Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11033:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng nitơ protein thô

Số hiệu: TCVN11033:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Nng độ mol gần đúng

S mililit axit sulfuric được pha loãng đến 10 lít

0,05

27,7

0,25

138,1

CHÚ THÍCH Cần xác định lại nồng độ chính xác của axit sulfuric bằng dung dịch natri hydroxit chuẩn.

Chuẩn bị dung dch axit clohydric chuẩn như Bảng 2.

Bảng 2 - Các thể tích axit clohydric đậm đặc được yêu cầu để chuẩn b các dung dịch có nồng độ mol gần đúng

Nồng độ mol gần đúng

Số mililit axit clohydric được pha loãng đến 10 lit

0,10

86,0

0,50

430,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5. Cht ch thị, hỗn hợp bromocresol xanh và metyl đỏ

Trộn dung dịch bromocresol xanh (3,3’-5,5’-tetrabromocresol sulfonic phthalein) nồng độ 1 g/l trong etanol 95 % (thể tích) với dung dịch metyl đỏ (axit p-dimethylaminoazobenzeneo- cacboxylic) nồng độ 1 g/l trong etanol 95 % (thể tích), với t lệ thể tích 10:4.

Chất chỉ thị này có màu hồng trong môi trường axit, màu xám tại điểm kết thúc chun độ và màu xanh lam trong môi trường kiềm.

5.6. Natri hydroxit (NaOH), dạng rắn hoặc dung dịch, không chứa nitrat.

Đối với dung dịch thì hòa tan khoảng 450 g natri hydroxit dạng rắn trong nước, để nguội rồi thêm nước đến 1 lít.

5.7. Cht chng tạo bọt, parafin hoặc silicon.

5.8. Sacarose, tinh khiết.

6. Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2. Bộ phân hủy mẫu.

6.3. Bình Kjeldahl, dung tích 500 ml.

6.4. Bộ chưng cất

6.5. Nồi cách thủy, có thể duy trì nhiệt độ ở 50 °C.

6.6. Ống thủy tinh hoặc ống kim loại đường kính 4 mm đến 10 mm, được trang bị pittông để đẩy phần mẫu thử ra khỏi ống.

7. Lấy mẫu

Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải là mẫu đại diện. Mẫu không bị hư hỏng hoặc biến đổi trong suốt quá trình vận chuyển hoặc bo quản.

Việc lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này. Xem tiêu chuẩn cụ thể có liên quan đến sản phẩm. Nếu chưa có tiêu chuẩn cụ thể liên quan đến sản phẩm thì các bên có liên quan nên thỏa thuận với nhau về vn đề này.

8. Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1.1. Đối với các sản phẩm cacao bột

Trộn kỹ mẫu và bảo quản trong lọ có nắp đậy kín khí.

8.1.2. Đối với các sản phẩm sôcôla

Làm lạnh khoảng 200 g sôcôla ngọt hoặc sôcôla đắng cho đến khi cứng. Sau đó nạo hoặc cạo để có được các hạt mịn. Trộn đều kỹ rồi bo quản trong lọ có nắp đậy nơi lạnh.

Cách khác, làm tan chảy khoảng 200 g sôcôla đắng, sôcôla ngọt hoặc sôcôla sữa bằng cách cho vào vật chứa thích hợp được ngâm một phần trong nồi cách thủy (6.5) khoảng 50 °C. Khuấy liên tục cho đến khi phần mẫu thử tan chảy và đạt đến nhiệt độ từ 45 °C đến 50 °C. Lấy vật chứa ra khỏi nồi cách thủy, khuấy kỹ và trong khi mẫu vẫn đang còn nhão, dùng ống thủy tinh hoặc ống kim loại (6.6) lấy ra phần mẫu thử để phân tích.

8.2. Phân hủy mẫu

CẢNH BÁO - Các thao tác sau phải thực hiện trong tủ thông gió tốt, chịu được axit sulfuric.

Dùng cân (6.1) cân từ 0,7 g đến 2,2 g phần mẫu thử đã chuẩn bị, chính xác đến 1 mg, chuyển định lượng vào bình Kjeldahl khô (6.3). Thêm khoảng 15 g hỗn hợp xúc tác dạng bột hoặc dạng viên (5.2), trộn đều.

