- nhiệt độ của lò:
|
55 0C
|
- độ nhạy của detector:
|
5 đến 6
|
- nhiệt độ của detector:
|
50 0C
|
- áp suất của detector:
|
0,20 MPa (2,0 bar)
|
- tốc độ dòng:
|
1,0 ml/min
|
- tốc độ rửa cột:
|
2,0 ml/min
|
Bảng 1 - Chương trình
gradient đối với HPLC
Thời gian
min
Dung môi A
%
Dung môi B
%
Tốc độ dòng
ml/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
5
1,0
5,0
80
20
1,0
8,5
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
15,0
0
100
1,0
17,5
0
100
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
5
1,0
21,0
95
5
1,0
22,0
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
27,0
95
5
2,0
29,0
95
5
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng các thể tích bơm 20 để tính toán theo đường hồi qui tuyến
tính và để xác định mẫu thử. Dựng đường chuẩn đối với diện tích pic theo nồng
độ.
CHÚ THÍCH: Detector tán xạ ánh sáng không
tuyến tính trên toàn dải đo (đường hiệu chuẩn hình S). Nồng độ của các dung
dịch chuẩn đối chứng được chọn cần nằm trong dải tuyến tính.
Để định lượng các phospholipid nên sử dụng
trình tự phân tích sau: R1, R2, R3 (mỗi dung
dịch bơm một lần), S1a, S1b (mỗi dung dịch bơm hai lần),
R1, R2, R3 (mỗi dung dịch bơm một lần).
9.4. Xác định
Bơm 20 dung
dịch mẫu thử vào HPLC và ghi lại các diện tích pic. Nhận biết các pic bằng cách
so sánh thời gian lưu của chất trong sắc ký đồ của các dung dịch chuẩn đối
chứng và các phần mẫu thử (xem Hình A.1).
10. Tính và biểu thị
kết quả
Sử dụng đường chuẩn để tính hàm lượng từng
phopholipit (xem 9.3). Ba điểm hiệu chuẩn cho nồng độ thấp hơn và ba điểm hiệu
chuẩn cho nồng độ cao hơn được so sánh với mẫu. Dung dịch R1, R2,
R3 (9.1.1) được pha loãng phụ thuộc vào mẫu để thu được sáu điểm
hiệu chuẩn.
Phần khối lượng, Wi, tính
bằng gam trên 100 g mẫu thử, của từng phospholipid đưa ra theo Công thức:
Wi = x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mpi là khối lượng của từng phospholipid xác định
được từ đường chuẩn, tính bằng miligam (mg);
m là khối lượng mẫu thử (9.1.2), tính bằng
miligam (mg).
Biểu thị kết quả đến một chữ số thập phân.
11. Độ chụm
11.1. Phép thử liên phòng thử nghiệm
Chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm
về độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục B. Các giá trị thu được từ
phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải nồng độ và
nền mẫu khác với các dải nồng độ và các nền mẫu đã nêu.
11.2. Độ lặp lại
Giới hạn lặp lại, r, là giá trị nhỏ
hơn hoặc bằng chênh lệch tuyệt đối giữa hai giá trị cuối cùng, mỗi giá trị thể
hiện một dãy các kết quả thử, thu được trong điều kiện lặp lại được biểu thị
với xác suất 95 %.
Các điều kiện lặp lại cho các kết quả thử thu
được trên cùng một phương pháp, tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau,
trong cùng một phòng thử nghiệm, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị
và thuốc thử, trong một khoảng thời gian ngắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập, R, là giá trị nhỏ
hơn hoặc bằng chênh lệch tuyệt đối giữa hai giá trị cuối cùng, mỗi giá trị thể
hiện dãy các kết quả thử, thu được trong điều kiện tái lập được biểu thị với
xác suất là 95 %.
Các điều kiện tái lập xác định theo các điều
kiện thử cho các kết quả thử thu được trên cùng một phương pháp, tiến hành trên
vật liệu thử giống hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những
người khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị và thuốc thử khác nhau, trong
một khoảng thời gian ngắn.
12. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy
đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu
chuẩn này;
d) mọi điều kiện thao tác không quy định
trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất
thường có thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) kết quả thử nghiệm thu được, nếu kiểm tra
độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
SẮC
KÝ ĐỒ HPLC
CHÚ DẪN
1 N- acyl-phosphatidylethanolamin
2 axit phosphatidic
3 phosphatydylethanolamin
4 phosphatidylcholin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 lysophosphatidycholin
t thời gian
V độ nhạy
Hình A.1 - Sắc ký đồ
HPLC đối với phospholipid của lecithin đậu nành tự nhiên dạng thô
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
KẾT
QUẢ PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
Độ chụm của phương pháp là kết quả của nghiên
cứu liên phòng thử nghiệm được tổ chức bởi Hiệp hội Lecithin và phospholipid
Quốc tế (ILPS) theo chuẩn Quốc tế. Nghiên cứu được tiến hành năm 1996 trên ba
mẫu. Các kết quả thu được dựa trên phép phân tích theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1)[3]
và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)[4] cho dữ liệu về độ chụm theo Bảng B.1
đến B.6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Mẫu
A: lecithin
đậu nành thô
B: lecithin
đậu nành thô
Số phòng thử nghiệm tham gia, N
10
11
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ
ngoại lệ, n
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng các kết quả thử riêng rẽ của tất
cả các phòng thử nghiệm trên từng mẫu, z
4
4
Giá trị trung bình, , % khối lượng
1,52
1,59
Độ lệch chuẩn lặp lại, Sr
0,04
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
3,2
Giới hạn lặp lại, r (= Sr
x 2,8)
0,10
0,14
Độ lệch chuẩn tái lập, SR
0,11
0,20
Hệ số biến thiên tái lập, CV, R %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,6
Giới hạn tái lập, R (= SR
x 2,8)
0,30
0,55
Bảng B.2 - Kết quả
phân tích thống kê của axit phosphatidic (PA)
Thông số
Mẫu
A: lecithin
đậu nành thô
B: lecithin
đậu nành thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ
ngoại lệ, n
11
10
Số lượng các kết quả thử riêng rẽ của tất
cả các phòng thử nghiệm trên từng mẫu, z
4
4
Giá trị trung bình, , % phần khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,23
Độ lệch chuẩn lặp lại, Sr
0,17
0,20
Hệ số biến thiên lặp lại, CV, r %
3,6
3,4
Giới hạn lặp lại, r (= Sr
x 2,8)
0,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập, SR
0,24
1,17
Hệ số biến thiên tái lập, CV, R %
4,6
18,8
Giới hạn tái lập, R (= SR
x 2,8)
0,67
3,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Mẫu
A: lecithin
đậu nành thô
B: lecithin
đậu nành thô
Số phòng thử nghiệm tham gia, N
12
12
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ
ngoại lệ, n
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng các kết quả thử riêng rẽ của tất
cả các phòng thử nghiệm trên từng mẫu, z
4
4
Giá trị trung bình, , % khối lượng
11,74
12,14
Độ lệch chuẩn lặp lại, Sr
0,17
0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,7
Giới hạn lặp lại, r (= Sr
x 2,8)
0,47
0,59
Độ lệch chuẩn tái lập, SR
0,34
0,37
Hệ số biến thiên tái lập, CV, R %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
Giới hạn tái lập, R (= SR
x 2,8)
0,94
1,03
Bảng B.4 - Kết quả
thống kê của phosphatidylcholin (PC)
Thông số
Mẫu
A: lecithin
đậu nành thô
B: lecithin
đậu nành thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phòng thử nghiệm tham gia, N
12
12
13
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ
ngoại lệ, n
11
11
11
Số lượng các kết quả thử riêng rẽ của tất
cả các phòng thử nghiệm trên từng mẫu, z
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
Giá trị trung bình, , % khối lượng
14,70
13,45
94,70
Độ lệch chuẩn lặp lại, Sr
0,25
0,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên lặp lại, CV, r %
1,7
2,0
1,1
Giới hạn lặp lại, r (= Sr
x 2,8)
0,69
0,76
2,28
Độ lệch chuẩn tái lập, SR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,46
2,14
Hệ số biến thiên tái lập, CV, R %
3,1
3,4
2,3
Giới hạn tái lập, R (= SR
x 2,8)
1,28
1,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.5 - Kết quả
thống kê của phosphatidylinositol (PI)
Thông số
Mẫu
A: lecithin
đậu nành thô
B: lecithin
đậu nành thô
Số phòng thử nghiệm tham gia, N
12
12
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ
ngoại lệ, n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Số lượng các kết quả thử riêng rẽ của tất
cả các phòng thử nghiệm trên từng mẫu, z
4
4
Giá trị trung bình, , % khối lượng
9,36
9,87
Độ lệch chuẩn lặp lại, Sr
0,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên lặp lại, CV, r %
1,8
2,0
Giới hạn lặp lại, r (= Sr
x 2,8)
0,48
0,56
Độ lệch chuẩn tái lập, SR
0,30
0,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
3,4
Giới hạn tái lập, R (= SR
x 2,8)
0,83
0,93
Bảng B.6 - Kết quả
thống kê của lysophosphatidylcholin (LPC)
Thông số
Mẫu
A: lecithin
đậu nành thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phòng thử nghiệm tham gia, N
11
12
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ
ngoại lệ, n
10
7
Số lượng các kết quả thử riêng rẽ của tất
cả các phòng thử nghiệm trên từng mẫu, z
4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,71
0,46
Độ lệch chuẩn lặp lại, Sr
0,06
0,03
Hệ số biến thiên lặp lại, CV, r %
8,5
7,0
Giới hạn lặp lại, r (= Sr
x 2,8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
Độ lệch chuẩn tái lập, SR
0,15
0,11
Hệ số biến thiên tái lập, CV, R %
20,9
23,9
Giới hạn tái lập, R (= SR
x 2,8)
0,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] TCVN 7153 (ISO 1042) Dụng cụ thí
nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức
[2] TCVN 2625 (ISO 5555) Dầu mỡ động vật
và thực vật - Lấy mẫu
[3] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) Độ chính xác (độ
đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định
nghĩa chung
[4] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ
bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
1)
ILPS-LE01 là tên thương mại của sản phẩm do Tổ chức quốc tế lecithin và
phospholipid cung cấp. Thông tin đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu
chuẩn này và không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm khác
nếu cho kết quả tương tự.
2)
LiChrospher là tên thương mại của sản phẩm đươc cung cấp bởi Merch. Thông tin
đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và tiêu chuẩn này không
ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm khác nếu cho kết quả
tương tự.
3)
Ví dụ về sản phẩm được cung cấp từ Hiệp hội lecithin và phospholipid quốc tế.
Thông tin đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và tiêu chuẩn
này không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm nếu cho kết
quả tương tự.