Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10991:2015 về Thực phẩm - Neohesperidin-dihydrochalcon

Số hiệu: TCVN10991:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Pha tĩnh:

theo 5.6;

Pha động:

áp dụng gradient theo Bảng 1:

Bảng 1 - Gradient của pha động

Thời gian, min

Cht rửa giải A, %

Cht rửa giải B, %

0

85

15

4

85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

70

30

25

40

60

30

5

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

95

Tốc độ dòng: 1,2 ml/min;

Thể tích bơm: 20 ml;

Detector: UV, bước sóng 285 nm.

6.3.2. Nhận biết

Bơm các thể tích thích hợp bằng nhau, ví dụ: 20 ml dung dịch th chuẩn (4.6) cũng như dung dịch mẫu th (6.2) vào hệ thống HPLC (5.5).

Nhận biết NHDC bằng cách so sánh thời gian lưu của pic trên sắc ký đồ thu được của dung dịch thử mẫu với dung dịch chuẩn. Việc nhận biết pic có thể được thực hiện bằng cách thêm các lượng nh của các dung dịch chun thích hợp vào dung dịch thử mẫu và kiểm tra độ tinh khiết của pic bằng phổ UV- VIS, ví dụ: sử dụng máy đo phổ màng diot.

6.3.3. Xác định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Tính kết quả

7.1. Tính kết quả

Tính nồng độ khối lượng, r, của NHDC bằng miligam trên lít hoặc phần khối lượng, w, bằng miligam trên kilogam mẫu, theo Công thức (1) sau đây:

w hoặc r =                                                                                     (1)

Trong đó:

A1

là diện tích pic của NHDC thu được trong dung dịch thử (6.2), tính bằng đơn vị diện tích;

A2

là diện tích pic của NHDC thu được trong dung dịch chun (4.6), tính bng đơn vị diện tích;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

là thể tích dung dịch mu thử tổng số (6.2), tính bằng mililit (ml);

V2

là thể tích dung dịch chuẩn tổng số (4.6), tính bằng mililit (ml);

m1

là khối lượng NHDC (khô) cha trong V2, tính bằng miligam (mg);

m0

là khối lượng mẫu thử, tính bằng mililit (ml) hoặc gam (g).

Báo cáo kết qu đến số nguyên.

8. Độ chụm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dữ liệu về độ chụm của phương pháp HPLC này đối với phép xác định NHDC được xây dựng năm 1999 bi nghiên cứu cộng tác trên yoghurt trái cây và trên đ ung multi vitamin nêu trong Phụ lục A. Các dữ liệu thu được từ phép nghiên cứu cộng tác này có thể không áp dụng được cho các dải nồng độ chất phân tích và các nn mẫu khác với các dải nồng độ chất phân tích và các nền mẫu nêu trong Phụ lục A.

8.2. Độ lặp lại

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ, thu được khi tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn như nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại r. Độ lặp lại phụ thuộc vào mức nồng độ chất phân tích trong mẫu.

Các giá trị đối với NHDC là:

yoghurt trái cây

 = 42,7 mg/kg

r = 2,6 mg/kg

đồ uống multi vitamin

 = 35,6 mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3. Độ tái lập

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng r, thu được bởi hai phòng th nghiệm khi tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R.

Các giá trị đối với NHDC là:

yoghurt trái cây

 = 42,7 mg/kg

R = 9,8 mg/kg

đồ uống multi vitamin

 = 35,6 mg/l

R = 5,4 mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ các thông tin sau:

a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

b) viện dẫn tiêu chuẩn này hoặc phương pháp đã sử dụng;

c) ngày và phương pháp ly mẫu đã sử dụng (nếu biết);

d) ngày nhận mẫu;

e) ngày th nghiệm;

f) kết quả thu được và đơn vị biểu thị;

g) các đim cụ thể quan sát được trong khi thử nghiệm;

h) mọi điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chun này hoặc được xem là tùy chọn, có thể ảnh hưng đến kết quả.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

Dữ liệu về độ chụm

Dữ liệu về độ chụm sau đây đã được xác định trong phép thử cộng tác quốc tế phù hợp với TCVN 6910 (ISO 5725)[3] do Viện nghiên cứu Thuốc thú y và Sức khỏe người tiêu dùng của Đức[1] thực hiện.

