|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10695:2015 về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng axit amin tự do - sắc ký lỏng
Số hiệu:
|
TCVN10695:2015
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 67.160.20 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
Giá
trị trung bình
(mmol/l)
|
Độ
lệch chuẩn lặp lại
sr (mmol/l)
|
Giới
hạn lặp lại
r (mmol/l)
|
Độ
lệch chuẩn tái lập
sR (mmol/l)
|
Giới
hạn tái lập
R
(mmol/l)
|
Axit aspartic
|
2,06
|
0,02127
(f
= 36)
|
0,06
|
0,09081
(f
= 44)
|
0,26
|
Threonin
|
0,19
|
0,00517
(f
= 43)
|
0,015
|
0,01352
(f = 52)
|
0,04
|
Serin
|
1,67
|
0,01804
(f
= 36)
|
0,05
|
0,05981
(f
= 44)
|
0,17
|
Axit glutamic
|
0,82
|
0,01336
(f
= 39)
|
0,04
|
0,06045
(f
= 47)
|
0,17
|
Prolin
|
10,38
|
0,09834
(f
= 33)
|
0,28
|
0,6273
(f
= 40)
|
1,78
|
Glycin
|
0,25
|
0,00742
(f
= 47)
|
0,02
|
0,02094
(f
= 57)
|
0,06
|
Alanin
|
1,31
|
0,01504
(f
= 36)
|
0,04
|
0,05862
(f
= 44)
|
0,17
|
Valin
|
0,23
|
0,00664
(f
= 46)
|
0,02
|
0,01082
(f
= 55)
|
0,03
|
Methionin
|
0,028
|
0,00136
(f
= 47)
|
0,004
|
0,00749
(f
= 56)
|
0,02
|
Iso-Leucin
|
0,065
|
0,00519
(f
= 47)
|
0,015
|
0,00693
(f
= 57)
|
0,02
|
Leucin
|
0,059
|
0,00511
(f
= 47)
|
0,014
|
0,00990
(f
= 57)
|
0,03
|
Tyrosin
|
0,12
|
0,00556
(f
= 39)
|
0,016
|
0,01172
(f
= 47)
|
0,03
|
Phenyl alanin
|
0,25
|
0,00652
(f
= 43)
|
0,02
|
0,02196
(f
= 52)
|
0,06
|
Axit amino butyric
|
3,63
|
0,04450
(f
= 40)
|
0,13
|
0,2028
(f
= 49)
|
0,57
|
Ethanolamin
|
0,38
|
0,01945
(f
= 33)
|
0,06
|
0,04947
(f
= 40)
|
0,14
|
Amoni
|
Độ lệch tính theo
giá trị trung bình
|
Ornithin
|
0,048
|
0,00433
(f
= 32)
|
0,012
|
0,00692
(f
= 39)
|
0,02
|
Lysin
|
0,27
|
0,00971
(f
= 50)
|
0,03
|
0,03360
(f
= 60)
|
0,10
|
Histidin
|
0,10
|
0,00520
(f
= 47)
|
0,015
|
0,01258
(f
= 57)
|
0,04
|
Arginin
|
4,24
|
0,06826
(f
= 43)
|
0,19
|
0,1915
(f
= 52)
|
0,54
|
Asparagin
|
2,80
|
0,04439
(f
= 43)
|
0,13
|
0,1585
(f
= 52)
|
0,45
|
Glutamin
|
Độ lệch tính theo
giá trị trung bình.
|
f = bậc tự do.