Thêm 25 ml axit sulfuric 98 % (5.1), xoay nhẹ bình để trộn và làm m lượng chứa trong bình. Nếu sử dụng phần mẫu thử lớn hơn 2,2 g thì tăng lượng axit sulfuric (5.1) thêm 10 ml đối với từng 1 g phần mẫu thử tăng thêm. Đặt nghiêng bình và đun nhẹ cho đến khi ngừng tạo bọt, b sung một lượng nh parafin hoặc silicon (5.7) để giảm tạo bọt, nếu cần. Đun sôi từ 1 h đến 2 h cho đến khi dung dịch trong. Để nguội dịch phân hủy.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cẩn thận pha loãng dịch phân hủy với 200 ml nước đã được làm mát nhiệt độ nh hơn 25 °C, thêm một lượng nhỏ parafin hoặc silicon (5.7) để giảm tạo bọt, nghiêng bình và thêm một ít natri hydroxit (5.6), không khuấy, để tạo thành hai lớp rõ rệt [Cứ mỗi 10 ml axit sulfuric đặc hoặc một lượng tương đương trong axit sulfuric loãng được sử dụng thì thêm 15 g natri hydroxit (5.6) hoặc dung dịch natri hydroxit đủ để tạo kiềm mạnh]. Lắp bình với ống bảo vệ và nối với bộ sinh hàn, chú ý không làm xáo trộn các lớp chất lng. Đầu ra của bộ sinh hàn phải nhúng ngập trong dung dịch axit boric (5.3).

Xoay mạnh bình để trộn nhanh lượng chứa trong bình và gia nhiệt đủ. Bật sẵn thiết b gia nhiệt trước khi nối bình, để giảm thiểu nguy hiểm do cht lng chảy ngược tr lại qua sinh hàn. Ngay sau khi trộn, cần tháo bình chứa axit boric để làm khô đầu ra của bình sinh hàn và để cân bằng áp suất trong bình chưng ct.

Chưng cất amoniac vào lượng dư axit boric nồng độ 20 g/l, có chứa 0,5 ml chất ch thị (5.5). Ly tối thiểu 150 ml dịch chưng ct và chuẩn độ amoniac bằng dung dịch axit chuẩn độ (5.4). Điểm kết thúc chuẩn độ đạt được khi dung dịch chuyển sang màu xám.

8.4. Mu trng

Thực hiện mẫu trắng thuốc thử, dùng 1,000 g sacarose (5.8) thay cho phần mẫu thử.

9. Tính kết quả

9.1. Tính hàm lượng nitơ tổng số

a) Khi sử dụng axit clohydric chuẩn thì hàm lượng nitơ tổng số, XN, biểu thị bằng phần trăm khối lượng, được tính bằng Công thức (1):

                         (1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V1 là thể tích dung dịch axit clohydric chuẩn dùng cho mẫu thử (8.3), tính bằng mililit (ml);

V0 là thể tích dung dịch axit clohydric chuẩn dùng cho mẫu trắng (8.4), tính bằng mililit (ml);

cM là nồng độ mol của dung dịch axit clohydric, tính bằng mol trên lit (mol/l);

14,007 là khối lượng mol của nitơ, tính bằng gam trên mol (g/mol);

m là khối lượng phần mẫu thử (xem 8.2), tính bằng gam (g);

1 000 là hệ số chuyển từ milimol sang mol.

b) Khi sử dụng axit sulfuric chuẩn thì hàm lượng nitơ tổng số, XN, biểu thị bằng phần trăm khối lượng, được tính bng Công thức (2):

                                 (2)

Trong đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V0 là thể tích dung dịch axit sulfuric chuẩn dùng cho mẫu trắng (8.4), tính bằng mililit (ml);

cM là nồng độ mol của dung dịch axit sulfuric, tính bằng mol trên lit (mol/l);

m là khối lượng phần mẫu thử (xem 8.2), tính bằng gam (g);

1 000 là hệ số chuyển từ milimol sang mol.

9.2. Tính hàm lượng protein thô

Hàm lượng protein thô của mẫu thử, Xp, biểu thị bằng phn trăm khối lượng, được tính bng Công thức (3):

Xp = XN x 6,25                           (3)

Trong đó

XN là hàm lượng nitơ của mẫu thử, tính bằng phần trăm khối lượng (%) theo 9.1;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:

a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ mẫu th;

b) phương pháp ly mẫu đã sử dụng, nếu biết;

c) phương pháp thử đã sử dụng và viện dn tiêu chuẩn này;

d) mọi thao tác không được quy đnh trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết nào có ảnh hưởng tới kết quả;

e) kết quả thử nghiệm thu được.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] TCVN 10034:2013 (ISO 1871:2009), Thực phm và thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn chung về xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjeldahl

[3] TCVN 10791:2015, Malt - Xác định hàm lượng nitơ tổng số và tính hàm lượng protein thô - Phương pháp Kjeldahl

[4] TCVN 8125:2009 (ISO 20483:2006), Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phương pháp Kjeldahl

[5] TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl

[6] TCVN 10732:2015, Sản phm cacao - Xác định hàm lượng tro

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11033:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng nitơ tổng số và tính hàm lượng protein thô - Phương pháp Kjeldahl

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.418

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.131.178
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!