Pref,i
|
là phần trăm triacylglycerol thứ i
trong CRM bơ cacao (từ các diện tích pic);
|
Aref,i
|
là diện tích pic của triacylglycerol thứ i
trong CRM bơ cacao;
|
|
là tổng các diện tích pic của POP, POS,
POO, SOS, SOO trong CRM bơ cao cacao;
|
Fi
|
là hệ số đáp ứng detector của
triacylglycerol thứ i trong CRM bơ cacao;
|
wref,i
|
là phần khối lượng của triacylglycerol thứ i
trong CRM bơ cacao như đã nêu trong giấy chứng nhận, tính bằng phần trăm (%).
|
Báo cáo kết quả đến hai chữ số thập phân.
9.2. Tính phần trăm của các triacylglycerol
Tính phần trăm của các triacylglycerol POP,
POS, POO, SOS và SOO trong mẫu thử bằng công thức sau:
(3)
Trong đó
wtest, i là phần khối lượng của
triacylglycerol thứ i trong mẫu thử, tính bằng phần trăm (%);
Atest, i là diện tích pic tương ứng với
triacylglycerol thứ i trong mẫu thử;
Fi là hệ số đáp ứng xác định được
trong 9.1.
9.3. Tính hàm lượng CBE trong bơ cacao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cCBE,CB = 37,439 + 1,175 x POP - 1,939 x POS -
0,121 x POO + 0,982 x SOS - 0,097 x SOO (4)
Báo cáo các kết quả đến hai chữ thập phân,
tính bằng gam trên 100 g.
Công thức (4) được thiết lập bằng cách sử
dụng bộ hiệu chuẩn 798 của hỗn hợp CB/CBE chứa 10 %, 15 % và 20 % CBE. Việc sử
dụng CRM bơ cacao trong phương pháp này là bắt buộc để hiệu chuẩn và kiểm tra
sự phù hợp của hệ thống đảm bảo độ ổn định của các kết quả thu được từ các phòng
thử nghiệm riêng rẽ và tính giao hoán của
quy trình đã được soạn thảo [4].
Trong 99 % các trường hợp đã sử dụng chất béo
bán sẵn trên thị trường, sai số dự đoán không quá ± 2,60 % liên quan đến bơ
cacao.
9.4. Tính hàm lượng CBE trong sôcôla
Hàm lượng CBE cuối cùng trong sản phẩm sôcôla,
cCBE, choc, biểu thị bằng gam CBE trên 100 g sôcôla, được
tính bằng Công thức (5):
(5)
Trong đó
cfat là tổng hàm lượng
chất béo của sôcôla, tính bằng gam trên 100 g, xác định được trong 8.1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo các kết quả đến hai chữ thập phân.
Trong 99 % các trường hợp đã sử dụng chất béo
bán sẵn, trên thị trường để tạo hỗn hợp, sai số dự đoán không quá ± 0,78 % liên
quan đến sôcôla (hàm lượng chất béo của sôcôla được giả định là 30 %).
10. Yêu cầu đối với qui
trình
10.1. Yêu cầu chung
Các chi tiết của qui trình sắc ký phụ thuộc
vào nhiều yếu tố khác: thiết bị, loại cột, tuổi cột và nhà cung cấp cột, cách lấy
dung dịch thử, cỡ mẫu và detector. Có thể sử dụng chiều dài, nhãn hiệu cột khác
nhau và các thể tích bơm có thể được thay đổi, nếu đáp ứng được các yêu cầu của
phép thử phù hợp của hệ thống (10.2).
10.2. Sự phù hợp hệ thống
Sử dụng CRM bơ cacao (4.1) để kiểm tra sự phù
hợp của hệ thống tách.
a) Độ phân giải
Hệ thống tách HR-GC phải có khả năng tách các
cặp POS/POO và SOS/SOO có độ phân giải sắc ký ít nhất 1,0. Nếu không, cần tối
ưu hóa các điều kiện sắc ký (ví dụ: cỡ mẫu, nhiệt độ cột, dòng khí mang).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để kiểm tra việc giả định hệ số đáp ứng detector
ion hóa ngọn lửa của các triacylglycerol không chênh lệch đáng kể, CRM bơ cacao
phải được phân tích ở các điều kiện GC chuẩn. Kinh nghiệm cho thấy rằng đối với
hệ thống sắc ký hoạt động tốt thì hệ số đáp ứng đối với năm triacylglycerol
chính (POP, POS, POO, SOS, SOO) dao động trong dải từ 0,80 đến 1,20.
