TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
11182:2015
ISO
5492:2008
PHÂN TÍCH CẢM QUAN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Sensory
analysis - Vocabulary
Lời nói đầu
TCVN 11182:2015 hoàn toàn tương đương với ISO
5492:2008;
TCVN 11182:2015 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sensory
analysis - Vocabulary
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ
và định nghĩa về phân tích cảm quan.
CHÚ THÍCH 1: Từ loại của các
thuật ngữ sẽ được nêu rõ khi cần thiết.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đối tượng
liên quan đến việc đánh giá sản phẩm bằng cảm quan.
Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này bao gồm các
nhóm sau đây:
1) thuật ngữ chung;
2) thuật ngữ về giác quan;
3) thuật ngữ về các thuộc tính cảm
quan;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Thuật ngữ chung
1.1
Phân tích cảm quan (sensory
analysis), danh từ
Ngành khoa học gắn liền với đánh giá
các thuộc tính cảm quan của sản phẩm bằng các giác quan.
1.2
Cảm giác (sensory), tính từ
Liên quan đến việc sử dụng các giác
quan, nghĩa là cảm nhận của con người.
1.3
Thuộc tính (attribute), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4
Cảm quan/khả năng cảm nhận (organoleptic), tính từ
Liên quan đến một thuộc tính cảm nhận
được bằng giác quan, nghĩa là liên quan đến thuộc tính của một sản phẩm
1.5
Người thử cảm quan/người đánh giá cảm
quan
(sensory assessor), danh từ
Người tham gia phép thử cảm quan.
CHÚ THÍCH 1: Người thử “chưa
được huấn luyện” là
người không đáp ứng bất kì tiêu chí cụ thể nào.
CHÚ THÍCH 2: Người am hiểu là người đã từng tham
gia phép thử cảm quan.
1.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người được chọn do có khả năng thực hiện
một phép thử cảm quan.
1.7
Chuyên gia (expert), danh từ
Người có kiến thức hoặc kinh nghiệm về
giác quan nói chung, có khả năng đưa ra quan điểm về lĩnh vực được tham vấn.
1.8
Chuyên gia thử cảm quan (expert
sensory assessor), danh từ
Người thử được lựa chọn, đã được chứng minh là có độ nhạy về
cảm quan, được huấn luyện thuần thục, có kinh nghiệm về thử cảm quan, là người có
thể thực hiện đánh giá cảm quan tin cậy và lặp lại cho các sản phẩm khác
nhau.
1.9
Hội đồng cảm quan (sensory
panel), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.10
Huấn luyện hội đồng (panel
training), danh từ
Chuỗi các buổi thử cảm quan trong đó
người thử được hội đồng cảm quan hướng dẫn để hoàn thành các công việc khi đánh
giá sản phẩm cụ thể, có thể bao
gồm các đặc tính
của sản phẩm, thang cho điểm chuẩn, kỹ thuật đánh giá và thuật ngữ.
1.11
Đồng thuận trong hội đồng (panel
consensus), danh từ
Sự thống nhất giữa những người thử về
thuật ngữ và cường độ của các đặc tính sản phẩm
1.12
Người tiêu dùng (consumer),
danh từ
Người sử dụng sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người nếm (taster), danh từ
Người thử, người thử được lựa chọn hoặc
chuyên gia, là người đánh giá các thuộc tính cảm quan của sản phẩm thực phẩm,
chủ yếu bằng miệng
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ “người
thử” được dùng phổ biến
hơn.
1.14
Hoạt động nếm (tasting), danh từ
Hoạt động đánh giá cảm quan sản phẩm
thực phẩm bằng miệng
1.15
Sản phẩm (product), danh từ
Vật chất, có thể ăn được hoặc
không ăn được, có thể đánh giá được bằng phép phân tích cảm quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.16
Mẫu (sample),
danh từ
Mẫu sản phẩm (sample of
product), danh từ
Phần sản phẩm được đưa đi đánh giá
1.17
Mẫu thử (test
sample), danh từ
Mẫu vật liệu được thử nghiệm
1.18
Phần mẫu thử (test portion), danh
từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.19
Điểm chuẩn (reference
point), danh từ
Giá trị được chọn (của một hoặc một
vài thuộc tính hoặc của sản phẩm) so với các mẫu được đánh giá
1.20
Mẫu đối chứng (control
sample), danh từ
Mẫu vật liệu sử dụng trong cuộc đánh
giá, được chọn làm chuẩn để so sánh tất cả các mẫu khác
CHÚ THÍCH: Mẫu được chọn nêu trên có thể được nhận
biết là mẫu đối chứng hoặc có thể là đối chứng mù (mẫu mù).
1.21
Mẫu chuẩn (reference
sample), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.22
Thị hiếu (hedonic),
tính từ
Liên quan đến việc thích hay không
thích
1.23
Có thể chấp nhận được (acceptability),
danh từ
Mức độ mà một kích thích được thích
hay không thích về toàn bộ hoặc một số thuộc tính cảm quan cụ thể
1.24
Ưa thích (preference), danh từ
Sự lựa chọn của người thử đối với một
kích thích hoặc sản phẩm so với các kích thích hoặc sản phẩm khác dựa trên các
tiêu chí thị hiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự không thích (aversion),
danh từ
Cảm giác tiêu cực do một kích thích
gây ra
1.26
Sự phân biệt (discrimination),
danh từ
Hành động phân biệt hai hoặc nhiều
kích thích về mặt định tính và/hoặc định lượng
1.27
Khả năng phân biệt
(discriminating ability), danh từ
Sự nhạy cảm, chính xác, khả năng cảm
nhận sự khác biệt về lượng và/hoặc chất
1.28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tình trạng sinh lý và tâm lý biểu hiện
qua việc thèm ăn và/hoặc
thèm uống
1.29
Kích thích ngon miệng
(appetizing), tính từ
Miêu tả khả năng của sản phẩm tạo cảm
giác ngon miệng đối với từng cá nhân
1.30
Cảm giác dễ chịu
(palatability), danh từ
Chất lượng của sản phẩm tạo nên sự dễ
chịu khi ăn hoặc uống
1.31
Tâm vật lý học
(psychophysics), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.32
Phép đo khứu giác
(olfactometry), danh từ
Việc đo phản ứng của người
thử về sự kích thích khứu giác
CHÚ THÍCH: Liên quan đến người thử.
1.33
Dụng cụ đo khứu giác
(olfactometer), danh từ
Dụng cụ được dùng để đưa
kích thích khứu giác đến người thử trong các điều kiện tái lập.
1.34
Phép đo mùi (odorimetry), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Liên quan đến sản
phẩm.
