Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-13:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 13: Hoàng kỳ chế

Số hiệu: TCVN11776-13:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Công thức:

Hoàng kỳ phiến

1,0 kg

 

Mật ong

150g

Hoàng kỳ phiến được tm và trộn đều với mật ong đã hòa loãng khoảng 100ml nước sôi, ủ cho tới khi thấm đều, sao nh lửa, đo đều tay cho đến khi mặt ngoài có màu vàng nâu, sờ không dính tay, lấy ra, đ nguội, đóng gói.

6.2  Yêu cầu về cảm quan

Yêu cầu cảm quan đối với Hoàng kì chế được quy định trong Bảng 1

Bng 1 - Yêu cầu cảm quan

Tên ch tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Bề ngoài có màu vàng nâu

2. Trạng thái

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Mùi, vị

Có mùi thơm và vị ngọt.

6.3  Yêu cu về định tính

6.3.1  Yêu cầu về sắc ký lớp mng

Sắc ký đồ của dung dịch th phải cho vết cùng màu và cùng giá trị Rf với vết astragalosid IV trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu hoặc trên sắc ký đồ của dung dịch th phải cho các vết cùng màu và cùng giá trị Rf với các vết trên sc ký đồ ca dung dịch đối chiếu chuẩn bị từ dược liệu chuẩn.

6.3.2  Yêu cầu về chất chiết được trong dược liệu

Không ít hơn 17,0% tính theo dược liệu khô kiệt.

6.4  Giới hạn độ ẩm, không quá 10,0 %.

6.5  Giới hạn tro toàn phn, không quá 5,0 %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.7  Yêu cầu về định lưng

Hàm lượng Astragaloside IV trong dược liệu không dưới 0,030%, tính theo dược liệu khô kiệt.

7  Phương pháp thử

7.1  Xác định chỉ tiêu cảm quan

7.1.1  Xác định màu sắc

Tiến hành xác định màu sắc ca mẫu thử trong điều kiện ánh sáng tự nhiên hoặc dưới đèn có ánh sáng tương tự. Đ mẫu th vào khay đựng mẫu tối màu rồi quan sát màu sắc của mẫu.

7.1.2  Xác định trạng thái

Từ mẫu xác định màu sắc (Điều 7.1.1) tiến hành quan sát đ xác định trạng thái của mẫu thử bằng mắt thưng.

7.1.3  Xác định mùi, vị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2  Phương pháp sắc ký lớp mỏng

a) Chuẩn bị

- Bản mỏng: Silica gel GF254.

- Hệ dung môi khai triển: Cloroform - methanol - nước (65 : 35 : 10).

- Dung dịch thử:

Lấy khoảng 3 g bột dược liệu, thêm 20 ml methanol (TT) đun sôi hồi lưu 1 h trên cách thủy, để nguội, lc Dịch lọc cho chảy qua một ct sắc ký đã được nhồi 5 g nhôm oxyd trung tính, có cỡ hạt từ 100 µm đến 120 µm, cột có đường kính trong 10 mm đến 15 mm. Phản hấp phụ bằng 100 ml methanol 40 % (TT); dịch phản hấp phụ được bốc hơi trên cách thủy đến khô. Cắn được hòa trong 30 ml nước rồi được chiết bằng n-butanol đã bão hòa nước (TT) 2 lần, mỗi lần 20 ml. Gộp các dịch chiết n-butanol, rửa bằng nước 2 lần, mỗi ln 20 ml, loại b nước rửa, bốc hơi dịch chiết n-butanol trên cách thủy đến khô. Hòa cắn trong 0,5 ml methanol (TT), được dung dịch th.

- Dung dịch đối chiếu:

Hòa tan chất đối chiếu astragalosid IV trong methanol (TT) để được dung dịch đối chiếu có nồng độ 1 mg/ml. Nếu không có astragalosid IV thì lấy khoảng 3 g bột Hoàng kỳ (mẫu chuẩn), tiến hành chiết giống như dung dịch thử.

b) Cách tiến hành:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.3  Phương pháp ngâm lạnh, theo TCVN III : 2014, phụ lục 12.10.

7.4  Xác định độ ẩm, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.6, 1 g, nhiệt độ sấy 105 °C, thời gian sấy 4 h.

7.5  Xác định lượng tro toàn phần, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.8.

7.6  Xác định tro không tan trong acid, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.7.

7.7  Xác định yêu cầu về định lượng

a. Điều kiện sắc ký:

Cột phân tích pha đảo Inertsil RP18 (250 x 4,6mm; 5 µm).