11. Độ chụm
11.1. Phép thử liên phòng thử nghiệm
Các chi tiết của phép thử liên phòng thử
nghiệm về độ chụm được nêu trong Phụ lục A. Các giá trị thu được từ phép thử liên
phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải nồng độ và các nền mẫu khác
với các dải nồng độ và các nền mẫu đã nêu.
11.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm
độc lập, riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp thử, tiến hành trên
cùng một vật liệu thử, thực hiện trong cùng một phòng thử nghiệm, do một người
phân tích, sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không được
quá 5 % các trường hợp lớn hơn 0,721 g/100 g liên quan đến bơ cacao và 0,216 g/100
g liên quan đến sôcôla trong sản phẩm cuối cùng (với giả định rằng hàm lượng
chất béo của sôcôla là 30 %).
Các giá trị về giới hạn lặp lại, r,
như tìm thấy trong nghiên cứu kiểm tra đánh giá được nêu trong Bảng A.2 đến
A.4.
11.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm
riêng rẽ thu được khi sử dụng cùng một phương pháp thử, tiến hành trên cùng một
vật liệu thử, thực hiện trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người
khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không được quá 5 % các trường
hợp lớn hơn 1,719 g/100 g liên quan đến bơ cacao và 0,516 g/100 g liên quan đến
sản phẩm sôcôla cuối cùng (với giả định rằng hàm lượng chất béo của sôcôla là
30 %).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy
đủ về mẫu;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu
chuẩn này;
d) mọi chi tiết thao tác không quy định trong
tiêu chuẩn này, hoặc được coi là tùy
chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) kết quả thử nghiệm thu được hoặc nếu đáp ứng
yêu cầu về độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm
Phương pháp đã được đánh giá xác nhận năm 2002
trong phép thử liên phòng thử nghiệm Châu Âu với 13 nước tham gia [5] [6].
Phương pháp đã được đánh giá xác nhận về các mức CBE, khoảng 5 % CBE trong
sôcôla; nghĩa là hỗn hợp của 5 g, 25 g và 30 g CBE/100 g bơ cacao tương ứng 4,5
g, 7,5 g và 9,0 g CBE trong sôcôla (hàm lượng chất béo của sôcôla được giảm
định là 30 %).
Bảng A.1 cho thấy các điều kiện GC thích hợp3).
Một ví dụ về triacyglycerol của CRM bơ cao cao nêu trong Hình A.1. Các kết quả
về độ chụm nêu trong Bảng A.2 đến A.4.
Bảng A.1 - Các điều
kiện GC thích hợp đã được dùng để phân tích triacylglycerol trong bơ cacao,
CBE, hỗn hợp CB/CBE và sôcôla
Phương pháp có thể
thực hiện
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính của cột:
- Pha tĩnh
- chiều dài (m)
- đường kính (mm)
- độ dày màng (mm)
DB-17HT
30
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RTx-65TG
30
0,25
0,1
CB-TAP
25
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RTx-65TG
30
0,25
0,1
CB
25
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế độ nhiệt độ (lò cột)
- nhiệt độ bơm (oC)/thời gian
giữ nhiệt (min)
80/2
340/1
280/0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340/0
- tốc độ chương trình 1 (oC/min)
50
1
10
50
1
- nhiệt độ 1 (oC)/thời gian giữ
nhiệt (min)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
320/0
330/2
-
- tốc độ chương trình 2 (oC/min)
30
-
2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nhiệt độ 2 (oC)/thời gian giữ
nhiệt (min)
-
-
-
-
-
- tốc độ chương trình 3 (oC/min)
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
- nhiệt độ cuối cùng (oC)/thời
gian giữ nhiệt (min)
350/30
360/3
360/6
350/5
360/10
- nhiệt độ bơm (oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
370
Chương trình nhiệt
độ của lò (oven track)
360
- nhiệt độ detector (oC)
360
370
370
355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế độ bơm
Khí mang:
- loại
- áp suất (kPa)
- tốc độ dòng (ml/min)
OCI
H2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chia dòng
H2
120
-
chia dòng
H2
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OCI
He
-
0,8
chia dòng
He