|
Bảng
A.2 - Nước táo Giá
trị trung bình (mmol/l) Độ
lệch chuẩn lặp lại sr (mmol/l) Giới
hạn lặp lại r (mmol/l) Độ
lệch chuẩn tái lập ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới
hạn tái lập R (mmol/l) Axit aspartic 0,77 0,01239 (f
= 43) 0,04 0,04190 (f
= 52) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Threonin 0,064 0,00449 (f
= 43) 0,013 0,00644 (f
= 52) 0,018 Serin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,00493 (f
= 39) 0,014 0,01087 (f
= 47) 0,03 Axit glutamic 0,27 0,01009 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,03 0,03614 (f
= 42) 0,10 Prolin 0,10 0,00563 (f
= 35) 0,016 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (f
= 42) 0,06 Glycin 0,033 0,00390 (f
= 46) 0,011 0,00551 (f
= 55) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Alanin 0,31 0,00570 (f
= 35) 0,016 0,01244 (f
= 42) 0,04 Valin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,00468 (f
= 43) 0,013 0,01316 (f
= 52) 0,04 Methionin < 0,01 Giá trị quá nhỏ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,024 0,00468 (f
= 46) 0,013 0,00595 (f
= 55) 0,017 Leucin - 0,01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tyrosin - 0,01 Giá trị quá nhỏ Phenyl alanin 0,039 0,00583 (f
= 47) 0,016 0,01513 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,043 Axit amino butyric 0,15 0,00631 (f
= 43) 0,018 0,01887 (f
= 52) 0,05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ lệch tính theo giá
trị trung bình. Amoni Độ lệch tính theo giá
trị trung bình. Ornithin < 0,01 Giá trị quá nhỏ Lysin - 0,01 Giá trị quá nhỏ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 0,01 Giá trị quá nhỏ Arginin - 0,01 Giá trị quá nhỏ Asparagin 3,81 0,05753 (f
= 39) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,41180 (f
= 47) 1,17 Glutamin < 0,01 Giá trị quá nhỏ f = bậc tự do. Phụ lục B ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chi tiết về các điều
kiện đặc trưng và thuốc thử sử dụng trong phân tích axit amin tự do của nước
rau quả B.1. Yêu cầu chung Phụ lục này đưa ra
các ví dụ về các dung dịch được sử dụng để phân tích nước rau, quả. Phụ lục này
chưa liệt kê hết danh mục các dung dịch và có thể sử dụng các dung dịch khác. Nên
tham khảo sổ tay hướng dẫn của nhà sản xuất để xác định các điều kiện tốt nhất cho
hệ thống cụ thể. B.2. Dung dịch đệm
cần cho bước pha loãng axit amin (xem 5.2) B.2.1. Dung dịch đệm
A
[pH = 2,94; c(LiOH) = 0,10 mol/l] Hòa tan 9,4 g
trilithi xitrat tetrahydrat, 7,4 g axit xitric ngậm một phân tử nước trong 500 ml
nước. Thêm vào dung dịch này 30 ml metanol và 5 ml axit clohydric [c(HCl)
= 10 mol/l]. Pha loãng bằng nước đến khoảng 900 ml và điều chỉnh pH đến 2,94 (20
°C) bằng axit
clohydric. Thêm nước đến 1 lít ở nhiệt độ 20 °C. Nên bảo quản dung dịch đệm này bằng phenol
hoặc bằng 3 giọt đến 4 giọt dung dịch pentachlorophenol trong etanol (r = 5,0 mg/l). Kiểm tra pH của dung
dịch trong ngày tiếp theo và điều chỉnh đến pH 2,94, nếu cần. CẢNH BÁO: Phenol và
pentachlorophenol là chất độc và nên tiến hành trong tủ hút, sử dụng các cảnh
báo thông thường đối với các chất độc (đeo găng tay, đeo kính an toàn.v.v.). B.2.2. Dung dịch đệm
B,
[pH = 3,19; c(LiOH) = 0,12 mol/l] ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11,3 g trilithi
xitrat tetrahydrat, 6,0 g axit xitric ngậm một phân tử nước, 50 ml metanol và 6
ml axit clohydric [c(HCl) = 10 mol/l]. Tương tự qui trình mô
tả ở trên, chuẩn bị và điều chỉnh dung dịch đến pH 3,19 và thêm nước đến vạch.
Sau đó, bổ sung chất bảo quản vào dung dịch đệm như mô tả ở trên đối với dung
dịch đệm A. B.2.3. Dung dịch đệm
C,
[pH = 3,54; c(LiOH) = 0,18 mol/l] Chuẩn bị 1 lít dung
dịch đệm này sử dụng các thuốc thử sau: 16,9 g of trilithi
xitrat tetrahydrat, 1,8 g xitric ngậm một phân tử nước và 9 ml axit clohydric [c(HCl)
= 10 mol/l]. Tương tự qui trình mô
tả ở trên, chuẩn bị và điều chỉnh dung dịch đến pH 3,54 và thêm nước đến vạch.
Sau đó, bổ sung chất bảo quản vào dung dịch đệm như mô tả ở trên đối với dung
dịch đệm A. B.2.4. Dung dịch đệm
D,
[pH = 4,23; c(LiOH) = 0,40 mol/l] Chuẩn bị 1 lít dung
dịch đệm này sử dụng các thuốc thử sau: 18,8 g of trilithi
xitrate tetrahydrat, 8,5 g lithi clorua, 1,5 g axit boric và 8 ml axit
clohydric [c(HCl) = 10 mol/l]. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B.2.5. Dung dịch đệm
E,
[pH = 3,65; c(LiOH) = 1,40 mol/l] Chuẩn bị 1 lít dung
dịch đệm này sử dụng các thuốc thử sau: 5,0 g of trilithi xitrat
tetrahydrat, 57,0 g lithi clorua, 4,0 g axit boric và 2 ml axit clohydric [c(HCl)
= 10 mol/l]. Tương tự qui trình mô
tả ở trên, chuẩn bị và điều chỉnh dung dịch đến pH 3,65 và thêm nước đến vạch.