1.35
Chất gây mùi (odorant),
danh từ
Hợp chất dễ bay hơi, có thể cảm nhận
được bằng cơ quan khứu giác (bao gồm cả hệ thần kinh)
1.36
Chất lượng (quality),
danh từ
Tập hợp các đặc điểm và đặc tính của sản
phẩm, quá trình hoặc dịch vụ tạo nên khả năng đáp ứng các nhu cầu đã công bố hoặc
được ngầm hiểu
1.37
Yếu tố chất lượng (quality
factor), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.38
Thái độ (attitude), danh từ
Thiên hướng đáp ứng một cách nhất định
đối với một nhóm đối tượng
hoặc khái niệm
1.39
Sự nhai
(mastication), danh từ
Hành động nhai, nghiền thô và nghiền mịn
bằng răng
2 Thuật ngữ về giác
quan
2.1
Thụ thể (receptor), danh
từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2
Kích thích (stimulus), danh từ
Yếu tố kích thích một thụ thể
2.3
Sự cảm nhận (perception), danh từ
Nhận thức về các tác động của một hoặc
nhiều kích thích cảm giác
2.4
Cảm giác (sensation), danh từ
Phản ứng tâm vật lý, kết quả của sự
kích thích cảm giác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhạy (sensitivity), danh
từ
Khả năng cảm nhận, nhận diện và/hoặc phân biệt,
có thể định tính hoặc định lượng, do một hoặc nhiều kích thích, sử dụng các cơ
quan cảm thụ
2.6
Thích nghi cảm giác (sensory
adaptation), danh từ
Sự thay đổi tạm thời về khả năng cảm
nhận của cơ quan cảm giác gây ra bởi sự kích thích liên tục và/hoặc lặp lại
2.7
Độ mỏi cảm quan (sensory fatigue), danh
từ
Một dạng thích nghi cảm giác trong đó
làm giảm khả năng cảm nhận.
2.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<cảm giác> Mức độ của cảm giác cảm nhận
được
2.9
Cường độ (intensity),
danh từ
<kích thích> Cường độ của kích thích
gây ra bởi cảm giác cảm nhận được
2.10
Độ tinh (acuity), danh từ
Khả năng phân biệt những khác biệt nhỏ
khi bị kích thích
2.11
Phương thức (modality), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cảm giác được truyền bởi các hệ thống
giác quan như thính giác, vị giác, khứu giác, xúc giác và đôi khi cả thị giác
2.12
Vị (taste), danh từ
Cảm giác mà cơ quan vị giác nhận được
khi bị kích thích bởi các chất hòa tan nhất định
CHÚ THÍCH: Không nên dùng thuật ngữ “vị” để chỉ cảm giác hỗn
hợp từ vị giác, khứu
giác và cảm giác từ dây thần kinh sinh ba, thay vào đó nên dùng thuật
ngữ “hương” (xem 3.20).
Nếu dùng thuật ngữ “vị” để chỉ cảm
giác hỗn hợp nêu
trên thì nó phải đi
kèm với thuật ngữ định tính, ví dụ
“mùi mốc”, “mùi quả mâm xôi”, “vị hăng”.
2.13
Vị giác (gustatory),
tính từ
Liên quan đến cảm giác về vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khứu giác (olfactory), tính
từ
Liên quan đến cảm giác về
mùi
2.15
Ngửi (to smell), động từ
Nhằm cảm nhận hoặc cố gắng cảm nhận một
mùi
2.16
Chạm (touch), danh từ
Cảm giác thuộc về xúc giác
2.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cảm giác khi nhìn
2.18
Thính giác (auditory),
tính từ
Cảm giác khi nghe
2.19
Cảm giác của dây thần kinh
sinh ba
(trigeminal sensations), danh từ
Cảm giác hóa học từ miệng và mũi
(oro-nasal chemesthesis), danh từ
Cảm giác do các kích thích hóa học gây
ra trong miệng, mũi và họng
VÍ DỤ: Vị cay từ ớt, mù tạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xúc giác (cutaneous sense),
danh từ
Xúc giác (tactile), tính từ
Cảm giác của các thụ thể năm trong da
hoặc ở ngay dưới da (hoặc trong các màng nhầy) gây ra cảm nhận khi chạm,
nhấn, làm ấm, bị lạnh hoặc bị đau
2.21
Cảm giác hóa nhiệt (chemothermal
sensation), danh từ
Cảm giác về nóng hoặc lạnh sinh ra bởi
các hóa chất xác định, không liên quan đến nhiệt độ của chất đó
VÍ DỤ: Những cảm giác
sinh ra bởi capsaicin (nóng) và menthol (lạnh).
2.22
Cảm giác của cơ thể (somesthesis),
danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Không nhầm lẫn với cảm
giác vận động (2.24).
2.23
Thụ thể cảm nhận xúc
giác
(tactile somesthetic receptor), danh từ
Thụ thể nằm bên trong phần da của lưỡi,
miệng hoặc họng, cảm nhận được các đặc tính hình học được phản ánh
trong ngoại quan của sản phẩm thực phẩm
2.24
Cảm giác vận động
(kinaesthesis), danh từ
Cảm giác về vị trí, sự chuyển động và
độ căng của các bộ phận cơ thể, cảm nhận được qua các dây thần kinh và
các tổ chức trong cơ, gân và khớp
CHÚ THÍCH: Không nhầm lẫn với
cảm giác của cơ thể (2.22).
2.25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngưỡng phát hiện (detection
threshold), danh từ
Giá trị tối thiểu của một kích thích cảm giác, cần để
làm xuất hiện một cảm giác
CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ “ngưỡng” luôn sử dụng
kèm theo một thuật ngữ định tính.
CHÚ THÍCH 2: Cảm giác này
không cần phải nhận diện.
2.26
Ngưỡng nhận biết (recognition
threshold), danh từ
Cường độ vật lý tối thiểu của một kích
thích mà một người thử sẽ ấn định một từ mô tả như nhau với mỗi lần kích thích nêu
trên xuất hiện
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ “ngưỡng” luôn sử dụng
kèm theo một thuật ngữ định tính.
2.27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị phân biệt nhỏ nhất có thể cảm
nhận được của cường độ vật lý của một kích thích
CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ “ngưỡng” luôn sử dụng kèm
theo một thuật ngữ định tính.
CHÚ THÍCH 2: Trong tiếng
Anh, thuật ngữ “ngưỡng phân biệt” đôi khi được
viết tắt là “DL” (difference
limen) hoặc “JND” (just noticeable
difference).
2.28
Ngưỡng cuối cùng (terminal
threshold), danh từ
Giá trị tối thiểu của một kích thích cảm
quan mạnh mà vượt lên trên giá trị này thì không cảm nhận được sự khác
biệt về cường độ
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ “ngưỡng” luôn sử dụng kèm
theo một thuật ngữ định tính.
2.29
Dưới ngưỡng (sub-threshold), tính từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.30
Trên ngưỡng
(supra-threshold), tính từ
Thuộc về cường độ kích thích trên ngưỡng
xem xét
2.31
Chứng mất vị giác (ageusia),
danh từ
Việc mất đi khả năng cảm nhận kích
thích vị giác
CHÚ THÍCH: Việc mất vị giác
có thể diễn ra hoàn toàn hoặc từng
phần và thường xuyên hoặc tạm thời.
2.32
Chứng mất khứu giác (anosmia),
danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Việc mất khứu giác có thể
diễn ra hoàn toàn hoặc từng phần và thường xuyên hoặc tạm thời.
