Đặc tính
|
S. aureus
|
S.
epidermidis
|
Micrococcus
|
Hoạt tính catalase
|
+
|
+
|
+
|
Sinh coagulase
|
+
|
-
|
-
|
Sinh thermonuclease
|
+
|
+
|
-
|
Nhạy cảm với lysostaphin
|
+
|
+
|
-
|
Sử dụng glucose trong điều kiện kị
khí
|
+
|
+
|
-
|
Sử dụng mannitol trong điều kiện kị
khí
|
+
|
-
|
-
|
(+) Hầu hết (≥ 90%) các
chủng dương tính;
(-) Hầu hết (≥ 90%)
các chủng âm tính.
|
9 Biểu thị kết quả
Số có xác suất lớn nhất của các Staphylococcus
có phản ứng
coagulase dương tính trong một gam
sản phẩm tính được bằng cách đối chiếu với các bảng số có xác suất lớn nhất cho
các độ pha loãng khẳng định.
Tham khảo TCVN 6404
(ISO 7218)[4].
10 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải chỉ rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết
đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu
biết;
c) phương pháp thử nghiệm đã dùng, viện
dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi chi tiết thao tác không được
quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tuỳ chọn cũng như các
sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) kết quả thử nghiệm thu được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Quy định)
Thành phần và chuẩn bị môi trường và thuốc thử
A.1 Môi trường
Baird-Parker
A.1.1 Môi trường
cơ bản
A.1.1.1 Thành phần
Trypton
10 g
Chất chiết thịt bò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chiết nấm men
1 g
Natri pyruvat
10 g
Glycin
12 g
Liti clorua ngậm sáu phân tử nước
(LiCI.6H2O)
5 g
Thạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước cất
1 lít
A.1.1.2 Chuẩn bị
Hấp áp lực 15 min ở 121 °C. pH
cuối cùng đạt 7,0 ± 0,2. Nếu cần sử dụng ngay thì duy trì môi trường đã tan chảy ở nhiệt độ
từ 48 °C đến 50
°C trước khi bổ sung tăng sinh. Nếu
không cần sử dụng ngay thì bảo quản môi trường đông đặc ở 4 °C ± 1 °C
đến 1 tháng. Làm tan chảy môi trường
trước khi sử dụng.
A.1.2 Dung dịch
kali telurit
A.1.2.1 Thành phần
Kali telurit 1) (K2TeO3)
1,0 g
Nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Chỉ sử dụng kali telurit sẵn có phù hợp đối với
phép thử này
(xem A.1.2.2).
A. 1.2.2 Chuẩn bị
Hoà tan hoàn toàn kali telurit trong
nước bằng cách đun
nóng rất nhẹ. Bột kali telurit phải dễ tan. Nếu có mặt chất không hoà tan màu
trắng trong nước thì loại bỏ bột đó. Lọc qua màng lọc cỡ lỗ 0,22 µm để khử trùng.
Dung dịch có thể được bảo quản tối đa một tháng ở nhiệt độ + 3 °C ± 2
°C. Loại bỏ dung dịch nếu có kết
tủa màu trắng.
A.1.3 Dung dịch nhũ tương lòng đỏ trứng (nồng độ khoảng
20 % hoặc theo chỉ dẫn của nhà sản xuất).
A.1.4 Môi trường hoàn chỉnh
A.1.4.1 Thành phần
Môi trường cơ bản (A.1.1)
100 ml
Dung dịch kali teluril (A.1.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhũ tương lòng đỏ trứng (A.1.3)
5,0 ml
A.1.4.2 Chuẩn bị
Làm tan chảy môi trường
cơ bản, sau đó làm nguội
trong nồi cách thủy đến khoảng
47 °C.
Dưới các điều kiện vô trùng, thêm dung
dịch kali telurit và nhũ tương lòng đỏ
trứng, cả hai đã được làm ấm trước trong nồi cách thuỷ ở 47 °C, lắc kỹ
sau khi thêm từng dung dịch.
A.1.5 Chuẩn bị các
đĩa thạch
Đổ một lượng thích hợp môi trường hoàn
chỉnh (A.1.4)
vào đĩa Petri vô trùng để thu được môi trường thạch dày khoảng 4 mm và để cho đặc
lại.
Trước khi làm khô, các đĩa có thể được
bảo quản đến 24 h ở nhiệt độ + 3
°C ± 2 °C.