Sau đó bổ sung chất bảo quản vào dung dịch đệm như mô tả ở trên đối với dung
dịch đệm A. B.3. Dung dịch lithi
hydroxit để phục hồi cột sắc ký, [c(LiOH) = 0,3 mol/l] (xem 5.3). Hòa tan 12,6 g lithi
hydroxit trong 1 lít nước. B.4. Dung dịch thuốc
thử màu (xem 5.4) Chuẩn bị dung dịch
đệm natri axetat (pH = 5,50) như sau: Bổ sung 800 ml axit
axetic băng vào 3 l nước (F1) = 99,8 %). Trộn kỹ và
thêm từ từ 2 720 g natri axetat trihydrat. Làm ấm cẩn thận dung dịch để natri axetat
hòa tan hết. Chỉnh pH của dung dịch này đến 5,50 ± 0,03 (20 °C) bằng axit
axetic và thêm đến vạch 5 l ở nhiệt độ 20 °C. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trong bình định mức 1
lít ban đầu (thủy tinh nâu) trộn 750 ml 2-methoxyetanol với 250 ml dung dịch
đệm natri axetat (đã cho ở trên). Dung dịch được lọc qua G1-hỗn hợp thủy tinh
và thêm 20 g ninhydrin. Sử dụng dòng khí nitơ để hòa trộn dung dịch cho đến khi
ninhydrin hòa tan. Để chuẩn bị hỗn hợp cũng thêm 5 ml dung dịch titan (III)
clorua [w(TiCl3) = 15 %] trong axit
clohydric [w(HCl) = 10 %] hoặc 0,7
g hydrindantin để ổn định dung dịch. Dung dịch này có thể
thay đổi nhiều từ vài ngày đến vài tuần. B.5. Mẫu đệm lithi
xitrat (xem 5.5),
[pH =
2,20; c(LiOH) = 0,10 mol/l] Chuẩn bị 1 lít dung
dịch đệm này sử dụng các thuốc thử sau: 9,4 g trilithi xitrat
tetrahydrat, 7,4 g xitric ngậm một phân tử nước, 5,0 ml 2,2'-thiodiethanol (bis-(2-hydroxyethyl)-sulfit),
và 5 ml axit clohydric [c(HCI) = 10 mol/l]. Tương tự như qui
trình mô tả ở trên đối với dung dịch A, chuẩn bị và điều chỉnh pH của dung dịch
đến 2,20 và thêm nước đến vạch. Sau đó, bổ sung chất bảo quản vào đệm như mô tả
chi tiết ở trên đối với đệm A. B.6. Chuẩn bị dung
dịch thử axit amin B.6.1. Yêu cầu chung Các giá trị nồng độ
tính bằng mmol/l axit amin và các giá trị khác được đưa ra trong ngoặc có thể
phù hợp nhất với mục đích sử dụng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chứa amoniac (c
= 2,0), ethanolamin (c = 1,0) và các axit amin sau: axit aspartic (1,5) threonin (1,0) serin (1,5) axit glutamic (1,5) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (6,0) glycin (1,0) alanin (1,5) valin (1,0) methionin (1,0) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (1,0) leucin (1,0) tyrosin (1,0) phenylalanin (1,0) axit
gamma-amino-n-butyric (1,5) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (1,0) lysin (1,0) histidin (1,0) arginin (1,0) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chứa các axit amin
sau: asparagin (3,0) và glutamin (1,0). B.6.4. Dung dịch
chuẩn C Chứa 1 mmol/l của
chất không-leucin hoặc không-valin được dùng làm chất chuẩn nội. Khi bảo quản ở - 18
°C dung dịch bền trong vài tháng. Đối với việc hiệu
chuẩn thiết bị, trộn ba dung dịch chuẩn A, B, C mỗi dung dịch 1 ml và thêm dung
dịch đệm (xem 5.5) đến 10 ml. THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] ISO 5725:19861),
Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility
for a standard test method by inter-laboratory tests (Độ chụm của phương pháp thử
- Xác định độ lặp lại và độ tái lập đối với phương pháp thử chuẩn bằng phép thử
liên phòng thử nghiệm). Moore, S. and Stein, W.H.
Chromatography of amino acids on sulfonated polystyrene resins. J. Biol.
Chem. (1951), 192, 663-681. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1)
Vật liệu này có thể được cung cấp từ Viện đo lường và vật liệu chuẩn, C.C.R
Retieseweg, 2400 Geel, Bỉ. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử
dụng tiêu chuẩn này và không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản
phẩm tương tự nếu chúng cho cùng một kết quả. 2)
Durrum, Biotronik, Beckman và Ultropac là tên thương mại. Thông tin này đưa ra
tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không ấn định phải sử dụng
chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu chúng cho cùng một kết quả. 1)
Phần thể tích. 1)
ISO 5725:1986 đã hủy và được thay bằng bộ tiêu chuẩn ISO 5725 (gồm 6 phần) và
đã được chấp nhận thành bộ tiêu chuẩn TCVN 6910 (ISO 5725).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10695:2015 ( EN 12742:1999) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng axit amin tự do - Phương pháp sắc ký lỏng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10695:2015 ( EN 12742:1999) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng axit amin tự do - Phương pháp sắc ký lỏng
4.833
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|