2.33
Chứng loạn thị
(dyschromatopsia), danh từ
Khuyết tật về thị giác được đặc trưng
bởi khả năng cảm nhận khác biệt
đáng kể so với người quan sát chuẩn
2.34
Chứng mù màu (colour blindness), danh từ
Việc mất khả năng hoàn toàn hoặc một
phần để phân biệt màu sắc nhất định
2.35
Sự tương phản (antagonism), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Xem thêm hiệp trợ
(2.36)
2.36
Hiệp trợ (synergism),
danh từ
Hoạt động chung của hai hoặc nhiều
kích thích mà sự kết hợp của chúng gây ra mức độ cảm nhận lớn hơn dự kiến khi bổ
sung đơn lẻ các tác động từ mỗi kích thích riêng rẽ
CHÚ THÍCH: Xem thêm sự tương phản (2.35)
2.37
Sự che (masking), danh từ
Hiện tượng xảy ra khi một
đặc tính trong hỗn hợp làm mờ một hoặc một số đặc tính khác cùng có mặt trong hỗn
hợp
2.38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự tăng đáp ứng dẫn đến khác biệt giữa
hai kích thích đồng thời hoặc liên tiếp
2.39
Tác động hội tụ (convergence
effect), danh từ
Sự giảm đáp ứng dẫn đến
khác biệt giữa hai kích thích đồng thời hoặc liên tiếp
3 Thuật ngữ về các
thuộc tính cảm quan
3.1
Ngoại hình (appearance)
Tất cả các thuộc tính nhìn thấy được của một
chất hoặc của một đối tượng.
3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một trong các vị đặc biệt: chua, đắng,
mặn, ngọt, umami
CHÚ THÍCH: Các vị khác có thể được phân
loại là vị cơ bản gồm vị kiềm và vị
kim loại.
3.3
Vị axit (acidity/acid
taste), danh từ
Vị cơ bản sinh ra bởi các dung dịch loãng của hầu hết các chất
axit (ví dụ: axit xitric và axit tartaric)
3.4
Vị chua (sourness/sour
taste), danh từ
Cảm giác vị giác tổng hợp, thường do sự
có mặt của một số axit hữu cơ
CHÚ THÍCH 1: Trong một số ngôn ngữ, “chua”
không đồng nghĩa với “axit”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
Vị đắng (bitterness/bitter
taste), danh từ
Vị cơ bản sinh ra bởi các dung dịch loãng của
các chất khác nhau như quinin hoặc cafein
3.6
Vị mặn (saltiness/salty
taste), danh từ
Vị cơ bản sinh ra bởi các dung dịch
loãng của các chất khác nhau như natri clorua
3.7
Vị ngọt (sweetness/sweet
taste), danh từ
Vị cơ bản sinh ra bởi các dung dịch loãng
của các chất tự nhiên hoặc tổng hợp như sacarose hoặc aspartam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị kiềm (alkalinity/alkaline
taste), danh từ
Vị sinh ra bởi các dung dịch loãng của
các chất bazơ, pH > 7,0, như natri hydroxit
3.9
Vị umami (umami), danh từ
Vị cơ bản sinh ra bởi các dung dịch
loãng của các loại axit amin hoặc nucleotit nhất định như natri glutamat hoặc
dinatri inosinat
3.10
Vị se (atringency),
danh từ
Cảm giác se/chát (astringent), tính
từ
Cảm giác phức hợp, kèm theo là sự co
hoặc nhăn da hoặc bề mặt bề mặt niêm mạc trong miệng, sinh ra do các chất như
các tanin trong quả hồng hoặc tanin trong quả mận gai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tác động hóa học (chemical
effect), danh từ
Cảm giác hóa học nhói trên lưỡi do kết quả của
việc tiếp xúc với các chất như nước hòa tan cacbonic
CHÚ THÍCH 1: Cảm giác này có thể kéo dài và độc lập
với nhiệt độ,
vị
và mùi
CHÚ THÍCH 2: Các thuật ngữ phổ biến là “chát” (chè đặc),
“nóng” (whisky), “hắc” (nước mận), “hăng” (cải ngựa).
3.12
Nóng (burning), tính từ
Ấm (warming), tính từ
Mô tả cảm giác nóng trong miệng, ví dụ gây ra bởi
cồn (ấm) hoặc ớt (nóng)
3.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hăng (pungent), tính từ
Cảm giác mạnh tại màng nhầy của miệng và mũi,
ví dụ gây ra bởi dấm, mù tạt, cải
ngựa
3.14
Cảm giác mát hóa học (chemical
cooling), danh từ
Cảm giác nhiệt độ giảm do việc tiếp
xúc với các chất nhất định như
menthol, bạc hà hay hoa hồi
CHÚ THÍCH: Cảm giác này
thường vẫn tồn tại
sau khi kích thích bị loại bỏ.
3.15
Cảm giác mát vật lý (physical
cooling), danh từ
Cảm giác nhiệt độ giảm do việc tiếp
xúc với các chất làm lạnh có bản chất nhiệt, các chất thu nhiệt của dung dịch như
sorbitol dạng tinh thể hoặc các chất bay hơi nhanh như axeton hoặc cồn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.16
Nhiệt hóa học (chemical heat),
danh từ
Cảm giác nhiệt độ tăng do tiếp xúc với
các chất như capsaicin hoặc ớt cay
CHÚ THÍCH: Cảm giác này có xu hướng vẫn tồn tại sau khi
kích thích bị loại bỏ.
3.17
Nhiệt vật lý (physical heat),
danh từ
Cảm giác do tiếp xúc với các chất
gây nóng có bản chất nhiệt như nước trên 48 °C
CHÚ THÍCH: Quá trình gây cảm giác này
thường được giới
hạn theo thời gian tiếp xúc trực tiếp với kích thích.
3.18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cảm giác được cảm nhận bằng cơ quan khứu
giác khi hít một số chất
dễ bay hơi nhất định.
3.19
Mùi lỗi (off-odour), danh từ
Mùi không điển hình, thường liên quan
đến sự hư hỏng hoặc biến
đổi sản phẩm
3.20
Hương vị/mùi vị (flavour), danh
từ
Sự kết hợp cảm nhận của khứu giác, vị
giác và nhận thức nhờ dây thần kinh sinh ba trong quá trình thử nếm.
CHÚ THÍCH: Hương vị có thể chịu ảnh
hưởng của xúc
giác, nhiệt, cảm giác đau và/hoặc các tác động của cảm giác vận động.
3.21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hương vị không điển hình, thường liên
quan đến sự hư hỏng hoặc biến đổi sản phẩm
3.22
Chất tăng cường hương vị/chất
điều vị (flavour
enhancer), danh từ
Chất làm tăng hương vị của một sản phẩm
không có hương đó
3.23
Thối (taint), danh từ
Vị hoặc mùi từ bên ngoài vào sản phẩm, có nguồn
gốc từ sự ô nhiễm bên ngoài
3.24
Mùi hương (aroma),
danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các thuật ngữ “aroma” trong tiếng
Anh và “arôme” trong tiếng
Pháp không hoàn toàn tương đương. Phần định nghĩa nêu trên được sử dụng trong tiếng Anh và tiếng
Pháp không chính tắc.
3.25
Mùi hương (aroma),
danh từ
Thuộc tính cảm quan có thể cảm nhận được
khi nếm, thông qua bộ phận khứu giác qua phía sau mũi
CHÚ THÍCH: Các thuật ngữ “aroma” trong tiếng
Anh và “arôme” trong tiếng Pháp không hoàn
toàn tương đương. Phần định nghĩa nêu
trên được sử dụng trong tiếng Pháp.
3.26
Hương vị (bouquet), danh từ
Tập hợp các cảm giác mùi nổi bật cho
phép xác định tính chất đặc
trưng của sản phẩm (rượu vang, rượu mạnh v.v...)