Bảng A.1 - Dữ liệu về độ chụm

Mu

Yoghurt trái cây

Đồ uống multi vitamin

Năm thử nghiệm cộng tác quốc tế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1998

Số lượng phòng thử nghiệm

8

8

S lượng mẫu

1

1

Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ các ngoại lệ

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phòng thử nghiệm ngoại lệ

0

0

Số lượng bộ dữ liệu

40

40

Giá trị NHDC trung bình, mg/kg hoặc mg/l

42,7

35,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,9

0,6

Độ lệch chun tương đối lặp lại, RSDr %

2,1

1,7

Giới hạn lp lại, r (2,83 x sr), mg/kg hoặc mg/l

2,6

1,8

Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/kg hoặc mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,9

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR , %

8,2

5,3

Giới hạn tái lập, R (2,83 x sR), mg/kg hoặc mg/l

9,8

5,4

Giá trị Horwitz, tính được (H)

9,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ số Horwitz (RSDR/H)

1,1

0,6

 

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

Các hệ thống HPLC thay thế

Việc tách và định lượng đã được chứng minh phù hợp nếu áp dụng các điều kiện sắc ký sau đây[1]:

Bảng B.1 - Các điều kiện sắc ký

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước cột

(mm x mm)

Tốc độ đòng

(ml/min)

LiChrospher® 60 RP-select B (RP 8)

250 x 4

1,2

LiChrospher® 100 RP-18

250 x 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PHỤ LỤC C

(Tham khảo)

Ví dụ về sắc kí đồ

Hình C.1 - Sắc ký đ của dung dịch chuẩn hỗn hp

CHÚ DN:

1

L-phenylalanine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aspartame

7

Vanilin

10

Axit sorbic

2

ASP-PHE

5

Diketopiperazine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acesulfame-K

11

Axit benzoic

3

Theobromine

6

Caffeine

9

Na-saccharin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Neohesperidin-dihydrochalcon

Các điều kiện thực nghiệm đã được dùng để thu được sắc ký đồ trên như sau:

Cột: LiChrospher® 100 RP-18 (250 mm x 4 mm), c hạt 5 mm, Merck, với tin cột.

Pha động A:

Tetrabutyl amoni hydro sulfat, c = 0,01 mol/l;

Pha động B:

Metanol;

Tốc độ dòng:

0,8 ml/min (gradient) như trong Bảng 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 ml

Detector:

DAD (HP 1050)

Bước sóng :

217,4 nm.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Untersuchung von Lebensmittein: Bestimmung von Neohesperidin-Dihydrochalcon in Lebensmittein (L 00.00-44), Food analysis - Determination of neohesperidine DHC in foodstuffs. In: Amtliche Sammlung von Untersuchungsverfahren nach § 35 LMBG; Vertahren zur Probenahme und Untersuchung von Lebensmittein, Tabakerzeugnissen, kosmetischen Mitteln und Bedarfsgegenstanden/BgW (In: Official Collection of methods under article 35 of the German Federal Food Act; Methods of sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity goods/BgW). Loseblattausgabe, Stand Nov. 1999 Bd. 1 (loose leaf edition, as of 1999-11 Vol. 1) Berlin, Koln: Beuth Verlag GmbH.

[2] COMMISSION DIRECTIVE 95/31/EC of 5. July 1995, laying down specific criteria of purity concerning sweeteners for use in foodstuffs.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] LiChrospher® 60 RP-select B là ví dụ v sản phm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này được đưa ra để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chun mà không ấn định s dụng sản phẩm này.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10991:2015 (CEN/TS 14537:2003) về Thực phẩm - Xác định Neohesperidin-dihydrochalcon

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.011

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.230.44
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!