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu:
- nồng độ (mg/ml)
- thể tích được bơm (ml)
0,3
0,5
50
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
0,6
0,3
0,5
1
Bảng A.1 (kết thúc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
10
11
Đặc tính của cột:
- Pha tĩnh
- chiều dài (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- độ dày màng (mm)
RTX-65 TG
30
0,25
0,1
CB-TAP
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
DB-17HT
30
0,25
0,15
CB-TAP
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
CB-TAP
25
0,25
0,1
CB-TAP
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
Chế độ nhiệt độ (lò cột)
- nhiệt độ bơm (oC)/thời gian
giữ (min)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100/0,1
50/2
200/2
100/1
200/2
- tốc độ chương trình 1 (oC/min)
15
70
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
12
- nhiệt độ 1 (oC)/thời gian giữ
(min)
360/0
-
300/1
320/0
300/2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
-
10
1
30
-
- nhiệt độ 2 (oC)/thời gian giữ
(min)
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
- tốc độ chương trình 3 (oC/min)
-
-
0/5
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nhiệt độ cuối cùng (oC)/thời
gian giữ (min)
370
350/21
345/26
360/10
340/35
350/10
- nhiệt độ bơm (oC)
390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
65-220-370
100
- nhiệt độ detector (oC)
390
360
360
370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
Chế độ bơm
chia dòng
OCI
OCI
OCI
OCI
OCI nóng
Khí mang:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- áp suất (kPa)
- tốc độ dòng (ml/min)
H2
150
-
H2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H2
120
-
He
90
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
-
H2
-
2,4
Mẫu:
- nồng độ (mg/ml)
- thể tích bơm (ml)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,5
15
0,5
0,5
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,5
0,4
0,65
0,3
Nhận biết pic: 1, PPP; 2, MOP; 3,
PPS; 4, POP; 5, PLP; 6, chưa nhận biết; 7, PSS; 8, POS; 9, POO; 10, PLS; 11, PLO;
12, không xác định; 13, SSS; 14, SOS; 15, SOO; 16, SLS + OO; 17, SLO; 18, không
xác định; 19, không xác định; 20, SOA; 21, AOO.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột GC:
25 m x 0,25 mm cột mao quản silica nung
chảy được phủ 0,1 mm Chrompack TAP
Nhiệt độ sấy:
100 oC giữ được trong 1 min; 30 oC/min
đến 340 oC giữ được trong 35 min
Bơm:
Bơm lên cột lạnh
Detector (FID):
360 oC
Khí mang:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng được bơm:
0,5 ml
của dung dịch 0,5 mg/ml
Các chữ viết tắt:
PPP: Tripalmitin
SSS: Tristearin
MOP:
1-Margaroyl-2-oleoyl-3-palmitoylglycerol
SOS: 1,3-Distearoyl-2-oleoylglycerol
PPS: 1,2-Dipalmitoyl-3-stearoylglycerol
SOO: 1-Stearoyl-2,3-dioleoylglycerol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SLS: 1,3-Distearoyl-2- linoleoyl glycerol
PLP: 1,3-Dipalmitoyl-2-linoleoylglycerol
OOO: Triolein
PSS: 1-Palmitoyl-2,3-distearoylglycerol
SLO: 1- Stearoyl
-2-linoleoyl-3-oleoylglycerol
POS:
1-Palmitoyl-2-oleoyl-3-stearoylglycerol
SOA: 1-Stearoyl-2-oleoyl-arachidoylglycerol
POO: 1-Palmitoyl-2,3-dioleoylglycerol
AOO: 1-Arachidoyl-2,3- dioleoylglycerol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1 -
Triacylglycerol của CRM bơ cacao
Bảng A.2 - Dữ liệu về
độ chụm đối với mẫu sôcôla và hỗn hợp CB/CBE đã được chuẩn bị có CB từ Grenada
và CBE loại PFM/(cây hạt mỡ + lllipe’) (35 % và 65 % phần khối lượng)
Mẫu
Mẫu sôcôla
Mức thấp
Mức trung bình
Mức cao
Số lượng các phòng thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng các kết quả được chấp nhận
13
1
12
13
1
12
13
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
0
13
Giá trị trung bình, g CBE /100 g
CB Giá trị thực, g CBE/100 g CB
Độ chênh lệch, g CBE/100 g CB
13,992
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,790
-0,352
24,798
24,920
0,122
29,563
30,010
0,447
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr,