3.27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự thống nhất, cấu trúc chặt chẽ, đầy
đủ, phong phú, về hương vị
hoặc bản chất của sản phẩm
3.28
Cảm giác nổi bật (note), danh
từ
Đặc điểm có thể nhận diện và phân biệt
về mùi hay hương vị
3.29
Cảm giác không nổi bật (off-note),
danh từ
Cảm giác không điển hình, thường liên
quan đến sự hư hỏng hay biến đổi
của sản phẩm
3.30
Cảm giác đặc sắc (character
note), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.31
Màu sắc (colour), danh từ
<sự cảm nhận> Cảm giác màu, sự bão hòa và độ sáng gây
ra bởi sự kích thích võng mạc từ các tia sáng có bước sóng khác nhau
3.32
Màu sắc (colour), danh từ
<tính chất> Thuộc
tính của sản phẩm bao gồm cảm giác về màu
3.33
Sắc độ (hue), danh từ
Thuộc tính của màu sắc tương ứng với sự
thay đổi bước sóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.34
Sự bão hòa (saturation), danh từ
<màu> Chiều của màu, mô tả độ tinh
khiết của màu
CHÚ THÍCH 1: Nếu một màu bị bão hòa
cao thì nó có sắc độ tinh
khiết - không chứa màu
xám; nêu một
màu bão hòa thấp thì màu đó có nhiều sắc xám.
CHÚ THÍCH 2: Thuật ngữ tương
đương trong hệ màu
Munsell là “chroma”.
3.35
Độ sáng (lightness), danh từ
<màu> Mức độ sáng quan sát được
so với màu xám trung tính trong dải đo từ đen tuyệt đối đến trắng tuyệt đối
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ tương đương trong
hệ màu Munsell là “value”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tương phản sáng (brightness
contrast), danh từ
Tác động lên độ sáng quan sát được của
một đối tượng hoặc màu từ độ sáng của các đối tượng hoặc màu xung
quanh
3.37
Độ trong suốt (transparency), danh
từ
Trong suốt (transparent), tính
từ
Việc cho phép ánh sáng đi qua và hình ảnh
rõ nét được xuất hiện
3.38
Độ mờ (translucency), danh
từ
Mờ (translucent), tính
từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.39
Độ chắn sáng (opacity), danh từ
Chắn sáng (opaque), tính từ
Việc không cho ánh sáng truyền qua
3.40
Độ bóng (gloss), danh từ
Bóng (glossy/shiny), tính
từ
Vẻ ngoài bóng do xu hướng của bề mặt phản xạ
năng lượng ánh sáng ở một góc nhiều hơn các góc khác
3.41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<trong miệng> Mọi thuộc tính cơ
học, hình học, bề mặt và thuộc
tính tổng thể của sản phẩm có thể cảm nhận được bằng các thụ thể cảm giác vận động và cảm
giác cơ thể và (khi thích hợp) các thụ thể thị giác và khứu giác từ
miếng đầu tiên đến khi nuốt xong
CHÚ THÍCH 1: Trong quá trình nhai, sự cảm
nhận chịu ảnh hưởng bởi các biến đổi vật lý
xảy ra do tiếp xúc giữa răng và vòm
miệng với hỗn hợp với nước bọt.
Thông tin thính giác có thể góp phần
nhận định cấu trúc và có thể chiếm
ưu thế đối với
các sản phẩm khô.
CHÚ THÍCH 2: “Thuộc tính cơ học” là những
thuộc tính về phản ứng của sản phẩm do áp lực. Đó là: độ cứng, độ dính kết, độ nhớt, độ
đàn hồi và độ dính bám.
“Thuộc tính hình học” là những thuộc tính
về kích thước,
hình dạng và cách sắp xếp của các
phần tử trong một sản phẩm. Đó là: độ
đặc, độ kết hạt và hình thể.
“Thuộc tính bề mặt” là những thuộc tính
về cảm giác
sinh ra trong miệng do độ ẩm và/hoặc chất béo ở trong và gần bề mặt của sản phẩm.
“Thuộc tính tổng thể'” là những thuộc
tính về cảm giác
sinh ra trong miệng do độ ẩm và/hoặc chất béo trong các chất có trong sản phẩm và
cách thức mà các thành phần này được giải
phóng.
3.42
Độ cứng (hardness), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Trong miệng, độ cứng được cảm nhận bằng cách nén sản phẩm
giữa các răng (với sản
phẩm rắn) hoặc giữa lưỡi và vòm miệng
(với sản phẩm bán rắn).
CHÚ THÍCH 2: Các tính từ chủ yếu tương
ứng với các mức độ khác
nhau của độ rắn là:
- “mềm”: độ cứng thấp, ví dụ: phomat cream;
- “chắc”: độ cứng trung bình, ví dụ: quả
oliu;
- “cứng”: độ cứng cao, ví dụ: một số loại kẹo.
3.43
Độ dính kết
(cohesiveness), danh từ
Thuộc tính cấu trúc cơ học liên quan đến
mức độ các chất có thể biến dạng trước khi vỡ, bao gồm cả các tính chất của độ gãy
(3.44), mức độ nhai (3.45) và độ dính (3.47)
3.44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuộc tính cấu trúc cơ học
liên quan đến độ dính kết và độ cứng, đến lực cần để làm vỡ sản phẩm
thành các mẩu và mảnh vụn
CHÚ THÍCH 1: Độ gãy được đánh giá bằng
cách ép đột ngột sản phẩm giữa các răng cửa hoặc dùng ngón tay.
CHÚ THÍCH 2: Các tính từ chủ yếu tương ứng với
các mức độ khác nhau của độ gãy là:
- “dính kết” (cohesive):
độ gãy rất thấp,
ví dụ: caramel, kẹo cao su;
- “mềm” (crumbly): độ gãy thấp, ví dụ:
bánh muffin, bánh ngọt;
- “giòn cứng” (crunchy): độ gãy trung bình, ví dụ: quả
táo, cà rốt tươi;
- “giòn dễ vỡ” (brittle): độ gãy cao, ví dụ: lạc rang
giòn, bánh gừng
nướng nhồi kem (brandy snap);
- “giòn tan” (crispy): độ
gãy cao, ví dụ: khoai tây cắt lát chiên giòn, bánh bột ngô nướng;
- “giòn tan” (crusty): độ
gãy cao, ví dụ: vỏ bánh mì
Pháp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.45
Mức độ nhai (chewiness), danh
từ
Thuộc tính cấu trúc cơ học liên quan đến
lượng công cần để nhai sản phẩm rắn thành trạng thái sẵn sàng để nuốt
CHÚ THÍCH: Các tính từ chủ yếu tương ứng
với các mức độ nhai là:
- “tan chảy” (melting): mức độ nhai rất thấp, ví dụ: kem lạnh;
- “mềm” (tender): mức độ
nhai thấp, ví dụ: hạt đậu Hà Lan
non;
- “phải nhai nhiều” (chewy): mức
độ nhai trung bình, ví dụ: kẹo gôm
trái cây;
- “dai” (tough); mức độ nhai cao, ví dụ: thịt bò
già, thịt bạc nhạc.
