Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11296:2016 về Nanocurcumin

Số hiệu: TCVN11296:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Có màu vàng cam tự nhiên của nghệ

2. Trạng thái

Dạng bột khô, mịn, không bị vón cục, phân tán tốt trong nước

3. Mùi, vị

Đặc trưng của sản phẩm

4.4  Yêu cầu về các chỉ tiêu lý-hóa

Các chỉ tiêu lý-hóa đối với nanocurcumin được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Các chỉ tiêu lý-hóa

Tên chỉ tiêu

Mức

Hạng 1

Hạng 2

1. Cỡ hạt, nm, không lớn hơn

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

7,0

7,0

3. Hàm lượng curcuminoid tổng số, % khối lượng

≥ 20,0

< 20,0

4. Hàm lượng tro tổng số, % khối lượng, không lớn hơn

2,0

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5.1  Hàm lượng kim loại nặng

Giới hạn tối đa kim loại nặng đối với nanocurcumin được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Giới hạn tối đa kim loại nặng

Tên chỉ tiêu

Mức tối đa

1. Hàm lượng cadimi, mg/kg

1,0

2. Hàm lượng chì, mg/kg

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

4. Hàm lượng asen, mg/kg

5,0

4.5.2  Giới hạn tối đa độc tố vi nấm

Giới hạn tối đa độc tố vi nấm đối với nanocurcumin được quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Giới hạn tối đa độc tố vi nấm

Tên chỉ tiêu

Mức tối đa

1. Hàm lượng aflatoxin B1, μg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Hàm lượng aflatoxin tổng số, μg/kg

10

3. Hàm lượng ochratoxin A, μg/kg

30

4.5.3  Giới hạn tối đa vi sinh vật

Theo quy định hiện hành [5].

5  Lấy mẫu

Lấy mẫu theo TCVN 4889:1989 (ISO 948:1980).

6  Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.1  Xác định màu sắc

Tiến hành xác định màu sắc của mẫu thử trong điều kiện ánh sáng tự nhiên hoặc dưới đèn có ánh sáng tương tự. Đổ mẫu thử vào khay đựng mẫu tối màu rồi quan sát màu sắc của mẫu.

6.1.2  Xác định trạng thái

Từ mẫu xác định màu sắc (6.1.1), tiến hành quan sát để xác định trạng thái của mẫu thử bằng mắt thường.

Để xác định trạng thái phân tán của mẫu thử trong nước: hòa một lượng mẫu thích hợp vào nước và quan sát độ phân tán.

6.1.3  Xác định mùi, vị

Từ mẫu xác định màu sắc (6.1.1), tiến hành ngửi và nếm để xác định mùi vị của mẫu thử.

6.2  Xác định cỡ hạt, theo ISO 22412.

6.3  Xác định độ ẩm, theo TCVN 9934:2013 (ISO 1666:1996).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.5  Xác định hàm lượng tro tổng số, theo TCVN 9939:2013 (ISO 3593:1981).

6.6  Xác định hàm lượng cadimi, theo TCVN 10643:2014.

6.7  Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 10643:2014.

6.8  Xác định hàm lượng thủy ngân, theo TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002).

6.9  Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 8427:2010 (EN 14546:2005).

6.10  Xác đỊnh hàm lượng aflatoxin B1 và hàm lượng aflatoxin tổng số, theo TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003).

6.11  Xác định hàm lượng ochratoxin A, theo TCVN 7595-1:2007 (ISO 15141-1:1998).

7  Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

7.1  Bao gói

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2  Ghi nhãn

Việc ghi nhãn sản phẩm phải phù hợp với quy định trong TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010).

7.3  Vận chuyển và bảo quản

Phương tiện vận chuyển và bảo quản nanocurcumin phải khô, sạch, chống ẩm ướt, không có mùi lạ, duy trì được chất lượng của sản phẩm. Không vận chuyển và bảo quản nanocurcumin lẫn với các loại hàng hóa khác có thể ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

 

Phụ lục A

(quy định)

Xác định hàm lượng curcuminoid tổng số

A.1  Thuốc thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2  Thiết b, dụng cụ

Sử dụng thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau đây:

A.2.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 1 mg.

A.2.2  Bình định mức, dung tích 100 ml và 200 ml.

A.2.3  Pipet, có thể phân phối các thể tích 1,0 ml.

A.2.4  Máy đo quang phổ, đo được ở bước sóng 425 nm.

A.2.5  Cuvet, có chiều dài đường quang 1 cm.

A.3  Cách tiến hành

Dùng cân (A.2.1) để cân lượng mẫu thử dự kiến chứa khoảng 0,08 g curcumin, chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức dung tích 200 ml (A.2.2). Thêm etanol (A.1.1) và lắc để hòa tan, thêm etanol đến vạch và trộn đều. Dùng pipet (A.2.3) chuyển 1,0 ml dung dịch này sang bình định mức dung tích 100 ml (A.2.2) và thêm etanol đến vạch.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định độ hấp thụ A của dung dịch thu được ở bước sóng 425 nm trong máy đo quang phổ (A.2.4), sử dụng cuvet 1 cm (A.2.5).

A.4  Tính kết quả

Hàm lượng curcuminoid tổng số của mẫu thử, X, biểu thị theo phần trăm khối lượng, tính theo công thức sau:

Trong đó:

A là độ hấp thụ của mẫu th đo được bước sóng 425 nm, tính bằng đơn v độ hấp thụ (AU);

D là hệ số pha loãng của dung dịch thử, trong trường hợp này ;

w là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);

1607 là độ hấp thụ riêng của chất chun curcumin trong etanol bước sóng 425 nm, tính bng đơn vị độ hấp thụ trên gam (AU/g).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 8958:2011 (ISO 5562:1983) Nghệ củ và nghệ bột - Các yêu cầu

[2] TCVN I-1:2009 Bộ tiêu chun quốc gia về thuốc - Phần 1: Các phương pháp kiểm nghiệm thuốc

[3] QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phm

[4] QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm

[5] Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm”

[6] JECFA (2003) Curcumin

[7] ISO/TS 11937:2012 Nanotechnologies - Nanoscale titanium dioxide in powder form - Characteristics and measurement

[8] ISO/TS 12805:2011 Nanotechnologies - Materials specifications - Guidance on specifying nano-objects

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[10] ISO 14488:2007 Particulate materials - Sampling and sample splitting for the determination of particulate properties

[11] ISO/TS 17200:2013 Nanotechnology - Nanoparticles in powder form - Characteristics and measurements

[12] ISO/TS 27687:2008 Nanotechnologies - Terminology and definitions for nano-objects - Nanoparticle, nanofibre and nanoplate

[13] ISO/TS 80004-1:2010 Nanotechnologies - Vocabulary - Part 1: Core terms

[14] ISO/TS 80004-6:2013 Nanotechnologies - Vocabulary - Part 6: Nano-object characterization

[15] IS (Indian Standard) 3576:2010 Spices and condiments- Turmeric, whole and ground-Specification

[16] Tiêu chuẩn cơ sở số 05.01/2015/CBPH Nanocurcumin của Công ty Cổ phần Tinh dầu và Chất thơm (Enteroil)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11296:2016 về Nanocurcumin

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.961

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.154.103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!