. Syrup production
|
11. Sản xuất glucoza
|
Quá trình chế biến tinh bột thành glucoza.
|
A. Dextrose production
|
12. Nhà máy mật tinh bột Kd: Xí nghiệp đường, nước, xí
nghiệp nha
|
Nhà máy sản xuất mật từ tinh bột và các nguyên liệu chứa
tinh bột.
|
A. Syrup plant
|
13. Nhà máy đường glucoza
|
Nhà máy sản xuất glucoza từ tinh bột và các nguyên liệu
chứa tinh bột
|
A. Dextrose plant
|
14. Nhà máy liên hợp tinh bột – mật tinh bột
|
Nhà máy vừa sản xuất tinh bột vừa sản xuất mật tinh bột.
|
|
15. Nhà máy liên hợp glucoza – mật tinh bột
|
Nhà máy vừa sản xuất glucoza vừa sản xuất mật tinh bột.
|
|
CÁC GIAI ĐOẠN VÀ QUY TRÌNH CÔNG
NGHỆ
|
16. Thủy phân tinh bột bằng axit
|
Thủy phân tinh bột dùng axit làm chất xúc tác
|
A. Acid hydrolysis of starch
|
17. Thủy phân tinh bột bằng axit enzim
|
Thủy phân tinh bột dùng axit làm chất xúc tác ở giai đoạn
dịch hóa và enzim ở giai đoạn đường hóa.
|
A. Acid – enzyme hydrolysis of starch
|
18. Thủy phân tinh bột bằng enzim axit
|
Thủy phân tinh bột dùng enzim là chất xúc tác ở giai đoạn
dịch hóa và dùng axit ở giai đoạn đường hóa.
|
A. Enzyme – acid hydrolysis of starch
|
19. Thủy phân tinh bột bằng enzim
|
Thủy phân tinh bột dùng enzim làm chất xúc tác
|
A. Dual enzyme hydrolysis of starch
|
20. Dịch hóa tinh bột
|
Làm cho tinh bột hòa tan tạo thành dextrin và lượng chất
khử khoảng 15 – 20%, là giai đoạn thứ nhất của quá trình thủy phân
|
A. Starch fluidification
|
21. Đường hóa tinh bột
|
Làm cho tinh bột đã dịch hóa biến thành đường ở giai đoạn
thứ hai của quá trình thủy phân
|
A. Starch saccharification
|
22. Trung hòa hóa sản phẩm thủy ngân
|
Kết thúc quá trình thủy phân tinh bột bằng axit và loại bỏ
lượng axit dư trong sản phẩm thủy phân bằng tác nhân hóa học
|
A. Neutralization of hydrolyzate
|
23. Làm sạch mật
|
Tách toàn bộ hoặc một phần chất màu và các tạp chất khỏi
mật
|
A. Liquor refining
|
24. Tẩy màu mật
|
Loại bỏ các chất màu của mặt bằng các chất tẩy màu như
than hoạt tính, than xương, chất trao đổi ion…
|
A. Liquor decolouration
|
25. Lọc mật
|
Tách tạp chất và chất tẩy màu ra khỏi mật bằng phương pháp
cơ học
|
A. Liquor filtration
|
26. Cô đặc mật
|
Làm bay hơi nước và cô đặc mật đến hàm lượng chất khô quy
định
|
A. Liquor concentration
|
27. Kết tinh glucoza
|
Quá trình tạo màu và nuôi lớn tinh thể glucoza trong mật
glucoza quá bão hòa
|
A. Dextrese crystallization
|
28. Ly tâm
|
Dùng lực ly tâm tách tinh thể glucoza khỏi mật
|
A. Centrifuge of massecuite
|
29. Rửa tinh thể glucoza
|
Tách bỏ lớp dung dịch quanh tinh thể glucoza bằng nước
|
A. Washing out of dextrose crystalls
|
30. Sấy tinh thể glucoza
|
Tách bỏ lượng nước không liên kết ở tinh thể glucoza bằng
không khí nóng
|
A. Drying of dextrose crystalls
|
31. Phân loại tinh thể glucoza
|
Dùng sàng để phân loại glucoza tinh thể theo kích thước
quy định
|
A. Dextrose classification
|
32. Nghiền glucoza
|
Dùng lực cơ học nghiền nhỏ các tinh thể glucoza bị vón cục
khi sấy
|
A. Dextrose crusher
|
33. Hòa tan lại Kd: Hồi dung
|
Hòa tan đường glucoza với mật trắng, đường cục và bụi
đường để nấu lại
|
|
34. Dây chuyền chính
|
Các giai đoạn công nghệ nhận glucoza từ tinh bột
|
A. Line of 1st product
|
35. Dây chuyền phụ
|
Các giai đoạn công nghệ nhận glucoza từ mật nâu
|
A. Line of 2nd product
|
SẢN PHẨM CHÍNH PHỤ, TRUNG GIAN
|
36. Dịch thủy phân tinh bột
|
Sản phẩm nhận được khi thủy phân tinh bột ở dạng lỏng gồm
glucoza, mantoza dextrin nước và các chất xúc tác
|
A. Starch hydrolyzate
|
37. Mật một Kd: Chè một
|