CHÚ THÍCH: Đối với các đĩa sản
xuất công nghiệp, cần
tuân thủ các chỉ dẫn của nhà sản xuất về thời gian bảo
quản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Canh thang
trypticase (tryptic) đậu tương chứa natri clorua 10 % và natri pyruvat 1 %
A.2.1 Thành phần
Trypticase hoặc tryptose
17 g
Phyton pepton
3 g
Natri clorua
100 g
Kali hydro phosphat (K2HPO4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dextrose
2,5 g
Natri pyruvat
10 g
Nước cất
1 lít
A.2.2 Chuẩn bị
Chỉnh đến pH 7,3. Đun nhẹ nếu
cần. Phân phối 10 ml vào các ống nghiệm 16 mm x 150 mm. Hấp áp lực
15 min ở 121 °C. pH
cuối cùng đạt 7,3 ± 0,2. Bảo quản trong một tháng ở 4 °C ± 1 °C.
A.3 Thạch
trypticase (tryptic) đậu tương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trypticase pepton
15 g
Phyton pepton
5 g
Natri clorua
5 g
Thạch
15 g
Nước cất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2 Chuẩn bị
Gia nhiệt có khuấy để hòa tan thạch.
Đun sôi 1 min. Phân phối vào các ống hoặc bình thích hợp. Hấp áp lực 15 min
ở 121 °C. pH
cuối cùng đạt 7,3 ± 0,2.
A.4 Thạch
toluidine xanh-ADN
A.4.1 Thành phần
Axit deoxyribonudeic (ADN)
0,3 g
Thạch
10 g
Canxi clorua (dạng khan)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri clorua
10 g
Toluidine xanh O
83 mg
Tris(hydroxymethyl)aminometan
6.1 g
Nước cất
1 lít
A.4.2 Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan toluidine xanh O vào môi trường. Phân phối
vào các bình nón có nút
cao su. Nếu sử dụng ngay thì không cần khử trùng. Môi trường vô trùng bền ở nhiệt độ
phòng trong 4 tháng.
A.5 Canh thang
phenol đỏ cacbohyđrat
A.5.1 Thành phần
Trypticase hoặc proteose pepton No.3
10 g
Natri clorua
5 g
Chất chiết bò (tùy chọn)
1 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,018 g
Glucose
5 g
Nước cất
1 lít
A.5.2 Chuẩn bị
Hòa tan glucose vào canh thang cơ bản này. Phân
phối các phần 2,5 ml vào các ống nghiệm 13 mm x 100 mm chứa các ống
lên men 6 mm x 50 mm đã lật
ngược. Hấp áp lực 10 min ở 118 °C. pH cuối
cùng đạt 7,4 ± 0,2. Cách khác, hòa tan các thành phần trên, trừ glucose, trong
800 ml nước cất có đun và thỉnh thoảng khuấy. Phân phối các phần 2,0 ml vào các
ống nghiệm 13 mm x 100 mm chứa
các ống lên men đã lật ngược. Hấp áp lực 15 min ở 118 °C và để nguội.
Hòa tan glucose trong 200 ml nước cất và khử trùng bằng cách cho dung dịch
qua bộ lọc giữ vi khuẩn. Thêm vô
trùng 0,5 ml dịch lọc vào mỗi ống
canh thang đã khử trùng sau khi làm nguội đến 45 °C. Lắc nhẹ để trộn. pH cuối
cùng đạt 7,4 ±0,2.
A.6 Dung dịch
lysostaphin
Hòa tan 2,5 mg lysostaphin trong dung
dịch muối đệm phosphat 0,02 M chứa natri clorua 1 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch chứa khoảng 2,5 g đến 3,5 g
hydro peroxit (H2O2) trong mỗi 100 ml. Dung dịch này có
thể chứa các chất bảo quản thích hợp nhưng tổng nồng độ không quá 0,05 %.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999,
With Amd. 1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng
dương tính coagulase
(Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 1: Kỹ thuật sử dụng
môi trường thạch Baird-Parker
[2] TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999,
With Amd. 1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi -
Phương pháp định lượng Staphylococci
có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên
đĩa thạch - Phần
2: Kỹ thuật sử dụng môi trường
thạch fibrinogen huyết
tương thỏ
[3] TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-3:2003)
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với
coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 3:
Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn
nhất (MPN) để đếm
số lượng nhỏ
[4] TCVN 6404 (ISO 7218) Vi sinh vật
trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh
vật
[5] TCVN 7927:2008 Thực phẩm -
Phát hiện và định lượng Staphylococcus aureus bằng phương pháp tính số có xác
suất lớn nhất
[6] FDA, Bacteriological Analytical
Manual, Chapter 5, Salmonella
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66