TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2646-78
CÁ BIỂN ƯỚP NƯỚC ĐÁ
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Iced fish
Technical requirements
Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu và yêu cầu kỹ thuật đối
với cá biển ướp nước đá, làm nguyên liệu cho chế biến hoặc ăn tươi.
1. PHÂN CẤP CHẤT LƯỢNG
Cá biển ướp nước đá được phân làm hai cấp: Hạng 1 và hạng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá biển ướp nước đá được xử lý theo các dạng sau:
2.1. Nguyên con: Dạng này chỉ áp dụng cho các loại cá có
khối lượng nhỏ hơn 1 kg hoặc các loại cá dùng để xuất khẩu như: hồng,
song, kẽm.
2.2. Mổ bụng loại bỏ nội tạng
2.3. Móc mang, mổ bụng loại bỏ nội tạng
2.4. Chặt đầu, mổ bụng loại bỏ nội tạng
3. YÊU CẦU KỸ THUẬT
3.1. Các chỉ tiêu cảm quan và hóa học của cá biển ướp nước
đá phải theo đúng quy định trong bảng 1.
3.2. Các chỉ tiêu vi sinh vật
Phải theo đúng các quy định của nhà nước. Khi chưa có các
quy định nhà nước, cho phép theo sự thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên nhận
hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Hạng 1
Hạng 2
1. Màu sắc
Màu đặc trưng của từng loại cá tươi. Mắt sáng hoặc hơi
trắng đục.
Màu đặc trưng của từng loại cá, mắt trắng đục, đến hơi đỏ
(trừ loại cá mắt đỏ).
2. Mùi
Mùi đặc trưng của cá tươi và cá đã luộc chín, không có mùi
ôi, ươn. Riêng hạng 2 (khi chưa luộc chín) cho phép có mùi hơi chua, nhưng
khi rửa bằng nước sạch phải mất đi nhanh chóng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải có vị ngon của cá tươi, nước luộc phải trong.
Vị kém ngon hơn hạng 1, nước luộc vẩn đục nhẹ.
4. Hình dạng mặt ngoài sản phẩm
Cá phải sạch, không có nước nhớt. Đối với cá nguyên con và
cá mổ bụng bỏ nội tạng: miệng và nắp mang phải khép kín, mang có màu đỏ hồng
đến đỏ. Các vết mổ, nhát cắt phải thẳng không xơ răng cưa, thịt cá không dập
nát.
Cá phải sạch, không dập nát, cho phép xây xát nhẹ, không
có nước nhớt. Đối với cá mổ bụng bỏ nội tạng: miệng và nắp mang phải khép
kín, mang có màu đỏ thẫm đến hơi tái. Các vết mổ, nhát cắt cho phép hơi xiên
hoặc không nhẵn.
5. Trạng thái
Vây dính chặt vào da, thân cá bình thường, thịt chắc đàn
hồi tốt, thịt khó tách khỏi xương.
6. Tạp chất so với khối lượng lô cá
Không có cát sạn, ốc, rác… Riêng cá nguyên con cho phép có
tạp chất không quá 0,1%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Âm tính
8. Phản ứng H2S
Âm tính
9. Hàm lượng NH3 tính bằng mg/kg thịt
cá, không lớn hơn
20
30
Riêng một số loài cá có hàm lượng NH3 cao như:
nhám, đuối… cho phép
25
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8 - 7,0
7,0 - 7,6
4. BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
4.1. Bao gói
4.1.1. Cá biển ướp nước đá phải được đựng trong thùng gỗ,
thùng nhựa hoặc thùng nhôm, đáy thùng có khe hoặc lỗ để thoát nước. Khối lượng
tịnh của bao bì cho phép theo sự thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên nhận hàng.
Riêng các tàu đánh cá cho phép dùng túi lưới để đựng cá. Bao bì đựng cá phải
sạch sẽ, chắc chắn.
4.1.2. Trong mỗi đơn vị bao gói chỉ được xếp cá cùng dạng,
cùng kích thước, cùng phương pháp xử lý. Riêng các loại cá có hàm lượng NH3
cao như nhám, đuối, bơn… Phải bảo quản riêng. Tất cả các loại cá gây độc cho
người phải loại bỏ.
4.2. Vận chuyển
Cá biển ướp nước đá được vận chuyển bằng các phương tiện
sạch sẽ và kín. Nếu thời gian vận chuyển kéo dài quá 3 giờ, sản phẩm phải được
xếp trong khoang cách nhiệt có nhiệt độ không khí từ 1 đến 5oC;
Thời gian vận chuyển không được kéo dài quá 3,5 ngày.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1. Thời gian và nhiệt độ bảo quản cá tính từ khi cá được
đưa vào bảo quản theo quy định ở bảng 2
Bảng 2
Thời gian bảo quản (ngày đêm)
Nhiệt độ (oC)
11 - 12
8
6 - 8
5 - 6
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,5
3
5
4.3.2. Đối với cá đã bảo quản bằng nước đá trên biển cũng
theo quy định ở mục 4.3.1 nhưng khi về bến cần tiêu thụ càng nhanh càng tốt. Trường
hợp phải kéo dài thì phải bổ sung thêm đá cho đủ tỷ lệ và nhiệt độ bảo quản
trong khoảng 0 đến 1oC, thời gian tiêu thụ không quá 3 ngày.