3.46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lần nhai cần để làm nhuyễn mẫu để giảm đến độ
đặc thích hợp để nuốt
3.47
Độ dính (gumminess), danh từ
Thuộc tính cấu trúc cơ học liên quan đến
độ dính kết và độ
cứng, đến lực cần để làm vỡ sản phẩm thành các mẩu và mảnh vụn
CHÚ THÍCH 1: Trong miệng, độ dính liên quan
đến tác động cần để phân
rã sản phẩm đến trạng thái sẵn sàng để nuốt
CHÚ THÍCH 2: Các tính từ chủ yếu tương ứng với
các mức độ khác nhau của độ dính là:
- “giòn” (short): độ dính thấp, ví dụ: bánh mì bơ giòn;
- “nhiều bột” (mealy): độ dính trung bình,
ví dụ: một số
loại khoai tây, đậu tây khô nấu chín;
- “nhão” (pasty): độ dính trung bình, ví dụ: puree hạt
dẻ, bột nhão;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.48
Độ nhớt (viscosity),
danh từ
Thuộc tính cấu trúc cơ học liên quan đến
khả năng chống chảy dòng
CHÚ THÍCH 1: Độ nhớt liên quan đến lực
cần để kéo chất lỏng
từ thìa vào lưỡi hoặc
để phết chất lỏng xuống nền.
CHÚ THÍCH 2: Các tính từ chủ yếu
tương ứng với các mức độ khác nhau của độ nhớt là:
- “dễ chảy” (fluid): độ
nhớt thấp, ví dụ: nước;
- “loãng” (thin): độ
nhớt trung bình, ví dụ: dầu oliu:
- “nhờn” (unctuous) hoặc “chảy
kem” (creamy): độ nhớt trung bình, ví dụ: cream đặc;
- “đặc” (thick) hoặc “nhớt” (viscous): độ
nhớt cao, ví dụ: sữa đặc
có đường, mật ong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính đồng nhất
(consistency), danh từ
Thuộc tính cơ học được phát hiện bởi sự
kích thích xúc giác hoặc các thụ thể thị giác.
3.50
Độ đàn hồi (elasticity/springiness/resilience),
danh từ
Thuộc tính cấu trúc cơ học liên quan đến:
khả năng nhanh chóng phục hồi khi có lực biến dạng; và mức độ mà vật liệu bị biến dạng trở lại
các điều kiện ban đầu
sau khi lực biến dạng bị loại bỏ
CHÚ THÍCH: Các tính từ chủ yếu
tương ứng với các mức độ khác
nhau của độ đàn hồi là:
- “dẻo” (plastic): không có
độ đàn hồi, ví dụ: margarin (bơ thực vật);
- “dễ uốn” (malleable):
độ đàn hồi trung
bình, ví dụ: kẹo dẻo;
- “đàn hồi” (elastic), “co dãn” (springy)
hoặc “như cao su” (rubbery): độ đàn hồi cao, ví dụ: mực ống luộc, thịt ngao, gôm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dính bám (adhesiveness), danh
từ
Thuộc tính cấu trúc cơ học liên quan đến
lực cần để loại
bỏ vật liệu dính trong miệng hoặc trên nền
CHÚ THÍCH 1: Các tính từ chủ yếu tương
ứng với các mức độ khác nhau của độ
dính bám là:
- “hơi dính” (tacky): độ
dính bám thấp, ví dụ: kẹo dẻo;
- “khá dính” (clinging): độ dính bám trung bình,
ví dụ: bơ lạc;
- “dính” (gooey/gluey): độ dính bám cao, ví dụ: kem phủ từ hỗn hợp
nước trái cây caramel, cơm gạo nấu kỹ;
- “rất dính” (sticky), “dính
chắc” (adhesive):
độ dính bám rất cao, ví dụ: kẹo bơ cứng (toffee).
CHÚ THÍCH 2: Độ dính bám của sản phẩm có
thể được biểu thị theo nhiều cách, ví dụ:
- với vòm miệng: lực cần để tách hoàn toàn sản phẩm ra khỏi vòm
miệng, sử dụng lưỡi, sau khi ép
toàn bộ mẫu giữa lưỡi và vòm miệng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- với chính sản phẩm: lực cần
để tách các miếng sản phẩm đơn lẻ bằng lưỡi, khi đặt mẫu vào miệng;
- thủ công: lực cần khi dùng mặt
sau của thìa để tách các
miếng sản phẩm đơn lẻ đang dính vào
nhau.
3.52
Độ nặng (heaviness), danh từ
Nặng (heavy), tính từ
Tính chất liên quan đến độ nhớt
của đồ uống hoặc độ đặc của sản phẩm rắn
CHÚ THÍCH: Mô tả thực phẩm
dạng rắn có mặt cắt ngang đặc hoặc sản phẩm đồ uống khó chảy thành dòng.
3.53
Độ đặc (denseness), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các tính từ chủ yếu
tương ứng với các mức độ khác nhau của độ đặc là:
- “tơi” (light): độ đặc thấp, ví dụ: kem phủ
đánh tơi;
- “đặc” (heavy), “chặt” (dense): độ đặc cao, ví dụ: kem hạt
dẻ và một loại bánh pudding của người Anh.
3.54
Độ kết hạt (granularity), danh
từ
Thuộc tính cấu trúc hình học liên quan
đến cảm nhận về cỡ, hình dạng và lượng phần tử trong sản phẩm
CHÚ THÍCH: Các tính từ chủ yếu tương ứng với các mức độ khác nhau của độ
kết hạt là:
- “rời” (smooth/powdery): không
có độ kết hạt, ví dụ: đường bụi, bột ngô khô;
- “sạn” (gritty): độ kết hạt thấp, ví dụ: một số
giống lê;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- “chuỗi” (beady): có các phần tử nhỏ hình
cầu, ví dụ:
pudding sắn;
- “hạt cứng” (granular): có các phần tử
cứng, góc cạnh, ví dụ: đường nâu;
- “thô” (coarse): độ kết hạt cao, ví dụ:
yến mạch xay mịn đã nấu;
- “lổn nhổn” (lumpy), “chặt”
(dense): độ kết hạt cao hơn, các phần tử không đều, ví dụ: phomat từ sữa tách
cream.
3.55
Hình dạng ngoài (conformation),
danh từ
Thuộc tính cấu trúc hình học liên quan
đến cảm nhận về hình dạng và tính định hướng của các phần tử trong sản phẩm
CHÚ THÍCH: Các tính từ chủ yếu
tương ứng với các mức độ khác nhau của hình dạng ngoài là:
- “tế bào” (cellular): các phần tử hình cầu hoặc hình trứng cấu tạo từ các
thành mỏng bao quanh
chất lỏng hay chất khí, ví dụ: cam;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- “xơ” (fibrous): các phần tử dài hoặc dạng
sợi, có định hướng như nhau, ví dụ: cần tây;
- “thớ” (flaky): tơi thành các lớp dễ tách, ví dụ: cá ngừ đã nấu, bánh sừng bò, bánh
nướng vảy;
- “phồng” (puffy): vỏ ngoài cứng hoặc chắc, chứa các túi khí lớn, thường không đều,
ví dụ: bánh kem xốp, bánh gạo.
3.56
Độ ẩm (moisture), danh từ
<cảm nhận> Cảm nhận về độ ẩm của
thực phẩm thông qua các thụ thể xúc giác ở trong miệng và cũng có liên quan đến
tính bôi trơn của sản phẩm
CHÚ THÍCH: Phản ánh cả độ ẩm tổng số cảm nhận
được và kiểu, tỷ lệ và phương
pháp giải phóng hoặc hấp thụ.
3.57
Độ ẩm (moisture), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các tính từ chủ yếu tương ứng với
các mức độ khác nhau của độ ẩm là:
Các thuộc tính bề mặt:
- “khô” (dry): không ẩm, ví dụ: bánh quy
kem;
- “ẩm” (moist): độ ẩm trung bình, ví dụ: táo gọt
vỏ;
- “ẩm ướt” (wet): độ ẩm cao, ví dụ:
hạt dẻ ngâm nước,
hàu.