g/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn lặp lại, r [=2,83 x sr],
g/100 g
0,258
1,84
0,721
0,167
1,11
0,469
0,181
0,73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,222
0,75
0,623
Độ lệch chuẩn tái lập, sR,
g/100 g
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, %
Giới hạn tái lập, R [=2,83 x sR],
g/100 g
0,614
4,39
1,719
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,36
1,000
0,410
1,65
1,148
0,541
1,83
1,514
Bảng A.3 - Dữ liệu về
độ chụm đối với hỗn hợp CB/CBE được chuẩn bị có CB từ Ghana và CBE loại PFM/Cây
hạt mỡ
(50 % và 50 % phần khối lượng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức thấp
Mức trung bình
Mức cao
Số lượng các phòng thử nghiệm
Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại lệ
Số lượng các kết quả được chấp nhận
13
2
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
12
13
0
13
Giá trị trung bình, g CBE /100 g
CB Giá trị thực, g CBE/100 g CB
Độ chênh lệch, g CBE/100 g CB
16,627
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,557
25,871
24,900
-0,971
30,686
30,010
-0,676
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr,
g/100 g
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,214
1,29
0,599
0,258
1,00
0,722
0,158
0,51
0,442
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, %
Giới hạn tái lập, R [=2,83 x sR],
g/100 g
0,229
1,37
0,640
0,427
1,65
1,196
0,452
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,265
Bảng A.4 - Dữ liệu về
độ chụm đối với hỗn hợp CB/CBE được chuẩn bị có CB từ Bờ Biển Ngà và CBE của
PFM/cây chai/cây xoài
(50 %, 25 % và 25 % phần khối lượng)
Mẫu
Mức thấp
Mức trung bình
Mức cao
Số lượng các phòng thử nghiệm
Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại lệ
Số lượng các kết quả được chấp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
13
13
1
12
13
0
13
Giá trị trung bình, g CBE /100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chệch, g CBE/100 g CB
15,655
14,970
-0,685
24,170
24,970
0,800
28,535
29,960
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr,
g/100 g
Độ chênh lệch tương đối lặp lại, %
Giới hạn lặp lại, r [=2,83 x sr],
g/100 g
0,223
1,43
0,625
0,189
0,78
0,530
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,78
0,621
Độ lệch chuẩn tái lập, sR,
g/100 g
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, %
Giới hạn tái lập, R [=2,83 x sR],
g/100 g
0,309
1,98
0,866
0,356
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,997
0,406
1,42
1,138
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] Directive 2000/36/EC of the European
Parliament and of the council of 23 June 2000 relating to cocoa and chocolate products
intended for human consumption. Offcial Journal, L 197, 03/80/2003,19-25
[2] KOEBER, R., BUCHGRABER, M., ULBERTH, F., BACAROLO,
R., BERNREUTHER, A., SCHIMMEL, H., ANKLAM, E. and PAUWELS, J. The
certification of the content of five triglycerides in cocoa butter, 2003, EUR
20781 EN, ISBN 92-894-6036-9
[3] Official methods of analysis of AOAC
international, AOAC Official method 963.15: Fat in Cacao products, 1995
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] BUCHGRABER, M. ULBERTH, G. and ANKALAM,
E. Method validation fo detection and quantification of cocoa butter equivalents
in cocoa butter ans plain chocolate. J. AOAC Internat., 87, 2004, pp.
1164-1172
[6] BUCHGRABER, M. and ANKALAM, E. Validation
for the detection of cocoa butter equivalents in cocoa butter and plain
chocolate, 2003, EUR 20685 EN, ISBN 92-894-5510-1
[7] TCVN 2625 (ISO 5555), Dầu mỡ động vật
và thực vật - Lấy mẫu
1) Giấy lọc trung bình
S&S 589 là một ví đụ về sản phẩm phù hợp bán sẵn.
2) Philips HR2833 là ví
dụ về thiết bị bán sẵn.
Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho
nghười sử dụn tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.
3) Các loại cột này là
các ví dụ về các sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện
cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.