Dịch thủy phân tinh bột đã trung hòa hóa và cô đặc lần thứ
nhất đến nồng độ chất khô nhỏ hơn 50%
|
A. Renfinary liquor
|
38. Mật hai Kd: Chè hai
|
Mật một sau khi cô đặc lần thứ hai đến nồng độ chất khô
theo yêu cầu
|
A. Concentrated refinery
|
39. Cặn lọc
|
Cặn thu được sau khi lọc dung dịch mật
|
A. Filter sediment
|
40. Dịch rửa
|
Dung dịch rửa cặn lọc có hàm lượng đường thấp
|
A. Sweet water offluent
|
41. Mật tinh bột độ đường thấp
|
Mật tinh bột có hàm lượng chất khử, tính theo glucoza so
với chất khô nhỏ hơn 34%
|
A. Lowconveration glucose syrup
|
42. Mật tinh bột độ đường trung bình Kd: Đường nước Nha
|
Mật tinh bột có hàm lượng chất khử tính theo glucoza so
với chất khô khoảng 35 – 44%
|
A. Confectioner’s syrup
|
43. Mật tinh bột độ đường cao
|
Mật tinh bột có hàm lượng chất khử tính theo glucoza so với
chất khô lớn hơn 44%
|
A. High converation glucose syrup
|
44. Mật mantoza
|
Mật tinh bột có hàm lượng chất khử tính theo mantoza so
với chất khô lớn hơn 68%
|
A. Malt syrup
|
45. Mật glucoza
|
Mật nhận được trong quá trình sản xuất glucoza
|
A. Dextrose syrup
|
46. Mật glucoza đặc Kd: Chè đặc
|
Mật glucoza đã làm sạch và cô đặc trước khi đưa vào kết
tinh
|
A. Concen trated liquor
|
47. Đường non
|
Hỗn hợp tinh thể glucoza và mật cái dư được tạo thành
trong quá trình kết tinh glucoza
|
A. Massecuite
|
48. Mật cái
|
Mật trong đường non
|
A. Massecuite syrup
|
49. Mật nâu Kd: mật nguyên
|
Mật nhận rượu khi tách tinh thể glucoza khỏi đường non ở
máy ly tâm
|
A. High green syrup
|
50. Mật trắng Kd: Mật loãng
|
Mật nhận được khi rửa các tinh thể đường ở máy ly tâm bằng
nước
|
A. High wash syrup
|
51. Giống
|
Hỗn hợp gồm mật glucoza với glucoza tinh thể hay glucoza
bột dùng làm nhân tinh thể trong quá trình kết tinh
|
A. Seed
|
52. Đường thô
|
Đường có độ nguyên chất thấp không rửa nước khi ly tâm
|
A. Raw dextrose
|
53. Mật hòa tan lại
|
Mật nhận được khi hòa tan lại đường glucoza thô với mật
trắng đường cục và bụi đường
|
A. Melted sugar
|
54. Glucoza tinh thể ngậm nước
|
Glucoza ở dạng tinh thể ngậm nước C6H12O6.H2O
|
A. Crystalline dextrose hydrate
|
55. Glucoza tinh thể khan nước
|
Glucoza ở dạng tinh thể khan C6H12O6
|
A. Crystalline anhydrose destrose
|
56. Glucoza tiêm
|
Glucoza có độ nguyên chất cao gần tuyệt đối được dùng
trong y học
|
|
57. Glucoza thực phẩm
|
Glucoza có độ nguyên chất khoảng 85% ở dạng đóng bánh hay
dạng bột sấy khô
|
|
58. Glucoza kỹ thuật
|
Glucoza có độ nguyên chất khoảng 75% ở dạng đóng bánh hay
dạng bột sấy khô
|
A. … dextrose
|
59. Mật cuối
|
Mật nhận được khi tách đường glucoza ra khỏi đường non sản
phẩm cuối
|
A. Hydrol
|
KIỂM TRA HÓA HỌC VÀ KỸ THUẬT
|
60. Chất khô
|
Chất còn lại sau khi sấy khô một dung dịch đến khối lượng
không đổi ở 100 – 105oC
|
A. Dry substance
|
61. Brix
|
Khối lượng biểu kiến của chất rắn trong một trăm phần khối
lượng dung dịch đo được bằng phù kế Brix viết tắt là Bx
0,89 – hệ số chuyên đổi với dung dịch mật nhận được từ
tinh bột A. Brix 62. RS Lượng đường khử tính theo đương lượng glucoza 63. Độ nguyên chất của sản phẩm (đương lượng dextrose viết
tắt là DE) Kd: Thuần độ Tỷ lệ giữa hàm lượng đường khử tính theo glucoza so với
chất khô của các sản phẩm chính và phụ DE” = ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 . 100% Chất khô A. Purity of product 64. Hiệu suất mật (hoặc glucoza) lý thuyết Lượng mật tính theo chất khô (hoặc glucoza) có thể nhận
được theo tính toán, tính bằng phần trăm so với khối lượng tinh bột khô A. Theoretical syrup (or dextrose) yield 65. Hiệu suất mật (hoặc glucoza) thực tế Lượng mật tính theo chất khô (hoặc glucoza) nhận được thực