Các thuộc tính bản thể:
- “khô” (dry): không ẩm, ví dụ: bánh quy kem;
- “ẩm” (moist): độ ẩm trung bình, ví dụ:
táo;
- “nhiều nước” (juicy): độ ẩm cao, ví dụ:
cam;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- “như nước” (watery): cảm giác như nước, ví dụ: dưa hấu.
3.58
Độ khô (dryness), danh từ
Khô (dry), tính từ
Đặc tính cấu trúc mô tả cảm nhận về
độ ẩm được hấp thụ
bởi sản phẩm (ví dụ: bánh quy kem)
CHÚ THÍCH: Trong ngành đồ uống, một chất
lỏng có cảm giác khô
trên lưỡi và trong họng, ví
dụ: nước quả nam việt quất.
3.59
Độ béo (fattiness),
danh từ
Thuộc tính cấu trúc liên quan đến cảm
nhận về chất lượng hoặc số lượng chất béo trên bề mặt hoặc bên trong sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính bề mặt:
- “nhiều dầu” (oily): cảm giác ngập và trượt
trong chất béo, ví dụ:
salad trộn;
- “ngậy” (greasy): cảm giác
thấm chất béo, ví dụ: thịt, chip, khoai tây chiên;
- “béo” (fatty): cảm giác tỉ lệ chất béo cao
trong sản phẩm, nhiều dầu, ngậy, ví dụ: mỡ phần.
3.60
Sự rỗ khí (aeration), danh từ
Bị rỗ (aerated),
tính từ
Mô tả sản phẩm dạng rắn hoặc bán rắn chứa các bọt
khí nhỏ, đều đặn (thường là cacbon dioxit
hoặc
không
khí) và thường
được bao quanh bởi lớp màng mềm
CHÚ THÍCH 1: Xem thêm sự sủi bọt
(3.61).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.61
Sự sủi bọt (effervescence),
danh từ
Có sủi bọt
(effervescent), tính từ
Sự tạo thành các bọt khí trong sản phẩm
lỏng khi chất
khí này sinh ra từ phản ứng hóa học hoặc khi có áp suất được giải phóng
CHÚ THÍCH 1: Xem thêm sự rỗ khí (3.60).
CHÚ THÍCH 2: Các bọt khí hoặc sự
tạo thành bọt khí thường được cảm nhận
như là thuộc tính
cấu trúc, nhưng
nếu ở mức độ cao
thì có thể được cảm nhận bằng
cách nhìn hoặc nghe.
Các mức độ của sự sủi bọt có thể được
mô tả là:
- “phẳng lặng” (still): không sủi bọt, ví dụ: nước máy;
- “phẳng” (flat): có mức độ thấp hơn dự
kiến, ví dụ: bia đóng chai đã mở quá lâu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- “có bọt” (bubbly): có thể nhìn thấy các bọt khí nổi lên;
- “sủi bọt” (fizzy): các
bọt khí vỡ nhanh tạo nên
tiếng xì xì nghe được.
3.62
Cảm nhận bằng miệng (mouthfeel), danh từ
Cảm giác hỗn hợp có được từ các cảm
giác trong miệng về các đặc tính vật lý hoặc hóa học của một kích thích.
CHÚ THÍCH: Người thử phân biệt các cảm
giác vật lý (ví dụ: độ đặc, độ nhớt, độ kết hạt) là tính chất cấu trúc và các
cảm giác hóa học (ví dụ: độ se, độ mát) là tính chất hương vị.
3.63
Cảm giác sạch sẽ (clean
feel), danh từ
Sạch sẽ (clean),
tính từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.64
Chất làm sạch vòm miệng (palate
cleanser), danh từ
Làm sạch (cleansing), tính từ
Sản phẩm giúp loại bỏ dư vị còn lại
trong miệng
VÍ DỤ: Nước, bánh quy kem
3.65
Hậu vị (after-taste), danh
từ
Dư vị (residual
taste), danh từ
Cảm giác từ khứu giác và/hoặc từ vị
giác xuất hiện sau
khi loại bỏ sản phẩm, khác
với các cảm giác cảm nhận được trong khi sản phẩm còn trong miệng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cảm giác còn lại
(after-feel), danh từ
Cảm giác sau khi loại bỏ các kích
thích cấu trúc; cảm giác này có thể tiếp tục sau cảm giác ban đầu hoặc có thể có sau như là yếu
tố chất lượng khác sau thời gian gồm các quá trình nuốt, tiết nước bọt, pha loãng và các ảnh
hưởng khác có thể chịu tác
động của chất kích
thích hoặc của khu vực cảm nhận
3.67
Sự tồn lưu (persistence),
danh từ
Liên quan đến đáp ứng với một kích thích thông
qua thời gian có thể đo được
3.68
Hương vị dịu (insipid),
tính từ
Mô tả sản phẩm có hương vị với mức độ
thấp hơn nhiều so với dự kiến
3.69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả sản phẩm có hương vị với mức độ thấp và
không đặc trưng
3.70
Trung tính (neutral),
tính từ
Mô tả sản phẩm không có đặc
tính riêng biệt
3.71
Tẻ nhạt (flat), tính từ
Mô tả sản phẩm được cảm nhận
với mức độ cảm quan thấp hơn dự kiến
4 Thuật ngữ về các
phương pháp
4.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phương pháp trong đó các tác động của
quan điểm cá nhân được giảm thiểu
4.2
Phương pháp chủ quan (subjective
method), danh từ
Các phương pháp dựa trên các quan điểm
cá nhân
4.3
Phân hạng (grading), danh từ
Phương pháp trong đó giả định chất lượng
là vốn có
trong thang đo để phân loại sản phẩm vào các nhóm chất lượng
VÍ DỤ: Xếp hạng (4 4), phân
loại (4.5), xếp loại (4.6) và cho điểm (4.7).
4.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp trong đó dãy hai hoặc nhiều
mẫu được giới thiệu ở cùng thời điểm và được sắp xếp theo thứ tự cường
độ hoặc mức độ của một số thuộc tính định trước
4.5
Phân loại (classification), danh
từ
Phương pháp phân thành các loại.
4.6
Xếp loại (rating),
danh từ
Phương pháp đo dùng thang đo thứ bậc
trong đó độ lớn của mỗi cảm nhận được biểu thị bởi một số các thứ bậc có thể có
4.7
Cho điểm (scoring),
danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8
Sự sàng lọc (screening), danh từ
Quy trình lựa chọn sơ bộ
4.9
Sự dung hợp (matching), danh từ
Quá trình thực nghiệm về việc cân bằng
hoặc kết nối các
kích thích, thường để xác định mức độ tương tự giữa mẫu đối chứng và mẫu chưa
biết rõ hoặc giữa các mẫu chưa biết rõ
4.10
Ước lượng độ lớn (magnitude
estimation), danh từ
Quá trình ấn định các giá trị cho các cường
độ của một thuộc tính sao cho các tỉ lệ giữa các giá trị được ấn định bằng với
các tỉ lệ giữa các
độ lớn của các cảm nhận tương ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh giá độc lập (independent
assessment), danh từ
Việc đánh giá một hoặc nhiều kích
thích mà không so sánh trực tiếp
4.12
Đánh giá tuyệt đối (absolute
judgement), danh từ
Việc đánh giá một giả kích thích mà không so sánh trực
tiếp (ví dụ: trình bày
tuần tự)
4.13
Đánh giá so sánh (comparative
assessment), danh từ
Việc so sánh các kích thích được
trình bày đồng thời
4.14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kỹ thuật trong đó các mẫu được chuẩn bị
các nồng độ giảm dần và được
xác định theo dãy
4.15
Phương pháp tâm vật lý
(psychophysical method), danh từ
Quy trình thiết lập các mối quan hệ giữa
kích thích vật lý có thể đo được với các đáp ứng cảm quan
4.16
Phép thử phân biệt
(discrimination test), danh từ
Mọi phương pháp thử liên quan đến việc
so sánh các mẫu để xác định có sự khác biệt cảm nhận được hay không
VÍ DỤ: Phép thử tam giác (4.18), phép
thử
hai-ba (4.19) hoặc phép
so sánh cặp đôi (4.17).