Detector: Alltech ELSD 2000.

- Nhiệt độ detector: 105°C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chương trình pha động:

Thời gian (min)

Dung môi A (%)

Dung môi B (%)

0 → 10

0

100

10 → 45

0 → 60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45 → 60

60

40

Tốc đdòng: 0,8 ml/min.

Thể tích tiêm: 20 µl.

b) Chuẩn bị các dung dịch chuẩn và dung dịch thử:

- Dung dịch chuẩn: Dung dịch Astragalosid IV trong methanol có nồng độ chính xác khoảng 500 µg/ml và 250 µg/ml.

- Dung dịch th: Nghiền dược liệu thành bột, qua rây 0,71mm. Cân chính xác khoảng 2g bột dược liệu vào một ống ly tâm thủy tinh (15cm x 2cm ) đậy nắp, thêm 30ml methanol lắc siêu âm trong 30 min, ly tâm 2500 vòng/min trong 5 min. Hút lấy dịch trong. Rửa cắn 3 lần, mỗi lần với 15 ml methanol. Tập trung các dịch chiết methanol, cô trên cách thủy đến cạn. Hòa tan cắn trong 10ml dung dịch amoniac 10% (TT), lắc siêu âm 5 min. Chuyển dịch amoniac sang bình gạn, chiết lần lượt với 20 - 10 - 10 - 10ml n-butanol đã bão hòa nước. Tập trung các dịch chiết butanol, cô trên cách thủy đến cạn. Hòa cắn trong methanol, chuyển hết vào bình định mức 10ml bổ sung Methanol đến ngấn, lọc qua màng lọc 0,45 µm được dung dịch thử.

c) Tiến hành:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xây dựng đường hồi quy tuyến tính biểu diễn sự phụ thuộc giữa logarid của diện tích píc Astragalosid IV (Sc) và logarid của nồng độ dung dịch chun (Cc) (µg/ml) theo phương trình y = ax + b.

Tiêm riêng biệt 20 µl dung dịch thử vào hệ thống sắc ký, tiến hành sắc ký theo điều kiện đã mô tả, ghi sắc ký đồ, thời gian lưu và diện tích ca pic Astragalosid IV.

Từ đường hồi quy và diện tích pic Astragaloside IV (St) của dung dịch th tính được nồng độ dung dịch thử

* Nồng độ của Astragalosid IV trong dung dịch thử (µg/ml) được tính theo công thức:

Ct=e(Ln(St)-b/a) (1)

Hàm lượng % Astragalosid IV trong mẫu (tính theo dược diệu khô kiệt) được tính theo công thức:

Trong đó:

- St, Sc là diện tích pic Astragalosid IV trong sắc ký đồ dung dịch thử và dung dịch chuẩn tương ứng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cc là nồng độ dung dịch chuẩn Astragalosid IV (μg/ml).

- Ct là nồng độ của Astragalosid IV (μg/ml) tính được từ phương trình 1.

- A là độ m của mẫu thử.

8  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo th nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:

a) tất cả các chi tiết cần thiết để nhận dạng sản phm được thử nghim;

b) viện dẫn tiêu chun này [TCVN 11776-13:2017];

c) dung môi hoặc hỗn hợp dung môi được s dụng;

d) kết quả th nghim như đã nêu tại Điều 6, bao gồm các giá trị riêng lẻ và các giá trị trung bình;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f) ngày thử nghim;

9  Bao gói, ghi nhãn, bảo quản

9.1  Bao gói

Bao bì phải khô, sạch, không thôi nhiễm chất độc hoặc có mùi ảnh hưng đến sn phm. Bao bì phải làm từ vật liệu đảm bảo an toàn và phù hợp với mục đích sử dụng.

9.2  Ghi nhãn

Nhãn phải được ghi đầy đủ nội dung bắt buộc sau đây:

a) Tên tiếng việt, tên La tinh.

b) Quy cách đóng gói.

c) Tiêu chuẩn chất lượng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) Điều kiện bảo qun.

f) Tên và địa ch của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về sản phẩm.

9.3  Bảo quản

Đ nơi khô mát, tránh mốc, mọt.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4  Hóa chất, thuốc thử

5  Thiết bị, dụng cụ

6  Yêu cầu kỹ thuật

7  Phương pháp th

8  Báo cáo thử nghim

9  Bao gói, ghi nhãn, bảo quản

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-13:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 13: Hoàng kỳ chế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


498

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.201.55
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!