tế tính bằng phần trăm so với khối lượng tinh bột khô ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 66. Hiệu suất kết tinh Lượng glucoza nhận được ở dạng tinh thể tính bằng phần
trăm so với khối lượng đường non A. Crystallizer dextrose yield 67. Định mức tiêu hao tinh bột so với mật Lượng tinh bột khô cần để sản xuất ra một tấn mật có hàm
lượng chất khô theo quy định 68. Định mức tiêu hao tinh bột so với glucoza Lượng tinh bột khô cần để sản xuất ra 1 tấn glucoza có độ
ẩm 9% ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sự sai khác giá trị giữa hiệu suất thu hồi mật (hoặc
glucoza) lý thuyết với hiệu suất mật (hoặc glucoza) thực tế A. Total syrup (for dextrose) losses 70. Hao hụt xác định Kinh doanh: Tổn thất hữu hình Phân hao hụt mật (hoặc glucoza) xác định được bằng phương
pháp phân tích A. Determined losses 71. Hao hụt không xác định Kd: Tổn thất vô hình Phần hao hụt mật (hoặc glucoza) không xác định được bằng
phương pháp phân tích là sai khác giá trị giữa hao hụt chung và hao hụt xác
định ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xếp theo vần chữ cái Brix 61 Glucoza tinh thể ngậm nước 54 Mật trắng 50 Cặn lọc 39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 66 Nghiền glucoza 32 Chất khô 60 Hiệu suất mật lý thuyết 64 Nhà máy đường glucoza 13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26 Hiệu suất mật thực tế 65 Nhà máy liên hợp glucoza - mật tinh bột 15 Dây truyền chính 34 Hòa tan lại 33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14 Dây truyền phụ 35 Hao hụt chung 69 Nhà máy mật tinh bột 12 Dịch hóa tinh bột 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 71 Phân loại tinh thể glucoza 31 Dịch rửa 40 Hao hụt xác định 70 Rửa tinh thể glucoza 29 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 67 Kết tinh glucoza 27 RS 62 Định mức tiêu hao tinh bột so với glucoza 68 Làm sạch mật 23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 Độ nguyên chất của sản phẩm 63 Lọc mật 25 Sản xuất glucoza 11 Đường 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 28 Sấy tinh thể glucoza 3 Đường glucoza 6 Mật 2 Tẩy mầu mật 24 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21 Mật cái 48 Thủy phân tinh bột 1 Đường khử 8 Mật cuối 49 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16 Đường mantoza 7 Mật glucoza 45 Thủy phân tinh bột bằng axit-enzim 17 Đường non 47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 46 Thủy phân tinh bột bằng enzim 18 Đường saccaroza 5 Mật hai 38 Thủy phân tinh bột bằng enzim-axit 19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 52 Mật hòa tan lại 53 Trung hòa hóa sản phẩm thủy phân 22 Đường tinh bột 9 Mật mantoza 44 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giống 51 Mật một 37 Glucoza kỹ thuật 58 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 49 Glucoza thực phẩm 57 Mật tinh bột 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 56 Mật tinh bột độ đường cao 43 Glucoza tinh thể khan nước 55 Mật tinh bột độ đường thấp 41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mật tinh bột độ đường trung bình 42
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3295:1980 về sản xuất đường glucoza - mật tinh bột - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3295:1980 về sản xuất đường glucoza - mật tinh bột - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
5.260
|
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.