4.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp trong đó các kích thích được
đưa ra từng cặp để so sánh trên cơ sở một số tiêu chí xác định
4.18
Phép thử tam giác (triangle
test), danh từ
Phương pháp thử phân biệt liên quan đến
việc đưa ra đồng thời ba mẫu đã
mã hóa, hai trong số đó là đồng nhất và trong đó người thử được yêu cầu lựa chọn
mẫu cảm nhận được là khác biệt
4.19
Phép thử hai-ba (duo-trio
test), danh từ
Phương pháp thử phân biệt trong đó mỗi
người thử nhận được một bộ gồm ba mẫu, một mẫu đã được ghi là mẫu chuẩn và người thử
được yêu cầu nhận diện mẫu nào trong hai mẫu thử là giống mẫu chuẩn, mẫu nào
khác mẫu chuẩn
4.20
Phép thử hai trong năm (“two-out-of-five”
test), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.21
Phép thử “A” hay “không A” (“A” or “not
A” test), danh từ
Phương pháp thử phân biệt trong đó một dãy mẫu,
có thể là “A”
hay “không A”, được chuyển cho người thử sau khi người đó được học cách nhận biết
mẫu “A” và trong đó người thử được yêu cầu chỉ ra mỗi mẫu là “A” hay “không A”
4.22
Phân tích mô tả (descriptive
analysis), danh từ
Mọi phương pháp để mô tả hoặc định lượng các
đặc tính cảm quan của kích thích bằng một hội đồng những người thử đã qua huấn luyện
4.23
Profile cảm quan định tính (qualitative
sensory profile), danh từ
Việc mô tả các thuộc tính cảm quan của
một mẫu mà không dùng các giá
trị cường độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Profile cảm quan định lượng
(quantitative sensory profile), danh từ
Việc mô tả mẫu bao gồm cả các thuộc
tính và các giá trị cường độ của chúng
4.25
Profile cảm quan (sensory profile), danh từ
Việc mô tả các tính chất cảm quan của
mẫu, bao gồm các thuộc tính cảm quan theo thứ tự cảm nhận và với sự ấn định một
giá trị cường độ cho mỗi thuộc tính
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ chung đối với bất
kì dạng nào của
profile, cho dù hoàn toàn hoặc một phần,
là nhãn thương mại
hoặc không phải.
4.26
Profile cảm quan
lựa chọn tự do (free choice sensory profile), danh từ
profile cảm quan trong đó mỗi người lựa
chọn độc lập các thuộc tính cần sử dụng cho một nhóm mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.27
Profile cấu trúc (texture
profile), danh từ
Profile cảm quan định tính hoặc định lượng
của cấu trúc một mẫu
4.28
Phép thử thị hiếu (preference test),
danh từ
Phép thử để đánh giá sự ưa thích giữa
hai hoặc nhiều mẫu
4.29
Thang (scale), danh từ
Khái niệm áp dụng được cho thang trả lời
hoặc thang đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang trả lời (response scale),
danh từ
Phương tiện (ví dụ: chữ, chữ số hoặc hình ảnh) mà
người thử sử dụng để ghi nhận trả lời định lượng
CHÚ THÍCH 1: Trong phân tích cảm quan,
thang trả lời là phương
tiện hay dụng cụ lưu được
trả lời của người thử đối với một số tính chất có thể chuyển đổi thành số.
CHÚ THÍCH 2: Khái niệm “thang đo” được
sử dụng rộng rãi vì tương đương
với diễn đạt “thang trả lời”.
4.29.2
Thang đo (measurement scale),
danh từ
Mối liên hệ hình thức (ví dụ: thứ tự,
khoảng hoặc tỉ lệ) giữa một
tính chất (ví dụ:
cường độ của một cảm giác) với một số dùng để biểu diễn giá trị của tính chất
đó (ví dụ: số lần ghi tên bởi những người thử hoặc từ câu trả lời của
người thử)
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ “thang” (scale)
được dùng rộng rãi, tương đương với thuật ngữ “thang đo”.
4.30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang biểu thị cường độ của cảm nhận
4.31
Thang thái độ (attitude scale),
danh từ
Thang biểu thị thái độ hay quan điểm
4.32
Thang chuẩn (reference
scale), danh từ
Thang trong đó các mẫu chuẩn được dùng
để biểu thị một thuộc tính hoặc cường độ cụ thể của thuộc tính đã cho
4.33
Thang thị hiếu (hedonic
scale), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.34
Thang hai cực (bipolar scale),
danh từ
Thang có sự mô tả đối lập ở hai phía (ví
dụ: thang cấu trúc có dải từ cứng đến mềm).
4.35
Thang không phân cực (unipolar
scale), danh từ
Thang chỉ có sự mô tả ở một
phía
4.36
Thang số (ordinal scale), danh
từ
Thang trong đó thứ tự của các giá trị
được định vị tương ứng với thứ tự của các cường độ cảm nhận được đối với tính
chất cần đánh giá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang khoảng cách (interval
scale), danh từ
Thang được bổ sung để xử lý các
thuộc tính của thang thứ bậc, được phân
biệt bởi thực tế sự khác biệt
như nhau giữa các giá trị số tương ứng với sự khác biệt như nhau giữa các tính
chất đo được (trong phân tích cảm quan, các cường độ cảm nhận được)
4.38
Thang tỉ lệ (ratio
scale), danh từ
Thang có các tính chất của thang khoảng
cách, ngoài ra tỉ lệ giữa các giá trị được định vị đối với hai kích thích là bằng
nhau so với tỉ lệ giữa các cường độ cảm nhận được của các kích thích đó
4.39
Sai số (đánh
giá) [error (of assessment)], danh từ
Sự chênh lệch giữa giá trị quan sát
được (hoặc đánh giá) so với giá trị đúng
4.40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<phân tích cảm quan> Sai số
không thể dự đoán được có trung bình bằng “0”.
4.41
Độ chệch (bias), danh từ
<phân tích cảm quan> Sai số hệ
thống, có thể có giá trị
dương hoặc âm
4.42
Độ chệch dự kiến (expectation
bias), danh từ
Độ chệch do quan niệm đã nhận thức từ
trước của người thử
4.43
Ấn tượng tốt (halo
effect), danh từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.44
Giá trị đúng (true value), danh từ
<phân tích cảm quan> Giá trị cụ
thể mà cuộc đánh
giá mong muốn ước lượng được
4.45
Chất phát quang chuẩn (standard
illuminant), danh từ
Chất phát quang để đo màu, liên quan đến
dải sáng tự nhiên hoặc nhân tạo, theo định nghĩa của Ủy ban quốc tế
về Chiếu sáng (CIE)
4.46
Điểm neo (anchor
point), danh từ
Điểm chuẩn so với các mẫu được đánh
giá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.47
Điểm (score), danh từ
Giá trị được ấn định, mô tả về vị trí của vật liệu
kích thích trên dải có thể đạt được về cường độ đối với thuộc tính
CHÚ THÍCH: Cho điểm một thực
phẩm là tính tỉ lệ của các
tính chất của thực phẩm đó trên thang
hoặc phụ thuộc một số cảm giác được định nghĩa bằng số của các tiêu chí.
4.48
Phiếu điểm (score sheet/card), danh từ
Phiếu cho điểm
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục
lục thuật ngữ theo thứ tự ABC
A
Ấm 3.12
Ấn tượng tốt 4.43
B
Bị rỗ 3.60
Bóng 3.40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cảm giác 1.2
Cảm giác 2.4
Cảm giác còn lại 3.66
Cảm giác của cơ thể 2.22
Cảm giác của dây thần kinh
sinh ba
2.19
Cảm giác đặc sắc 3.30
Cảm giác dễ chịu 1.30
Cảm giác hóa học từ miệng và mũi 2.19
Cảm giác hóa nhiệt 2.21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cảm giác mát hóa học 3.14
Cảm giác mát vật lý 3.15
Cảm giác ngon miệng 1.28
Cảm giác nổi bật 3.28
Cảm giác sạch sẽ 3.63
Cảm giác se/chát 3.10
Cảm giác vận động 2.24
Cảm nhận bằng miệng 3.62
Cảm quan/khả năng cảm nhận 1.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chạm 2.16
Chắn sáng 3.39
Chất điều vị 3.22
Chất gây mùi 1.35
Chất làm sạch vòm miệng 3.64
Chất tăng cường hương vị 3.22
Chất lượng 1.36
Chất phát quang chuẩn 4.45
Chỉ số nhai 3.46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứng loạn thị 2.33
Chứng mất khứu giác 2.32
Chứng mất vị giác 2.31
Chứng mù màu 2.34
Chuyên gia 1.7
Chuyên gia thử cảm quan 1.8
Có sủi bọt 3.61
Có thể chấp nhận được 1.23
Cường độ 2.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Dư vị 3.65
Dụng cụ đo khứu giác 1.33
Dưới ngưỡng 2.29
Đ
Đánh giá độc lập 4.11
Đánh giá so sánh 4.13
Đánh giá tuyệt đối 4.12
Điểm 4.47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm neo 4.46
Độ ẩm 3.56
Độ ẩm 3.57
Độ béo 3.59
Độ bóng 3.40
Độ chắn sáng 3.39
Độ chệch 4.41
Độ chệch dự kiến 4.42
Độ cứng 3.42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đàn hồi 3.50
Độ dính 3.47
Độ dính bám 3.51
Độ dính kết 3.43
Độ gãy 3.44
Độ kết hạt 3.54
Độ khô 3.58
Độ mờ 3.38
Độ mỏi cảm quan 2.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhạy 2.5
Độ nhớt 3.48
Độ sáng 3.35
Độ tinh 2.10
Độ trong suốt 3.37
Độ tương phản sáng 3.36
Đồng thuận trong hội đồng 1.11
G
Giá trị đúng 4.44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hăng 3.13
Hậu vị 3.65
Hiệp trợ 2.36
Hình dạng ngoài 3.55
Hoạt động nếm 1.14
Hội đồng cảm quan 1.9
Huấn luyện hội đồng
1.10
Hương vị 3.20
Hương vị 3.26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hương vị lỗi 3.21
Hương vị nhạt 3.69
K
Khả năng phân biệt 1.27
Khô 3.58
Khứu giác 2.14
Kích thích 2.2
Kích thích ngon miệng 1.29
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
Mẫu 1.16
Mẫu chuẩn 1.21
Mẫu đối chứng 1.20
Màu sắc 3.31
Màu sắc 3.32
Mẫu sản phẩm 1.16
Mẫu thử 1.17
Mờ 3.38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùi 3.18
Mùi hương 3.24
Mùi hương 3.25
Mùi vị 3.20
Mùi lỗi 3.19
Mức độ nhai 3.45
N
Nặng 3.52
Ngoại hình 3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thử cảm quan 1.5
Người thử được lựa chọn 1.6
Người nếm 1.13
Người tiêu dùng 1.12
Ngưỡng nhận biết 2.26
Ngưỡng cuối cùng 2.28
Ngưỡng kích thích 2.25
Ngưỡng phân biệt 2.27
Ngưỡng phát hiện 2.25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt vật lý 3.17
Nóng 3.12
P
Phân hạng 4.3
Phần mẫu thử 1.18
Phân tích cảm quan 1.1
Phân tích mô tả 4.22
Phép đo khứu giác 1.32
Phép đo mùi 1.34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử hai trong năm 4.20
Phép thử hai-ba 4.19
Phép thử phân biệt 4.16
Phép thử so sánh cặp đôi 4.17
Phép thử tam giác 4.18
Phép thử thị hiếu 4.28
Phiếu điểm 4.48
Phương pháp chủ quan 4.2
Phương pháp khách quan 4.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp tâm
vật lý
4.15
Phương thức 2.11
Phương thức cảm quan 2.11
Profile cảm quan 4.25
Profile cảm quan
định lượng 4.24
Profile cảm quan định tính 4.23
Profile cảm quan lựa chọn tự do 4.26
Profile cấu trúc 4.27
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số (đánh giá) 4.39
Sai số ngẫu nhiên 4.40
Sản phẩm 1.15
Sắc độ 3.33
Sự bão hòa 3.34
Sự cảm nhận 2.3
Sự che 2.37
Sự dung hợp 4.9
Sự không thích 1.25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự phân biệt 1.26
Sự phân loại 4.5
Sự rỗ khí 3.60
Sự sàng lọc 4.8
Sự sủi bọt 3.61
Sự tồn lưu 3.67
Sự tương phản 2.35
T
Tác động hóa học 3.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tác động tương phản 2.38
Tẻ nhạt 3.71
Thái độ 1.38
Thang 4.29
Thang chuẩn 4.32
Thang cường độ 4.30
Thang đo 4.29.2
Thang hai cực 4.34
Thang khoảng cách 4.37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang thái độ 4.31
Thang trả lời 4.29.1
Thang số 4.36
Thang thị hiếu 4.33
Thang tỉ lệ 4.38
Thị lực 2.17
Thị hiếu 1.22
Thích nghi cảm
giác
2.6
Thính giác 2.18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thụ thể 2.1
Thụ thể cảm nhận xúc giác 2.23
Thuộc tính 1.3
Tính đồng nhất 3.49
Tổng thể 3.27
Trên ngưỡng 2.30
Trong suốt 3.37
Trung tính 3.70
Ư
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ước lượng độ lớn 4.10
V
Vị 2.12
Vị axit 3.3
Vị chua 3.4
Vị cơ bản 3.2
Vị đắng 3.5
Vị giác 2.13
Vị hăng 3.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị mặn 3.6
Vị ngọt 3.7
Vị se 3.10
Vị umami 3.9
X
Xếp hạng 4.4
Xếp loại 4.6
Xúc giác 2.20
Y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66